✨Indirana

Indirana

Indirana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranixalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 10 loài và 60% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. Chúng đều là loài đặc hữu của Ấn Độ.

Phân loại học

Chi Indirana gồm các loài sau:

  • Indirana beddomii (Günther, 1876).
  • Indirana brachytarsus (Günther, 1876).
  • Indirana diplosticta (Günther, 1876).
  • Indirana gundia (Dubois, 1986).
  • Indirana leithii (Boulenger, 1888).
  • Indirana leptodactyla (Boulenger, 1882).
  • Indirana longicrus (Rao, 1937).
  • Indirana phrynoderma (Boulenger, 1882).
  • Indirana semipalmata (Boulenger, 1882).
  • Indirana tenuilingua Rao, 1937.

Hình ảnh

Tập tin:Tadpole iruppu.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Indirana_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranixalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 10 loài và 60% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. Chúng đều là loài đặc hữu của Ấn
**Indirana gundia** là một loài ếch được tìm thấy ở Tây Ghats thuộc chi Indirana. Chúng chỉ được biết đển ở một số nơi, Kempholey, Karnataka. I.Gundia từng được liệt kê vào danh sách 100
**_Indirana brachytarsus_** là một loài ếch tìm thấy ở Ấn Độ.
**_Indirana leithii_** là một loài ếch được tìm thấy ở Tây Ghats của Ấn Độ. Chiều dài từ mõm đến đít là 1,25 inch.
**_Indirana brachytarsus_** là một loài ếch tìm thấy ở Ấn Độ.
**Ranixalidae** là một phân họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Phân họ này chỉ có 1 chi đơn nhất _Indirana_ với 10 loài. Chúng đều là loài đặc hữu của Ấn Độ. ##
**Họ Ếch nhái** là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 362 loài. Chúng có phạm vi phân bố rộng nhất trong các họ ếch. Chúng có mặt ở hầu