✨Imidazole
Imidazole là một hợp chất hữu cơ có công thức (CH)2N(NH)CH. Nó là một chất rắn không màu, tan trong nước tạo dung dịch hơi có tính base. Trong hóa học, nó là một hợp chất dị vòng thơm, là một diazole và là một alkaloid.
Các dẫn xuất của imidazole, là một họ các hợp chất dị vòng có cùng nhân 1,3-C3N2, nhưng khác nhau về nhóm thế. Hệ vòng này xuất hiện trong nhiều cấu trúc sinh học quan trọng, như histidin, và hormon liên quan histamin. Nhiều loại thuốc có chứa một nhân imidazole, như các loại thuốc kháng nấm, nitroimidazole, và thuốc an thần midazolam.
Các hợp chất dị vòng có liên quan
- Benzimidazole, một vòng tương tự hợp với một nhân benzene
- Dihydroimidazole, một vòng tương tự trong đó liên kết đôi ở vị trí 4,5 bị bão hòa
- Pyrrole, một vòng tương tự nhưng chỉ có một nguyên tử nitơ duy nhất ở vị trí 1
- Oxazole, một vòng tương tự có nguyên tử nitơ ở vị trí 1 được thay bởi oxy
- Thiazole, một vòng tương tự có nguyên tử nitơ ở vị trí 1 được thay bởi lưu huỳnh
- Pyrazole, một vòng tương tự nhưng hai nguyên tử nitơ ở cạnh nhau
- Triazole, các vòng tương tự với ba nguyên tử nitơ
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Imidazole** là một hợp chất hữu cơ có công thức (CH)2N(NH)CH. Nó là một chất rắn không màu, tan trong nước tạo dung dịch hơi có tính base. Trong hóa học, nó là một hợp
**Histidin** (viết tắt là **His** hoặc **H**) là một α-amino acid có một nhóm chức imidazole. Nó là một trong 22 amino acid sinh protein. Các codon của nó là CAU và CAC. Histidin được
**Detomidine** là một dẫn xuất imidazole và chất chủ vận α2 -adrenergic, được sử dụng như một thuốc an thần động vật lớn, chủ yếu được sử dụng trên ngựa. Nó thường có sẵn dưới
Kem dưỡng da tay có xuất xứ từ thương hiệu mỹ phẩm nôi địa trung nổi tiếng như Jomtam, Images, VenzenChứa thành phần chiết xuất từ quả bơ tự nhiên, kết cấu ẩm nhưng không
- Ngày nay vấn đề suy yếu các khớp xương và cơ bắp luôn là mối quan tâm nghiêm trọng, đặc biệt là ở người cao tuổi. - Việc suy yếu vận chuyển cơ khớp
Bạn nào đang gặp phải vấn đề nấm ngứa khó chịu nhiều khí hư, có mùi gây mất tự tin. Nhưng bạn vẫn chưa có thời gian đi khám hoặc ngại ngùng do vấn đề
Kem dưỡng da tay có xuất xứ từ thương hiệu mỹ phẩm nôi địa trung nổi tiếng như Jomtam, Images, VenzenChứa thành phần chiết xuất từ quả bơ tự nhiên, kết cấu ẩm nhưng không
KEM LÓT CÓ CHỐNG NẮNG CHO DA LỖ CHÂN LÔNG TO DR.CI LABOLABO KEANA COVER UV NHẬT BẢN SPF35 PA+++ 20GCAM KẾT HÀNG CHUẨN CHÍNH HÃNG 100%1. THÀNH PHẦN : Cyclopentasiloxane, water, (vinyldimethicone / methicone
Kem dưỡng da tay có xuất xứ từ thương hiệu mỹ phẩm nôi địa trung nổi tiếng như Jomtam, Images, VenzenChứa thành phần chiết xuất từ quả bơ tự nhiên, kết cấu ẩm nhưng không
Bộ đôi dầu gội & dầu xả Tresemmé Nhập Khẩu Mỹ ( 1.15 lít / chai ) là sản phẩm chuyên hỗ trợ dành cho tóc nhuộm giúp cho màu tóc nhuộm bền màu. Dầu
MÔ TẢ SẢN PHẨMSerum săn da cấp nước BIOAQUA WONDER ESSENCE: BLUEBERRY EXTRACTĐến từ nhãn hiệu BIOAQUA Dung tích: 15mlThành phần: water, glycerol, narrow leaf blueberry fruit extract, licorice Dipotassium, oats, B-glucan, hyaluronic acid, propylene
REUZEL EXTREME HOLD POMADE - REUZEL XÁM - Pomade vuốt tóc Reuzel Extreme Pomade 113g 4.oz Hà Lan + Tặng Lược tạo kiểu tóc Chaoba + Pre Styling Oil Ocean Mint 30ml Reuzel là cái
MÔ TẢ SẢN PHẨMMặt nạ Giữ Ẩm SINH HỌC Nam Châm Làm Sạch, Làm Sáng, Dưỡng DaTính năng: Dưỡng Ẩm, giữ ẩm, làm sáng da; bổ sung dưỡng chất và nước để giúp cải thiện
Kem dưỡng da tay có xuất xứ từ thương hiệu mỹ phẩm nôi địa trung nổi tiếng như Jomtam, Images, VenzenChứa thành phần chiết xuất từ quả bơ tự nhiên, kết cấu ẩm nhưng không
Kem Dưỡng Murad Night Fix Enzyme Treatment 30ml là giải pháp phục hồi làn da vào buổi đêm. Khi vào giấc ngủ, làn da luôn cần được dưỡng ẩm liên tục và tái tạo làn
Reuzel Xám - Pomade vuốt tóc Reuzel Clay Extreme Pomade 35g / 1.4oz chính hãng REUZEL HÀ LAN Schorem + Tặng lược Chaoba Reuzel là cái tên chắc hẳn không còn xa lạ đối với
Kem dưỡng da tay có xuất xứ từ thương hiệu mỹ phẩm nôi địa trung nổi tiếng như Jomtam, Images, VenzenChứa thành phần chiết xuất từ quả bơ tự nhiên, kết cấu ẩm nhưng không
Trong sinh học phân tử, domain protein **SAICAR synthase** là một enzyme xúc tác phản ứng tạo ra SAICAR. Trong enzyme học, danh pháp của protein này là **phosphoribosylaminoimidazolesuccinocarboxamide synthase** (). Đây là enzyme xúc
**Terconazole** là một loại thuốc chống nấm được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo. Nó đến như một loại kem dưỡng da hoặc thuốc đạn và phá vỡ sự sinh tổng hợp
**Diazole** là một trong hai đồng phân dị vòng của các hợp chất hóa học có công thức phân tử C3H4N2, có một vòng năm cạnh gồm ba nguyên tử carbon và hai nguyên tử
thumb|Cấu trúc của một protease ([[Protease TEV) với chất nền peptide của nó được tô màu đen với cặn xúc tác màu đỏ.()]] **Protease** (còn được gọi là **proteinase** hay **peptidase**) (EC.3.4.) là nhóm enzym
|- ! colspan="2" style="background: #f8eaba; text-align: center;" |Names |- | colspan="2" style="text-align:left;" |Preferred IUPAC name |- | colspan="2" style="text-align:left;" |Other names
1_H_-1,3-Benzimidazole
1_H_-Benzo[_d_]imidazole
|- ! colspan="2" style="background:-1_H_-imidazole | image = Neticonazole.svg | tradename = | Drugs.com = | pregnancy_AU = | pregnancy_US = | pregnancy_category = | legal_AU = | legal_CA = | legal_UK = | legal_US = | legal_status =
**AIR synthetase** là enzym thứ năm trong quá trình tổng hợp _de novo_ trong nucleotide purine. Enzym xúc tác phản ứng tạo thành 5-aminoimidizole ribonucleotide (AIR) từ formylglycinamidine-ribonucleotide FGAM. Phản ứng đóng vòng và tạo
**Inosinic acid** hoặc **inosine monophosphate** (**IMP**) (**C10H13N4O8P**)là một nucleoside monophosphate. Được sử dụng rộng rãi như một chất tăng hương vị, nó thường được lấy từ các sản phẩm phụ của gà hoặc chất thải
**Histamin** là một amin sinh học có liên quan trong hệ miễn dịch cục bộ cũng như việc duy trì chức năng sinh lý của ruột và hoạt động như một chất dẫn truyền thần
**Phản ứng đề-oxyhóa Barton-McCombie** là một phản ứng hóa học hữu cơ trong đó một nhóm hydroxy trong hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi một nhóm alkyl . Phản ứng được đặt theo
**Kanamycin** là một kháng sinh nhóm aminoglycoside, thu được từ môi trường nuôi cấy Streptomyces kanamyceticus. ## Aminoglycoside Kháng sinh đầu tiên của nhóm aminoglycosid là streptomycin được tách chiết nǎm 1944 và ngay sau
**5-Nitroimidazole** là một dẫn xuất của imidazole chứa một nhóm nitro. Nhiều dẫn xuất của nitroimidazole hợp thành một nhóm các thuốc kháng sinh nitroimidazole được dùng để chống lại sự nhiễm trùng các vi
**Cefpimizole** (INN) là một loại kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ ba.
**Bifonazole** (tên thương mại **Canespor** trong số những người khác ) là một loại thuốc chống nấm imidazole được sử dụng dưới dạng thuốc mỡ. Nó đã được cấp bằng sáng chế vào năm 1974
**Eprosartan** là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II được sử dụng để điều trị bệnh huyết áp cao. Thuốc này được bán trên thị trường trong nước Mỹ với thương hiệu _Teveten_ bởi
**Tipifarnib** (INN, tên thương mại được đề xuất **Zarnestra**) là một chất ức chế farnesyltransferase. Các chất ức chế Farnesyltransferase ngăn chặn hoạt động của enzyme farnesyltransferase bằng cách ức chế prenyl hóa mô-đun đuôi
**Temozolomide** (**TMZ**; tên thương hiệu **Temodar** và **Temodal** và **Temcad**) là một loại thuốc hóa trị liệu uống. Nó là một tác nhân alkyl hóa được sử dụng như một phương pháp điều trị một
**Enoximone** (INN, tên thương mại **Perfan**) là một chất ức chế phosphodiesterase imidazole. Nó được sử dụng trong điều trị suy tim sung huyết và được chọn lọc cho phosphodiesterase 3. ## Tổng hợp Trả
**Thiamazole**, còn được gọi là **methimazole**, là một loại thuốc dùng để điều trị cường giáp. Hiệu ứng đầy đủ của thuốc có thể mất một vài tuần để xảy ra. Các tác dụng phụ
**Carbimazole** được sử dụng để điều trị cường giáp. Carbimazole là một loại thuốc pro vì sau khi hấp thụ, nó được chuyển thành dạng hoạt động, methimazole. Methimazole ngăn chặn enzyme peroxidase của tuyến
**Losartan**, được bán với cái tên thương mại **Cozaar** cùng một số tên khác, là một loại thuốc chủ yếu được sử dụng để điều trị bệnh huyết áp cao. Các ứng dụng của thuốc
**Miconazole**, được bán dưới tên thương mại là **Monistat** cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc kháng nấm được sử dụng để điều trị một số bệnh liên quan đến vi
**Dacarbazine** (DTIC), hay còn được gọi là **imidazole carboxamide**, là một loại thuốc hóa trị liệu được sử dụng trong điều trị u ác tính và u lympho Hodgkin. Khi sử dụng để điều trị
**Ergothioneine** là một amino acid có trong tự nhiên và là một dẫn xuất thiourea của histidin, bao gồm một nguyên tử lưu huỳnh gắn trên vòng imidazole. Hợp chất này xuất hiện ở tương
**Nilotinib**, được bán dưới tên thương hiệu **TASigna**, là một loại thuốc dùng để điều trị bệnh bạch cầu tủy xương mãn tính (CML), mà có nhiễm sắc thể Philadelphia. Nó có thể được sử