✨Iași
Iași () là thành phố thủ phủ của hạt (judete) Iași.
Thành phố này nguyên là kinh đô của Công quốc Moldavia suốt thời kỳ 1564 đến 1859, kinh đô của Liên hiệp công quốc Wallachia và Moldavia (1859–1862), kinh đô của Vương quốc România (1916–1918). Vì thế, thành phố được xem là biểu tượng của lịch sử Romania. Nhà sử học người Romania Nicolae Iorga từng nói: "Không nên có người Romania nào không biết Iași". Ngày nay, Iași là trung tâm kinh tế, văn hóa, xã hội của vùng Moldavia, Romania.
Khí hậu
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Iași** () là thành phố thủ phủ của hạt (_judete_) Iași. Thành phố này nguyên là kinh đô của Công quốc Moldavia suốt thời kỳ 1564 đến 1859, kinh đô của Liên hiệp công quốc
**Dolhești** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2818 người.
**Deleni** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10473 người.
**Cristesti** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4269 người.
**Cozmești** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3189 người.
**Costuleni** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4906 người.
**Alexandru Ioan Cuza** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2948 người.
**Braesti** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3286 người.
**Grozesti** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1864 người.
**Dumesti** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4727 người.
**Movileni** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3126 người.
**Moșna** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1937 người.
**Românești** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2024 người.
**Rediu** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6541 người.
**Popesti** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4139 người.
**Sinești** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4260 người.
**Scheia** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4737 người.
**Scânteia** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4241 người.
**Ruginoasa** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6213 người.
**Voinești** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6155 người.
**Vlădeni** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4493 người.
**Victoria** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4300 người.
**Vanatori** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4777 người.
**Valea Seacă** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5859 người.
**Ungheni** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3979 người.
**Trifești** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5227 người.
**Tomești** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 11816 người.
**Todirești** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6963 người.
**Chiến dịch tấn công chiến lược Iaşi–Chişinău** hay **Chiến dịch tấn công chiến lược Jassy-Kishinev** (,, gọi tắt là **Chiến dịch Iaşi-Chişinău** hay **Chiến dịch Jassy-Kishinev** là một chiến dịch tấn công chiến lược của
**Sân bay Iaşi** là một sân bay ở Iaşi, đây là thành phố lớn thứ hai của România. Sân bay này nằm cách trung tâm thành phố 8 km về phía đông, là sân bay quan
**Andu Marian Moisi** (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Știința Miroslava, theo dạng cho mượn từ CSM Politehnica Iași, ở vị trí hậu
**Robert Gabriel Asăvoaei** (sinh ngày 2 tháng 10 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho đội bóng Liga II Știința Miroslava, theo
**Ionuț Constantin Panțîru** (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho câu lạc bộ Liga I CSM Politehnica Iași ở vị trí hậu vệ trái
**Claudiu Dorin Tudor** (sinh ngày 29 tháng 4 năm 1985) là một cựu cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ. ## Sự nghiệp ### Petrolul Ploiești Claudiu Tudor có
**Cucuteni** là một làng tại _judeţ_ (quận) Iaşi, România, có dân số 1.368 người (năm 2007). Nó nằm cách thành phố Iaşi khoảng 45 km về phía tây và khoảng 10 km từ thị trấn Târgu Frumos
**Alexandru Crețu** (sinh 24 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá România thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự for Slovenian câu lạc bộ Maribor. ## Sự nghiệp câu lạc
**Gabriel Siminic** (sinh ngày 11 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người România. Anh chơi ở vị trí Left back cho Național Sebiș. ## Sự nghiệp ### Oțelul Galați Siminic ký
**Adrian Sabin Moldovan** (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Academica Clinceni, theo dạng cho mượn từ CSM Politehnica
**Bogdan Cătălin Gavrilă** (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho câu lạc bộ Liga I CSM Politehnica
**Vlad Andrei Danale** (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho CSM Politehnica Iași ở vị trí tiền đạo.
**Narcis Iulian Bădic** (sinh ngày 15 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho CSM Politehnica Iași.
**Dobrovăț** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2641 người.
**Dagâța** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4856 người.
**Cotnari** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7977 người.
**Comarna** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4546 người.
**Coarnele Caprei** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3153 người.
**Ciurea** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10099 người.
**Ciortesti** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4373 người.
**Ceplenița** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4528 người.
**Andrieșeni** là một xã thuộc hạt Iași, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4496 người.