✨Huy chương Eddington
Huy chương Eddington là một giải thưởng của Hội Thiên văn học hoàng gia London dành cho các nhà khoa học có những công trình nghiên cứu xuất sắc trong lãnh vực Vật lý thiên văn lý thuyết.
Giải được đặt theo tên Arthur Eddington, nhà vật lý thiên văn người Anh, và được trao trung bình mỗi 2 năm một lần.
Danh sách người đoạt giải
- 1953 [http://articles.adsabs.harvard.edu/full/1953MNRAS.113....2L] Georges Lemaître
- 1955 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/MNRAS/0115//0000202.000.html] Hendrik C. van de Hulst
- 1958 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/MNRAS/0118//0000404.000.html] Horace W. Babcock
- 1959 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/MNRAS/0119//0000447.000.html] James Stanley Hey
- 1960 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0001//0000026.000.html] Robert d'Escourt Atkinson
- 1961 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0002//0000107.000.html] Hans Albrecht Bethe
- 1962 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0003//0000084.000.html] André Lallemand
- 1963 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0004//0000180.000.html] J. A. R. Sandage, Martin Schwarzschild
- 1964 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0005//0000108.000.html] Herbert Friedman, Richard Tousey
- 1965 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0006//0000123.000.html] Robert Pound, Glen A. Rebka
- 1966 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0007//0000120.000.html] Rupert Wildt
- 1967 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0008//0000129.000.html] Robert F. Christy
- 1968 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0009//0000277.000.html] Robert Hanbury Brown, Richard Q. Twiss
- 1969 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0010//0000095.000.html] Antony Hewish
- 1970 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0011//0000088.000.html] Chūshirō Hayashi
- 1971 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0012//0000138.000.html] Desmond George King-Hele
- 1972 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0013//0000485.000.html] Paul Ledoux
- 1975 [http://adsabs.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0016//0000359.000.html] Stephen Hawking, Roger Penrose
- 1978 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0020//0000003.000.html] William Alfred Fowler
- 1981 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0022//0000350.000.html] Philip James Edwin Peebles
- 1984 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0025//0000231.000.html] Donald Lynden-Bell
- 1987 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0029//0000097.000.html] Bohdan Paczynski
- 1990 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0032//0000353.000.html] Icko Iben
- 1993 [http://adsbit.harvard.edu//full/seri/QJRAS/0034//0000275.000.html] Leon Mestel
- 1996 [http://dx.doi.org/10.1016/S0016-0032(01)00046-1] Alan Guth
- 1999 Roger Blandford
- 2002 Douglas O. Gough
- 2005 [http://www.blackwellpublishing.com/products/journals/aag/AAG_April05/aag_46239.htm] Rudolph Kippenhahn
- 2007 [http://www.blackwellpublishing.com/products/journals/aag/AAG_February07/aag_48141.htm#seq3] Igor D. Novikov
- 2009 [https://web.archive.org/web/20100713183745/http://www.ras.org.uk/index.php?option=com_content&task=view&id=1545&Itemid=2] Jim Pringle
- 2011 Gilles Chabrier
- 2013 James Binney
- 2014 Andrew King
- 2015 Rashid Sunyaev
- 2016 Anthony Bell
- 2017 Cathie Clarke
- 2018 Claudia Maraston
- 2019 Bernard F. Schutz
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Martin Schwarzschild** (31 tháng 5 năm 1912 - 10 tháng 4 năm 1997) là nhà vật lý học và là nhà thiên văn học người Mỹ gốc Đức. Ông là con trai của
**Huy chương Eddington** là một giải thưởng của Hội Thiên văn học hoàng gia London dành cho các nhà khoa học có những công trình nghiên cứu xuất sắc trong lãnh vực Vật lý thiên
**Huy chương vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia** là phần thưởng cao nhất của Hội Thiên văn Hoàng gia. ## Lịch sử Huy chương này được lập ra từ năm 1824. Trong các
**Huy chương Bruce** tên đầy đủ là **Huy chương vàng Catherine Wolfe Bruce** (tiếng Anh: _Catherine Wolfe Bruce Gold Medal_) là một phần thưởng của Hội Thiên văn học Thái Bình Dương (_Astronomical Society of
**Sir Arthur Stanley Eddington** (28 tháng 12 năm 1882 - 22 tháng 11 năm 1944) ông là một nhà vật lý, nhà toán học và đặc biệt là nhà thiên văn đã có những đóng
**Stephen William Hawking** (8 tháng 1 năm 1942 – 14 tháng 3 năm 2018) là một nhà vật lý lý thuyết, nhà vũ trụ học và tác giả người Anh, từng là giám đốc nghiên
**William Alfred "Willy" Fowler** (9.8.1911 –14.3.1995) là nhà vật lý thiên văn người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1983 (chung với Subrahmanyan Chandrasekhar). ## Cuộc đời và Sự nghiệp Sinh tại Pittsburgh,
**Subrahmanyan Chandrasekhar** (, ; 19/10/1910 – 21/8/1995) là một nhà thiên văn vật lý người Mỹ gốc Ấn Độ. Ông giành giải Nobel vật lý cùng với William Alfred Fowler do những nghiên cứu của
nhỏ|[[Peterhouse , trường cao đẳng đầu tiên của Cambridge, được thành lập vào năm 1284]] **Viện Đại học Cambridge** (tiếng Anh: _University of Cambridge_), còn gọi là **Đại học Cambridge**, là một viện đại học
**Nhật thực** () xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt Trăng che khuất hoàn toàn
nhỏ|phải|[[Tàu con thoi Discovery|Tàu _Discovery_ của NASA phóng lên vào ngày 26 tháng 7 năm 2005]] **Phi thuyền** (; ) là tên gọi chung của các thiết bị với chức năng là thực hiện nhiều
Theo thuyết Vụ Nổ Lớn, [[vũ trụ bắt nguồn từ một trạng thái vô cùng đặc và vô cùng nóng (điểm dưới cùng). Một lý giải thường gặp đó là không gian tự nó đang
**Mặt Trời** hay **Thái Dương** (chữ Hán: 太陽), hay **Nhật** (chữ Hán: 日), là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,8% khối lượng của Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các
[[Phương trình nổi tiếng của Einstein dựng tại Berlin năm 2006.]] **Thuyết tương đối** miêu tả cấu trúc của không gian và thời gian trong một thực thể thống nhất là không thời gian cũng
**Fritz Haber** (9 tháng 12 năm 1868 – 29 tháng 1 năm 1934) là một nhà hóa học Đức, người được nhận giải Nobel hóa học vào năm 1918 cho những hiến cống của ông