✨Huy chương Blaise Pascal

Huy chương Blaise Pascal

Huy chương Blaise Pascal (tiếng Đức: Blaise-Pascal-Medaille) là một giải thưởng khoa học của Viện hàn lâm Khoa học châu Âu dành cho các nhà khoa học trên thế giới có nghiên cứu nổi bật.

Huy chương này được đặt theo tên nhà toán học kiêm triết gia người Pháp Blaise Pascal (1623-1662) và được thiết lập năm 2003, được trao hàng năm cho các thành tựu xuất sắc trong các lãnh vực Vật lý học, Hóa học, Toán học, Khoa học Trái Đất, Tin học, Y sinh học và Khoa học kỹ thuật.

Những người đoạt huy chương

2003:

  • Boris Verkhovsky, Hoa Kỳ, Tin học
  • Enders Robinson, Hoa Kỳ, Khoa học Trái Đất
  • Enzo Tiezzi, Ý, Hóa lý
  • Jan Balzarini, Bỉ, Y sinh học
  • Eric de Clercq, Bỉ, Y sinh học

2004:

  • Manuel Cardona, Tây Ban Nha, Vật lý học
  • Emmanuel Floratos, Hy Lạp, Vật lý học
  • Lew Kudryawtsew, Nga, Toán học
  • Robert Tarjan, Hoa Kỳ, Tin học
  • Stan Veprek, Đức, Công nghệ nano
  • Erich Windhab, Thụy Sĩ, Khoa học tự nhiên 2005:
  • Edmund Hlawka, Toán học
  • Khalid Aziz, Hoa Kỳ, Khoa học Trái Đất
  • Isaak Chalatnikow, Nga, Hóa lý và Vũ trụ học
  • Anthony S. Fauc, Hoa Kỳ, Y sinh học
  • Marie-Paule Pileni, Pháp, Công nghệ nano
  • Peter Holland, Anh, Động vật học

2007:

  • Howard Green, Hoa Kỳ, Sinh học
  • Frans Carl de Schryver, Bỉ, Hóa học
  • Oscar H. Ibarra, Hoa Kỳ, Tin học
  • Sven Erik Jørgensen, Đan Mạch, Khoa học Trái Đất
  • Alexander N. Guz, Ukraine, Khoa học vật liệu
  • Edward Layer, Ba Lan, Vật lý học

2008:

  • Bernard Barbara, Pháp, Vật lý học
  • Saverio Cinti, Ý, Y sinh học
  • Willi Jäger, Đức, Toán học
  • Terence G. Langdon, Anh, Khoa học vật liệu
  • Moshe Y. Vardi, Hoa Kỳ, Tin học
  • Georges van den Abbeele, Bỉ/Hoa Kỳ, Khoa học xã hội

2009:

  • Vincenzo Balzani, Ý, Hóa học
  • Edgardo D. Carosella, Pháp, Y học
  • Jean Dalibard, Pháp, Vật lý học
  • Claude Debru, Pháp, Khoa học xã hội
  • Herbert Gleiter, Đức, Khoa học vật liệu
  • Thomas Kailath, Hoa Kỳ, Tin học
  • Pierre-Arnaud Raviart, Pháp, Toán học 2010:
  • Giovanni Bignami, Ý, Vật lý thiên văn
  • Henri Kagan, Pháp, Hóa học
  • Anthony Kounadis, Hy Lạp, Khoa học kỹ thuật
  • Martin Schadt, Thụy Sĩ, Khoa học vật liệu
  • Howard Morris (Wissenschaftler), Anh, Y học và Khoa học đời sống
  • David Sherrington, Anh, Vật lý học

2011:

  • Peter Carmeliet, Y học và Khoa học đời sống
  • Giulio Maier, Khoa học kỹ thuật
  • Gordon David Plotkin, Tin học
  • Helmut Schwarz, Hóa học
  • Karl Sigmund, Toán học
  • Ruslan Valiev, Khoa học vật liệu
  • Peter Zoller, Vật lý học

2012:

  • Franco Brezzi, Toán học
  • Steven Laureys, Y học
  • Mauro Ferrari, Công nghệ Y sinh học
  • Charles Joachain, Vật lý học
  • Jean-Pierre Sauvage,Hóa học
  • Hans-Joachim Freund, Khoa học vật liệu

2013: Benoit Perthame (Pháp, Toán học) Vladimir Torchilin (Nga/Mỹ), Y sinh học) Dmitry Klimov (Nga, Khoa học kỹ thuật) Anne L’Huillier (Pháp, Vật lý) *Maurizio Prato (Ý, Khoa học vật liệu)

2014: John Meurig Thomas (Vương quốc Anh, Khoa học Vật liệu) Daniel Loss (Thụy Sĩ, Vật lý học) Eberhard Knobloch (Đức, Khoa học Xã hội) Hubert Schmidbauer (Đức, Hóa học) *Jean-Pierre Gattuso (Pháp, Khoa học Môi trường)

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Huy chương Blaise Pascal** (tiếng Đức: **Blaise-Pascal-Medaille**) là một giải thưởng khoa học của Viện hàn lâm Khoa học châu Âu dành cho các nhà khoa học trên thế giới có nghiên cứu nổi bật.
**Pascal** là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970. Pascal là ngôn ngữ lập trình đặc biệt thích hợp
**Viện hàn lâm Khoa học châu Âu** () là một tổ chức phi lợi nhuận quốc tế nhằm mục đích thúc đẩy sự tìến bộ của khoa học và kỹ thuật. Viện hàn lâm Khoa
**Manuel Cardona** tên đầy đủ là **Manuel Cardona Castro** (7 tháng 9 năm 1934 – 2 tháng 7 năm 2014), sinh tại Barcelona) là nhà vật lý học người Tây Ban Nha. Theo trang Web
_Cuốn [[The Compendious Book on Calculation by Completion and Balancing_]] Từ _toán học_ có nghĩa là "khoa học, tri thức hoặc học tập". Ngày nay, thuật ngữ "toán học" chỉ một bộ phận cụ thể
**Thành Điện Hải** là một di tích quốc gia đặc biệt tọa lạc tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. Tòa thành được xây dựng lần đầu vào năm Gia Long thứ 12 (năm 1813)
Bài này nói về từ điển các chủ đề trong toán học. ## 0-9 * -0 * 0 * 6174 ## A * AES * ARCH * ARMA * Ada Lovelace * Adrien-Marie Legendre *
**Kristina của Thụy Điển** (tiếng Thụy Điển: _Drottning Kristina_; 18 tháng 12, năm 1626 - 19 tháng 4, năm 1689) là Nữ vương của Thụy Điển từ năm 1632 cho đến khi bà thoái
[[Phần cứng|Phần cứng máy tính là nền tảng cho xử lý thông tin (sơ đồ khối). ]] **Lịch sử phần cứng máy tính** bao quát lịch sử của phần cứng máy tính, kiến trúc của
Đây là một danh sách những người, thường là vào lúc dưới 15 tuổi, biểu hiện tài năng ở mức độ của người lớn và vượt trội ở một lĩnh vực nào đó và được
thumb|right|Trung Quốc thumb|[[Cờ năm màu (Ngũ sắc kỳ 五色旗), biểu thị khái niệm Ngũ tộc cộng hòa. ]] thumb|[[Lương Khải Siêu, người đưa ra khái niệm Dân tộc Trung Hoa. ]] [[Vạn Lý Trường Thành,
**Giáo hoàng** (, ) là vị giám mục của Giáo phận Rôma, lãnh đạo tinh thần của Giáo hội Công giáo toàn thế giới. Theo quan điểm của Giáo hội Công giáo, giáo hoàng là
**Giáo hoàng Innôcentê XI** (Tiếng Latinh: _Innocentius XI_, tiếng Ý: _Innocenzo XI_) tên khai sinh là **Benedetto Odescalchi**, là vị giáo hoàng thứ 239 của giáo hội Công giáo và là người cai trị Lãnh
File:1998 Events Collage 2.0.jpg|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: **Thế vận hội Mùa đông 1998** được tổ chức tại Nagano, Nhật Bản; Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton bị **luận tội** vì vụ
Danh sách này liệt kê những người nổi tiếng đã mắc bệnh (dương tính) do đại dịch COVID-19 gây ra bởi virus SARS-CoV-2. Thống kê đến 31 tháng 12 năm 2020 và còn cập nhật
thumb|Tháp Eiffel **Tháp Eiffel** (tiếng Pháp: **Tour Eiffel**) là một công trình kiến trúc bằng thép nằm trên công viên Champ-de-Mars, cạnh sông Seine, thủ đô Paris nước Pháp. Vốn có tên nguyên thủy là