✨Hoplocercidae
Họ Hoplocercidae là một họ thằn lằn dạng nhông, bản địa của các khu rừng mưa nhiệt đới vùng đất thấp ở Trung và Nam Mỹ, từ miền đông Panama tới miền trung Brasil. Hiện tại người ta công nhận 16 loài trong 3 chi, trong đó 2 loài phát hiện và công nhận năm 2013 là Enyalioides azulae và Enyalioides binzayedi.
Phân loại
Họ này từng được coi là phân họ Hoplocercinae trong họ Iguanidae nghĩa rộng.
Các loài
; Chi Hoplocercus Fitzinger, 1843
- Hoplocercus spinosus: Thằn lằn đuôi gai Brasil
; Chi Morunasaurus Dunn, 1933
- Morunasaurus annularis: Kỳ nhông đuôi gai vòng
- Morunasaurus groi: Thằn lằn đuôi gai Dunn
- Morunasaurus peruvianus
; Chi Enyalioides Boulenger, 1885
- Enyalioides azulae
- Enyalioides binzayedi
- Enyalioides cofanorum: Thằn lằn rừng Cofan
- Enyalioides heterolepis: Kỳ nhông lùn Bocourt
- Enyalioides laticeps: Thằn lằn rừng Amazon
- Enyalioides microlepis: Thằn lằn rừng Brown
- Enyalioides oshaughnessyi: Kỳ nhông lùn O'Shaughnessy
- ''Enyalioides palpebralis: Thằn lằn rừng có sừng
- Enyalioides praestabilis: Thằn lằn rừng đốm lam
- Enyalioides rubrigularis: Thằn lằn rừng họng đỏ
- Enyalioides rudolfarndti
- Enyalioides touzeti: Thằn lằn rừng Touzet
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Họ **_Hoplocercidae_** là một họ thằn lằn dạng nhông, bản địa của các khu rừng mưa nhiệt đới vùng đất thấp ở Trung và Nam Mỹ, từ miền đông Panama tới miền trung Brasil. Hiện
#đổi Hoplocercus spinosus Thể loại:Hoplocercidae Thể loại:Chi bò sát có vảy đơn loài
**Thằn lằn** là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài. Chúng có mặt trên tất cả các lục địa trừ Nam Cực cũng như hầu hết các dãy
**_Morunasaurus groi_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Dunn mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Morunasaurus peruvianus_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Köhler mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Hoplocercus spinosus_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Fitzinger mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Morunasaurus annularis_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được O'Shaughnessy mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Enyalioides touzeti_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Torres-Carvajal, Almendáriz, Valencia, Yúnez-Muños & Reyes mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Enyalioides rubrigularis_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Torres-Carvajal, De Queiroz & Etheridge mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. ## Hình ảnh Tập tin:Enyalioides rubrigularis adult male
**_Enyalioides rudolfarndti_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Venegas, Landauro & Lujan mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.
**_Enyalioides praestabilis_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được O’Shaughnessy mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Enyalioides oshaughnessyi_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Enyalioides palpebralis_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1883. ## Hình ảnh Tập tin:Enyalioides palpebralis Peru.jpg Tập tin:Enyalioides palpebralis Peru2.jpg
**_Enyalioides laticeps_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Guichenot mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Enyalioides microlepis_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được O’Shaughnessy mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Enyalioides heterolepis_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Bocourt mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Enyalioides binzayedi_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Venegas, Torres-Carvajal, Duran & De Queiroz mô tả khoa học đầu tiên năm 2013. ## Hình ảnh Tập tin:Adult female of
**_Enyalioides cofanorum_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Duellman mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Enyalioides azulae_** là một loài thằn lằn trong họ Hoplocercidae. Loài này được Venegas, Torres-Carvajal, Duran & De Queiroz mô tả khoa học đầu tiên năm 2013. ## Hình ảnh Tập tin:Adult male of
**Phân bộ Kỳ nhông** (tên khoa học: **_Iguania_**) là một phân bộ trong Squamata (rắn và thằn lằn) bao gồm các loài kỳ nhông, tắc kè hoa, nhông, và các loài thằn lằn Tân thế