✨Holguín

Holguín

Holguín là một khu tự quản và thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Holguín, Cuba.

Hoguín được thành lập với tên gọi San Isidoro de Holguín năm 1545, và được đổi tên theo người lập nên nó là García de Holguín, một sĩ quan quân đội Tây Ban Nha. Trước năm 1976, Holguin thuộc tỉnh Oriente.

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Holguín** là một khu tự quản và thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Holguín, Cuba. Hoguín được thành lập với tên gọi **San Isidoro de Holguín** năm 1545, và được đổi tên theo người lập
**Holguín** là một tỉnh của Cuba, là tỉnh đông dân thứ ba trong cả nước sau thủ đô La Habana và Santiago de Cuba. Tỉnh nằm ở phía "đông bắc" của đất nước. Các thành
**Gibara** (hay **Jibara**, từng có tên Punta del Yarey và Yarey de Gibara) là một thành phố ở duyên hải phía bắc tỉnh Holguín, Cuba. Gibara là thành phố cảng phục vụ tỉnh lỵ Holguín.
**Cacocum** là đô thị và thị xã ở tỉnh Holguín của Cuba. Đô thị này nằm về phía nam thành phố Holguín và phía đông Sân bay quốc tế Frank País về phía thành phố
**Kenia Carcaces Opón** sinh ngày 22 tháng 01 năm 1986, tại Holguín của Cuba, là nữ vận động viên chơi cho đội bóng chuyền Cuba. Cô đã tham gia giải Thế vận hội Mùa hè
**Rafael Freyre** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba. ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị Rafael Freyre có dân số 50.080 người. Diện tích là , với
**Sagua de Tánamo** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba. Vườn quốc gia Sierra Cristal () nằm một phần ở Sagua de Tánamo và một phần ở Mayarí. Đô thị
**Moa** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba. Mỏ nickel nằm ở Moa đã được khai thác thông qua một công ty liên doanh với Sherritt International. ## Thông tin
**Urbano Noris** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba. ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị Urbano Noris có dân số 43.892 người. Diện tích là , với
**Calixto García** là một đô thị ở tỉnh Holguín của Cuba. Trung tâm hành chính nằm ở thị xã Buenaventura. Đô thị này được đặt tên theo Calixto García e Iñiguez, một anh hùng trong
**Mayarí** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba. Thành phố này có lịch sử từ 1757, ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị Mayarí có dân số 105.505
**Cueto** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba. ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị Cueto có dân số 34.503 người. Diện tích là , với mật độ
**Frank País** là một đô thị ở tỉnh Holguín của Cuba. Trung tâm hành chính đô thị này nằm ở thị xã Cayo Mambí. Đô thị được đặt tên theo nhà cách mạng Frank País.
**Báguanos** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba. ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị Báguanos có dân số 52.854 người. Diện tích là , với mật độ
**Banes** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Holguín của Cuba. Tên gọi xuất phát từ Taino của _Bani_, có nghĩa là "thung lũng". ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị
: **Antilla** là một đô thị ở tỉnh Holguín của Cuba. Thị xã Antilla được lập năm 1907 làm một đô thị trạm dừng đường ray và một cảng. ## Địa lý Thành phố này
**Juana de la Caridad (Juanita) Castro Ruz** (6 tháng 5 năm 1933 – 4 tháng 12 năm 2023) là em gái của cựu Chủ tịch Cuba Fidel Castro và cựu Chủ tịch Raúl Castro. Sau
**Sân bay Antonio Maceo** là một sân bay quốc tế ở Santiago, Cuba Sân bay này có bức tranh _Che Guevara_ trên bức tường bên ngoài. Giáo hoàng Gioan Phaolô II đã bay tới sân
**Chuyến viếng thăm Bắc Mỹ của Giáo hoàng Phanxicô** diễn ra từ ngày 19 đến 27 tháng 9, năm 2015 đến Cuba, Hoa Kỳ và Đại hội đồng Liên Hợp Quốc. Ở Hoa Kỳ, nó
Pico Isabel de Torres với một chiếc ThomsonFly.com 767-300 **Sân bay quốc tế Gregorio Luperón** (tiếng Tây Ban Nha: _Aeropuerto Internacional Gregorio Luperón_) , cũng gọi là **Sân bay Puerto Plata**, là một sân bay
**Cuba** về mặt hành chính được chia thành 15 tỉnh và một khu tự quản không thuộc bất kỳ tỉnh nào. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính vào tháng 8 năm 2010, trong
**_Elytraria cubana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Năm 1938 Emery Clarence Leonard mô tả loài mới theo mẫu vật số 2948 do J. A. Shafer thu thập tháng 11
**Phòng không Không quân Cách mạng Cuba** () thường viết tắt là **DAAFAR** trong tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh, là lực lượng không quân của Cuba. ## Lịch sử ### Bối cảnh Không
**Teresa Gisbert Carbonell de Mesa** (30 tháng 11 năm 1926 – 19 tháng 2 năm 2018) là một kĩ sư và nhà sử học nghệ thuật người Bolivia. Bà chuyên trách mảng lịch sử của
**_Rhamnidium nipense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Ignatz Urban miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924. ## Phân bố Loài này được tìm thấy tại ven
**_Rhamnidium ellipticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Nathaniel Lord Britton và Percy Wilson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915 theo mẫu _Shafer 4005_. ## Phân
**Lịch sử Cuba** được đặc trưng bởi sự phụ thuộc vào các cường quốc bên ngoài như Tây Ban Nha, Hoa Kỳ và Liên Xô. Đảo Cuba là nơi sinh sống của nhiều nền văn
**Fidel Castro** (tên khai sinh: **Fidel Alejandro Castro Ruz**; ; 13 tháng 8 năm 1926 – 25 tháng 11 năm 2016) là một nhà cách mạng và chính khách người Cuba. Ông là lãnh tụ
**Bolivia**, quốc hiệu là **Nhà nước Đa dân tộc Bolivia**, là một quốc gia nội lục ở trung tâm Nam Mỹ, giáp Brasil ở phía bắc và phía đông, Paraguay và Argentina ở phía nam,
**Segundo Frente** là một đô thị ở tỉnh Santiago de Cube của Cuba. Đô thị này nằm ở phía bắc tỉnh, có trung tâm là thị xã Mayarí Arriba. ## Thông tin nhân khẩu Năm
**Aguada de Pasajeros** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Cienfuegos của Cuba. Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Aguada, Carreño, Cayamas, Ciénaga de Zapata, Guayabales, Jagüey Chico, Matún, Real
**Cruces** là một đô thị ở tỉnh Cienfuegos, Cuba. Đô thị này có vườn quốc gia Mal Tiempo. Thị xã được lập năm 1852 với tên gọi _Sabana de Ibarra_. ## Thông tin nhân khẩu
**Puerto Padre** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Las Tunas của Cuba. Thành phố này nằm ở vùng duyên hải phía bắc tỉnh, ở cửa sông (_Estero El Espanolito_) đổ vào vịnh
**Jesús Menéndez** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Las Tunas của Cuba. ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị Jesús Menéndez có dân số 51.002 người. Diện tích là ,
**Fomento** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Sancti Spíritus của Cuba. Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Fomento, Güinia de Miranda và Jíquimas. It was founded in 1864. Diện
**Jatibonico** là một đô thị và thành phố ở tỉnh Sancti Spíritus của Cuba. ## Thông tin nhân khẩu Năm 2004, đô thị Jatibonico có dân số 42.708 người. Diện tích là , với mật
**Cabaiguán** là một đô thị ở tỉnh Sancti Spíritus, Cuba. Thủ phủ của đô thị này cũng có tên Cabaiguán, nằm ở quận Cabaiguán. Đơn vị hành chính này được lập năm 1894, ## Thông
**Victoria de las Tunas** là thành phố ở đông trung bộ Cuba. Đây là tỉnh lỵ tỉnh Las Tunas. Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Primero, Segundo, Antonio Machado, Arenas, Caisimú, Cauto
**Aero Caribbean** (Empresa Aerocaribbean SA) (mã IATA = **7L**, mã ICAO = **CRN**) là hãng hàng không của Cuba, trụ sở ở La Habana. Hãng có các tuyến đường quốc nội, vài tuyến quốc tế
**Caribair** (mã IATA = **B9**, mã ICAO = **CBC**) là hãng hàng không của Cộng hòa Dominican, trụ sở ở Santo Domingo. Hãng có các tuyến đường quốc nội và tuyến đường tới Haiti, cũng
**Sân bay quốc tế La Isabela** (IATA: JBQ, ICAO: MDJB) là một sân bay tại Cộng hòa Dominica. Sân bay này được khai trương tháng 2 năm 2006 để thay thế cho Sân bay quốc
**Sunwing Airlines Inc.** (mã IATA = **WG**, mã ICAO = **SWG**) là hãng hàng không của Canada, trụ sở ở Toronto, Ontario. Hãng do Sunwing Vacations làm chủ và có các dịch vụ bay thuê
**_Solenodon cubanus_** là một loài thú ăn sâu bọ. Loài sinh vật này trông giống con lửng xù xì màu nâu dài khoảng 48 cm, với chiếc mũi dài, nhọn, màu hồng. Con thú hoạt động
Bản đồ Cuba ## Thành phố lớn Đây là các thành phố lớn ở Cuba xếp theo dân số (số liệu 2003). * La Habana, 2.201.610 * Santiago de Cuba, 423.392 * Camagüey, 301.574 *
**Livingston Energy Flight** (mã IATA = **LM**, mã ICAO = **LVG**) là hãng hàng không của Ý, trụ sở ở Milano. Hãng có các tuyến đường thường xuyên cũng như chở khách thuê bao trong
**Cauto Cristo** là một thành phố trực thuộc tỉnh Granma của Cuba. Thành phố này nằm ở hai bên bờ của sông Cauto, ở khu vực phía tây của tỉnh này, giáp với tỉnh Holguin.
Máy bay [[Boeing 767|Boeing 767-300ER của Arkefly ở Sân bay Amsterdam Schiphol]] **Arkefly** (mã IATA = **OR**, mã ICAO = **TFL**) là hãng hàng không của Hà Lan, trụ sở ở Amsterdam. Đây là hãng
**Sân bay Juan Gualberto Gomez** là một sân bay quốc tế phục vụ Varadero, Cuba và tỉnh Matanzas. Đây là sân bay bận rộn thứ 2 ở Cuba, sau Sân bay quốc tế José Martí
nhỏ|phải|Bên trong nhà ga nhỏ **Sân bay Zürich** cũng gọi là **Sân bay Kloten**, tọa lạc tại bang Kloten, Thụy Sĩ và được quản lý bởi Unique Airport. Đây là cửa ngõ quốc tế lớn
|- !bgcolor="#4682B4" colspan="4"|Statistics (2006) |- ! colspan="3"|Number of Passengers |3.809.000 |- ! colspan="3"|Aircraft Movements |145.395 |- _Sân bay quốc tế Ottawa/Mcdonald Cartier** (tiếng Anh: **Ottawa/Macdonald-Cartier International Airport** hay **Macdonald-Cartier International Airport_'), , phục