✨Hoboksar

Hoboksar

Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ - Hoboksar (, Hán Việt: Hòa Bố Khắc Tái Nhĩ Mông Cổ tự trị huyện) là một huyện tự trị của địa khu Tháp Thành, Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc.

Hành chính

Trấn

  • Hòa Bố Khắc Tái Nhĩ (和布克赛尔镇)
  • Hòa Thập Thác Lạc Cái (和什托洛盖镇)

Hương

  • Hạ Tư Cái (夏孜盖乡)
  • Thiết Bố Khẳng Ô Tán (铁布肯乌散乡)
  • Tra Can Khố Lặc (查干库勒乡)
  • Ba Âm Ngao Bao (巴音敖包乡)
  • Mạc Đặc Cách (莫特格乡)

Khí hậu

Nhân khẩu

Người Mông Cổ Trung Quốc sống ở Bayingolin và Hoboksar có nhiều nguồn gốc khác nhau. Đa số là người Torghut nói tiếng Oirat. Người Mông Cổ Chahar di cư từ Nội Mông cũng sống ở Hoboksar và Bayingolin, ngoài ra còn có người Mông Cổ Uriankhai, những người thuộc dân tộc Mông Cổ ở Trung Quốc nhưng lại là người Tuva, theo một số quan sát viên bên ngoài. Một số lượng lớn người Daur và người Đông Hương chủ yếu sống ở Hoboksar và họ nói các ngôn ngữ Mông Cổ.

Văn hóa

Hoboksar theo truyền thống được coi là nơi xuất xứ của Sử thi Jangar. Cung Văn hóa và Nghệ thuật Jangar (江格尔文化艺术宫) được khai trương tại huyện vào năm 2014.

Giao thông

Quốc lộ 217 của Trung Quốc và đường sắt Khuê Đồn–Bắc Đồn mới đều đi qua huyện Hoboksar dọc theo cùng một hành lang bắc-nam. Có dịch vụ hành khách hàng ngày tại nhà ga Hoxtolgay.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Huyện tự trị dân tộc Mông Cổ - Hoboksar** (, Hán Việt: **Hòa Bố Khắc Tái Nhĩ** Mông Cổ tự trị huyện) là một huyện tự trị của địa khu Tháp Thành, Châu tự trị
nhỏ|Vị trí của Tháp Thành **Địa khu Tháp Thành** (塔城地区) là một địa khu thuộc Khu tự trị dân tộc Duy-ngô-nhĩ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa khu này có diện tích 104.546 ki-lô-mét
phải|Bản đồ Mông Cổ và các khu vực tự trị của người Mông Cổ tại Trung Quốc **Dân tộc Mông Cổ (Trung Quốc)** (Tiếng Trung: 蒙古族 _Ménggǔzú_, Mông Cổ tộc) là những công dân Cộng
**Torgut** hay **Torghud** là một phương ngữ tiếng Oirat được nói ở Tân Cương, miền tây Mông Cổ và miền đông Kalmykia (là cơ sở cho tiếng Kalmyk, ngôn ngữ tiêu chuẩn văn học của
nhỏ|phải|Một con cừu đang gặm cỏ nhỏ|phải|Cừu ở Patagonia, Argentina **Nuôi cừu** hay **chăn nuôi cừu** là việc thực hành chăn nuôi các giống cừu. Đây là một bộ phận trong chăn nuôi gia súc.