✨Họ Cỏ roi ngựa

Họ Cỏ roi ngựa

Họ Cỏ roi ngựa (danh pháp khoa học: Verbenaceae), đôi khi được gọi là họ Tếch (lấy theo chi Tectona, tuy nhiên tên gọi này là thiếu chính xác khi hiểu họ Verbenaceae theo nghĩa hẹp) là một họ được cho là có quan hệ họ hàng gần gũi với họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae), và ranh giới giữa hai họ đã từ lâu là không rõ ràng nhưng các đặc trưng để định kiểu cho hai họ này dường như là hội tụ lại một điểm. Các nghiên cứu phát sinh loài gần đây đã chỉ ra rằng một vài chi đã đặt nhầm vào họ Verbenaceae và chúng đã được xếp lại vào họ Lamiaceae. Chi Mắm (Avicennia) đôi khi được đặt trong họ Verbenaceae hoặc trong họ riêng của chính nó là Avicenniaceae, hiện tại đã được đặt trong họ Ô rô (Acanthaceae). Cỏ roi ngựa được cho là có tính chất làm tăng tiết sữa.

Các chi quan trọng là:

  • Cỏ roi ngựa hương chanh (Aloysia citrodora)
  • Cỏ roi ngựa: các loài trong chi Verbena.

Đặc điểm

Họ này là những cây gỗ lớn, nhỡ, nhỏ hoặc cây bụi hay cây thân thảo. Lá thường mọc đối hoặc mọc vòng, hai cặp đối liên tiếp tạo thành hình chữ thập, lá hình trứng ngược, trứng trái xoan, hoặc trái xoan, không có lá kèm, thường đơn, đôi khi kép chân vịt hoặc kép lông chim. Cành khi non thường hình vuông. Hoa thường lưỡng tính (đôi khi đa tính); đài thường đều; tràng hơi không đều hoặc ít khi 2 môi với các thùy xếp lợp; nhị thường 4, đôi khi 5 hoặc 2, đỉnh trên ống tràng và xen kẽ với các thùy của tràng; lá noãn 2, hợp thành bầu thượng 2-4 ô; vòi thường dính ở đỉnh bầu. Quả thông thường là quả hạch, ít khi gồm 4 tiêu hạch khô hoặc quả nang chẻ ô.

Các chi

Theo nghĩa hẹp

Họ Cỏ roi ngựa hiện nay được công nhận theo nghĩa hẹp và chia thành 8 tông cùng các chi không xếp trong tông nào như sau:

  • Tông Casselieae Casselia (gồm cả Timotocia) Parodianthus ** Tamonea (gồm cả Ghinia)
  • Tông Citharexyleae Baillonia. Có thể gộp trong Citharexylum. Citharexylum ** Rehdera
  • Tông Duranteae Bouchea Chascanum (gồm cả Plexipus, Svensonia) Duranta: Chuỗi ngọc Recordia (gồm cả Verbenoxylum) Stachytarpheta (gồm cả Ubochea): Hoàng thảo cách, hải tiên Verbenoxylum
  • Tông Lantaneae Acantholippia Aloysia (gồm cả Xeroaloysia) Coelocarpum Isidroa Lantana (gồm cả Camara, Riedelia): Trâm ổi Lippia (gồm cả Burroughsia, Diphyllocalyx, Dipterocalyx, Goniostachyum, Zappania) Nashia Phyla: Dây lức
  • Tông Neospartoneae Lampayo hay Lampaya Neosparton
  • Tông Petreeae Petrea: Bông xanh Xolocotzia
  • Tông Priveae Pitraea (gồm cả Castelia) Priva
  • Tông Verbeneae Glandularia Hierobotana Junellia (gồm cả Thryothamnus, Urbania Phil., 1891) Mulguraea ** Verbena (gồm cả Monopyrena, Stylodon): Cỏ roi ngựa
  • Ngoài các tông Diostea. Có thể gộp trong Dipyrena hoặc xếp trong tông Neospartoneae. Dipyrena ** Rhaphithamnus

Theo nghĩa rộng

Theo nghĩa rộng họ cỏ Roi ngựa bao gồm các chi nói trên cộng với các chi dưới đây mà về cơ bản chuyển sang họ Hoa môi.

Họ Hoa môi nghĩa rộng

  • Adelosa

  • Aegiphila

  • Amasonia

  • Archboldia

  • Callicarpa: Tu hú, tử châu, nàng nàng

  • Caryopteris: Bạc hà núi

  • Clerodendrum: Ngọc nữ, mơ (không phải cây mơ thuộc chi Prunus), chỉ thiên, xích đồng v.v

  • Congea

  • Cornutia

  • Faradaya

  • Garrettia

  • Glossocarya

  • Gmelina: Lõi thọ

  • Holmskioldia

  • Hosea

  • Huxleya

  • Hymenopyramis

  • Karomia

  • Monochilus

  • Neorapinia

  • Oncinocalyx

  • Oxera

  • Paravitex

  • Peronema

  • Petitia

  • Petraeovitex

  • Premna: Cách

  • Pseudocarpidium

  • Schnabelia

  • Sphenodesme

  • Symphorema

  • Tectona: Tếch

  • Teijsmanniodendron

  • Tetraclea

  • Teucridium

  • Tsoongia: Thọ hoa

  • Vitex: Bình linh, đẹn

  • Viticipremna

Khác

  • Avicennia: họ Acanthaceae.
  • Asepalum: họ Cyclocheilaceae / Orobanchaceae.
  • Cyclocheilon: họ Cyclocheilaceae / Orobanchaceae.
  • Nesogenes: họ Nesogenaceae / Orobanchaceae.
  • Dimetra: họ Oleaceae.
  • Nyctanthes: họ Oleaceae.
  • Phryma: họ Phrymaceae.
  • Campylostachys: họ Stilbaceae.
  • Euthystachys: họ Stilbaceae.
  • Stilbe: họ Stilbaceae.
  • Thesmophora: họ Stilbaceae.
  • Geunsia Blume, 1823: đồng nghĩa của Callicarpa họ Lamiaceae.
  • Surfacea: đồng nghĩa của Premna họ Lamiaceae.

Hình ảnh

Tập tin:Lantana.jpg Tập tin:Verbena1.jpg Tập tin:Duranta repens (Golden Dew Drops) W IMG 9162.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Cỏ roi ngựa** (danh pháp khoa học: **Verbenaceae**), đôi khi được gọi là **họ Tếch** (lấy theo chi _Tectona_, tuy nhiên tên gọi này là thiếu chính xác khi hiểu họ Verbenaceae theo nghĩa
**Chi Cỏ roi ngựa** (danh pháp khoa học: **_Verbena_**) là một chi của khoảng 250 loài cây một năm và lâu năm có thân thảo thuộc về họ cỏ Roi ngựa (Verbenaceae). Phần lớn các
**Chi Cỏ roi ngựa thơm** (danh pháp khoa học: **_Aloysia_**) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Cỏ roi ngựa, Verbenaceae. Chi này có khoảng 41 loài cây bụi có hương thơm thường
THÔNG TIN CƠ BẢN Xuất xứ: Châu Âu. Loại da: Mọi loại da. Dạng sản phẩm: Lỏng. Ngày sản xuất: Xem trên bao bì sản phẩm. Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản
Sữa tắm Le Petit Olivier chiết xuất từ Chanh Dây và Cỏ Roi Ngựa an toàn và dịu nhẹ, giúp làm sạch da toàn thân, cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho làn da,
Sữa tắm Le Petit Olivier chiết xuất từ Chanh Dây và Cỏ Roi Ngựa an toàn và dịu nhẹ, giúp làm sạch da toàn thân, cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho làn da,
Sữa tắm Le Petit Olivier chiết xuất từ Chanh Dây và Cỏ Roi Ngựa an toàn và dịu nhẹ, giúp làm sạch da toàn thân, cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho làn da,
Sữa tắm Le Petit Olivier chiết xuất từ Chanh Dây và Cỏ Roi Ngựa an toàn và dịu nhẹ, giúp làm sạch da toàn thân, cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho làn da,
**Cờ cá ngựa** hay còn gọi là **Cờ đua ngựa** là một trò chơi giải trí với bàn cờ. Trò chơi này bắt nguồn từ trò của Ấn Độ, du nhập sang Mỹ trở thành
Nàng nàng* Tên gọi: Nàng nàng, Tử châu, Tu hú, Bạc thau cây, trứng ếch,… –Callicarpa candicans(Burm. f.) Hochr (C. canaL.), thuộc họ Cỏ roi ngựa –Verbenaceae.* Mô tả: Cây nhỏ, cành non hơi vuông
**_Glandularia lilacina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được (Greene) Umber mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.
**Hoa Mai xanh**, tên khoa học **_Petrea volubilis_** (), là một loài cây hoa leo có thân gỗ thuộc họ Cỏ roi ngựa. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
GIẢI PHÁP TRẮNG SÁNG TOÀN DIỆN TỪ COMPLEXE PEAU LUMINEUSE COMPLEXE DLAB CỦA Viên uống trắng da ngừa nám Complexe Peau Lumineuse iều trị các đốm sắc tố da, làm sáng và mang lại vẻ
BỘ ĐÔI HOÀN HẢO BẢO VỆ DA BẠN KHỎI ÁNH NẮNG, NÁM XẠM TỪ DLAB CỦA ✨ 1. VIÊN UỐNG COMPLEXE PEAU LUMINEUSE - GIẢI PHÁP DƯỠNG TRẮNG DA HOÀN HẢO ✨ ---- Làn da
**Cỏ roi ngựa** hay còn gọi **mã tiên thuốc**, **mã tiên thảo** (danh pháp khoa học: **_Verbena officinalis_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được L. miêu
MẸ LÀM GÌ KHI CON BỊ HO? Chắc chắn là phải xài đến KEO HO DIỆP CHI rồi. .Keo ho Diệp Chi là sản phẩm thứ 2 của Diệp Chi Organic sau sản phẩm nổi
MẸ LÀM GÌ KHI CON BỊ HO? Chắc chắn là phải xài đến KEO HO DIỆP CHI rồi. Keo ho Diệp Chi là sản phẩm thứ 2 của Diệp Chi Organic sau sản phẩm nổi
MẸ LÀM GÌ KHI CON BỊ HO? Chắc chắn là phải xài đến KEO HO DIỆP CHI rồi. Keo ho Diệp Chi là sản phẩm thứ 2 của Diệp Chi Organic sau sản phẩm nổi
MẸ LÀM GÌ KHI CON BỊ HO? Chắc chắn là phải xài đến KEO HO DIỆP CHI rồi. Keo ho Diệp Chi là sản phẩm thứ 2 của Diệp Chi Organic sau sản phẩm nổi
MẸ LÀM GÌ KHI CON BỊ HO? Chắc chắn là phải xài đến KEO HO DIỆP CHI rồi. Keo ho Diệp Chi là sản phẩm thứ 2 của Diệp Chi Organic sau sản phẩm nổi
MẸ LÀM GÌ KHI CON BỊ HO? Chắc chắn là phải xài đến KEO HO DIỆP CHI rồi. Keo ho Diệp Chi là sản phẩm thứ 2 của Diệp Chi Organic sau sản phẩm nổi
**_Verbena rugosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Verbena riparia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Raf. ex Small & A.Heller miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Verbena rigida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Spreng. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827.
**_Verbena ribifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Walp. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Verbena reitzii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Verbena regnelliana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1948.
**_Verbena rectiloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Verbena recta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1818.
**_Verbena ramboi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1951.
**_Verbena pogostoma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Klotzsch ex Walp. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Verbena plicata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Greene miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Verbena pinnatiloba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được (Kuntze) Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Verbena pinetorum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1941.
**_Verbena perturbata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Verbena perriana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Verbena perennis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Wooton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898.
**_Verbena paulensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1951.
**_Verbena parvula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Hayek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Verbena paranensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Verbena ovata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Cham. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832.
**_Verbena orcuttiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được L.M.Perry miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Verbena nivea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Verbena neomexicana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được (A.Gray) Briq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Verbena multiglandulosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1966.
**_Verbena monticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Verbena montevidensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Spreng. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Verbena moechina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Verbena minutiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Briq. ex Moldenke miêu tả khoa học đầu tiên năm 1959.
**_Verbena menthifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cỏ roi ngựa. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1839.