✨Henneguya

Henneguya

Henneguya mà một chi thích ty bào ký sinh thuộc họ Myxobolidae.

Các loài thuộc chi này có ở châu Âu và châu Mỹ.

  • Henneguya akule Work, Takata, Whipps & Kent, 2008
  • Henneguya amazonica Rocha, Matos & Azevedo, 1992
  • Henneguya brachideuteri Kpatcha, Faye, Diebakate, Fall & Toguebaye, 1997
  • Henneguya clariae Abolarin, 1971
  • Henneguya clini Reed, Basson, Van As & Dykova, 2007
  • Henneguya creplini (Gurley, 1894)
  • Henneguya doori Guilford, 1963
  • Henneguya friderici Casal, Matos & Azevedo, 2003
  • Henneguya garavelli Martins & Onaka, 2006
  • Henneguya joalensis Kpatcha, Faye, Diebakate, Fall & Toguebaye, 1997
  • Henneguya kayarensis Kpatcha, Faye, Diebakate, Fall & Toguebaye, 1997
  • Henneguya lagodon Hall & Iverson, 1967
  • Henneguya lateolabracis Yokoyama, Kawakami, Yasuda & Tanaka, 2003
  • Henneguya lutjani Kpatcha, Faye, Diebakate, Fall & Toguebaye, 1997
  • Henneguya maculosus Carriero, Adriano, Silva, Ceccarelli & Maia, 2013
  • Henneguya mbourensis Kpatcha, Faye, Diebakate, Fall & Toguebaye, 1997
  • Henneguya neapolitana Parisi, 1912
  • Henneguya nuesslini Schuberg & Schröder, 1905
  • Henneguya nusslini Schuberg & Schröder, 1905
  • Henneguya ocellata Iverson & Yokel, 1963
  • Henneguya ouakamensis Kpatcha, Faye, Diebakate, Fall & Toguebaye, 1997
  • Henneguya pagri Yokoyama, Itoh & Tanaka, 2005
  • Henneguya priacanthi Kpatcha, Faye, Diebakate, Fall & Toguebaye, 1997
  • Henneguya psorospermica Thélohan, 1892
  • Henneguya salminicola Ward, 1919
  • Henneguya salvelini Zandt, 1923
  • Henneguya sebasta Moser & Love, 1975
  • Henneguya shackletoni Brickle, Kalavati & MacKenzie, 2006
  • Henneguya shariffi Molnár, Székely, Mohamed & Shaharom-Harrison, 2006
  • Henneguya symphodae Lubat, Radujkovic, Marques & Bouix, 1989
  • Henneguya unitaeniata Úngari, Vieira, da Silva, Santos, de Azevedo & O'Dwyer, 2019
  • Henneguya vitensis Laird, 1950
  • Henneguya yoffensis Kpatcha, Faye, Diebakate, Fall & Toguebaye, 1997
  • Henneguya zahoori Bhatt & Siddiqui, 1964
  • Henneguya zschokkei (Gurley, 1894)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Henneguya_** mà một chi thích ty bào ký sinh thuộc họ Myxobolidae. Các loài thuộc chi này có ở châu Âu và châu Mỹ. * _Henneguya akule_ Work, Takata, Whipps & Kent, 2008 * _Henneguya
nhỏ|phải|Một con cá hồi đang bị bệnh nhọt **Bệnh tật ở cá hồi** là các bệnh tật và ký sinh diễn ra trên các loài cá hồi trong họ Salmonidae. Cá hồi là loài cá
**Cá hồi** là tên chung cho nhiều loài cá thuộc họ Salmonidae. Nhiều loại cá khác cùng họ được gọi là trout (cá hồi); sự khác biệt thường được cho là cá hồi salmon di
**Myxobolidae** là một họ động vật thân nhớt ký sinh trên cá nước ngọt, trong đó có nhiều loài có giá trị kinh tế cao. ## Chi *_Dicauda_ Hoffman & Walker, 1978 *_Hennegoides_ Lom, Tonguthai
**Oleksandr Prokopovych Markevych** (; sinh 19 tháng 3 năm 1905 tại Ploske – mất 23 tháng 4 năm 1999 tại Kyiv) là một nhà động vật học, nhà nghiên cứu về ký sinh trùng và