thumb|Helvetia đang đứng ở mặt sau đồng bạc 2 [[franc Thụy Sĩ.]]
Helvetia hay Hiệu Vệ Tì là nhân cách hóa quốc gia của Thụy Sĩ. Tên đầy đủ là Confœderatio Helvetica.
Câu chuyện ngụ ngôn thường được mô tả trong một chiếc áo choàng dài, với một ngọn giáo và một chiếc khiên được trang trí bằng lá cờ Thụy Sĩ, và thường là với mái tóc bện, và với một vòng hoa là biểu tượng của liên minh. Tên gọi này là một nguồn gốc của từ ngữ dân tộc Helvetii, tên của bộ tộc Gaulish sinh sống trên Cao nguyên Thụy Sĩ trước cuộc chinh phục của người La Mã.
Lịch sử
Ngày 14 tháng 9 năm 1672, vở kịch baroque của Johann Caspar Weissenbach được trình diễn hoành tráng tại Zug, có tên là Eydtgnossisch Contrafeth Auff- und Abnemmender Jungfrawen Helvetiae. Vở kịch thể hiện những câu chuyện ngụ ngôn minh họa sự lớn lên của Helvetia và sự suy đồi sau cuộc Cải cách của Helvetia. Trong màn thứ 4, Abnemmende Helvetiae hay "Waning Helvetia" phải đối mặt với Atheysmus và Politicus trong khi các đức tính cũ rời bỏ cô. Trong cảnh cuối cùng, chính Chúa Giê-su xuất hiện để trừng phạt kẻ xấu tính, nhưng Mẹ của Chúa và Bruder Klaus đã cầu xin và tội nhân gây án được ân xá.
Việc xác định người Thụy Sĩ là "người Helvetians" (Hélvetiens) trở nên phổ biến vào thế kỷ 18, đặc biệt là trong tiếng Pháp, như trong Lịch sử yêu nước rất yêu nước của François-Joseph-Nicolas d'Alt de Tieffenthal des Hélvetiens (1749–53) tiếp theo là Alexander Ludwig von Wattenwyl's Histoire de la Confédération hélvetique (1754). Helvetia xuất hiện trong các tác phẩm nghệ thuật về lòng yêu nước và chính trị trong bối cảnh xây dựng lịch sử và bản sắc quốc gia vào đầu thế kỷ 19, sau khi Cộng hòa Helvetic Napoléon tan rã, và cô xuất hiện trên các đồng xu và tem chính thức của liên bang từ khi thành lập Thụy Sĩ với tư cách là nhà nước liên bang vào năm 1848.
Tên gọi của nước Thụy Sĩ
Liên đoàn Thụy Sĩ tiếp tục sử dụng tên bằng tiếng Latinh nhưng tên gọi đó thì không thích hợp và thuận tiện khi sử dụng bất kỳ. Vìvậy, tên xuất hiện trên tem bưu chính, tiền xu và các mục đích khác; tên đầy đủ sẽ là Confœderatio Helvetica, được viết tắt cho các mục đích sử dụng như ISO 3166-1 alpha-2 và mã đăng ký phương tiện CH, và ccTLD,.ch.
Đáng chú ý, các bản dịch thuật ngữ Helvetia vẫn dùng làm tên cho Thụy Sĩ trong các ngôn ngữ như tiếng Ireland, trong đó quốc gia này được gọi là An Eilvéis, tiếng Hy Lạp, và gọi là Ελβετία (Elvetia) và tiếng Romania, được biết đến như Elveția. Trong tiếng Ý, Elvezia được coi là cổ xưa, nhưng danh từ đồng nghĩa / tính từ elvetico được sử dụng phổ biến như từ đồng nghĩa của svizzero. Trong tiếng Pháp, người Thụy Sĩ có thể được gọi là Helvètes. Từ tiếng Đức Helvetien được sử dụng cũng như từ đồng nghĩa của Schweiz và có giá trị thơ ca cao hơn. Helvetien cũng phổ biến hơn ở Đức; người Thụy Sĩ nói tiếng Đức chỉ sử dụng "Helvetia" hoặc "Helvecia" như những từ đồng nghĩa thơ mộng cho đất nước của họ.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Helvetia semialba_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia semialba_ được Eugène Simon miêu tả năm 1901.
**_Helvetia stridulans_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia stridulans_ được Hipólito Ruiz López & Antonio D. Brescovit miêu tả năm 2008.
**_Helvetia santarema_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia santarema_ được Elizabeth Maria Gifford Peckham & George William Peckham miêu tả năm 1894.
**_Helvetia riojanensis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia riojanensis_ được María Elena Galiano miêu tả năm 1965.
**_Helvetia roeweri_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia roeweri_ được Ilka Maria Fernandes Soares & Hélio Ferraz de Almeida Camargo miêu tả năm 1948.
**_Helvetia labiata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia labiata_ được Hipólito Ruiz López & Antonio D. Brescovit miêu tả năm 2008.
**_Helvetia rinaldiae_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia rinaldiae_ được Hipólito Ruiz López & Antonio D. Brescovit miêu tả năm 2008.
**_Helvetia humillima_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia humillima_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1943.
**_Helvetia cancrimana_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia cancrimana_ được Władysław Taczanowski miêu tả năm 1872.
**_Helvetia galianoae_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia galianoae_ được Hipólito Ruiz López & Antonio D. Brescovit miêu tả năm 2008.
**_Helvetia albovittata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Helvetia_. _Helvetia albovittata_ được Eugène Simon miêu tả năm 1901.
thumb|Helvetia đang đứng ở mặt sau đồng bạc 2 [[franc Thụy Sĩ.]] **_Helvetia_** hay **Hiệu Vệ Tì** là nhân cách hóa quốc gia của Thụy Sĩ. Tên đầy đủ là _Confœderatio Helvetica._ Câu chuyện ngụ
**Helvetia** là một cộng đồng nhỏ chưa hợp nhất nằm trong quận Washington, Oregon, Hoa Kỳ. Nó nằm trong Thung lũng Tualatin dọc theo Quốc lộ Hoa Kỳ 26 ở phía tây bắc Portland. Nó
**Helvetia** là một thị trấn thuộc quận Waupaca, tiểu bang Wisconsin, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 623 người.
**Xã Helvetia** () là một xã thuộc quận Madison, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8.646 người.
**_Helvetia_** là một chi nhện trong họ Salticidae.
**Thụy Sĩ** (còn được viết là _Thụy Sỹ_), tên đầy đủ là **Liên bang Thụy Sĩ**, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành
thumb|upright|Sứ giả [[Đế quốc Sasan|Ba Tư triều kiến thời nhà Đường. Trích từ tranh _Vương hội đồ_ (王会图), khoảng năm 650]] **_Chức cống đồ_** (, tranh vẽ việc dâng cống của quan chức) là các
**Hồ Genève**, **hồ Geneva** hay **hồ Léman** là một hồ ở Tây Âu. Tên gọi của nó, có lẽ có nguồn gốc từ tiếng Celt từ gốc ban đầu là tiếng Latinh. Tên gọi này
**Titus Flavius Vespasianus**, thường được gọi là **Titus** (; ngày 30 tháng 12 năm 39 - 13 tháng 9 năm 81), là một vị Hoàng đế của Đế quốc La Mã. Ông trị quốc trong
**Titus Flavius Domitianus **(;24 tháng 10 năm 51 – 18 tháng 9 năm 96), còn được gọi bằng cái tên Anh hoá là **Domitian**, là một hoàng đế La Mã trị vì từ ngày 14
nhỏ|Bản đồ phân bố. Danh sách này liệt kê các chi trong họ Salticidae đến tháng 12 năm 2008. ## Aelurillinae Phân họ Aelurillinae * Aelurillini ** _Aelurillus_ Simon, 1884 - Eurazië, Afrika (68 loài)
nhỏ|upright=0.8|Frank Stronach, 2008 **Frank Stronach** (* 6 tháng 9 1932) tại Kleinsemmering gần Weiz, bang Steiermark với tên là **Franz Strohsack** là một nhà doanh nghiệp giàu có người Canada gốc Áo và hiện tại
**Cộng hòa Helvetica** (tiếng Pháp: , tiếng Đức: , tiếng Ý: , Romansh: ) là một nước cộng hòa chị em của Pháp tồn tại từ năm 1798 đến 1803, trong Chiến tranh Cách mạng
[[Tập tin:Thaler.jpg|thumb|Bốn thaler và 1 double thaler (2 thaler), so với đồng 25 cent của Mỹ (ở dưới):Clockwise from top left: Công quốc Saxe-Altenburg 1616 (reverse), Công quốc Saxony 1592, Đại Công quốc Áo 1701
**Tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ** () hoặc **tiếng Thượng Đức Thụy Sĩ** Nó là phương ngữ tiếng Đức chuẩn, được sử dụng trong khu vực nói tiếng Đức tại Thụy Sĩ. Nó chủ yếu được
**Thành cổ Bern** () là trung tâm thành thời Trung Cổ của thành phố Bern, Thụy Sĩ. Được xây dựng trên một ngọn đồi hẹp được bao quanh ba mặt bởi dòng sông Aare, bố