✨Hasora
Hasora là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Các loài
- Hasora alta de Jong, 1982
- Hasora anura ** Hasora anura taiwana Hsu, Tsukiyama & Chiba, 2005
- Hasora badra -
- Hasora borneensis Elwes & Edwards, 1897
- Hasora buina Evans, 1926
- Hasora caeruleostriata de Jong, 1982
- Hasora celaenus (Stoll, [1782])
- Hasora coeruleostriata De Jong, 1982
- Hasora chromus Cramer, 1780 ** Hasora chromus chromus Cramer, 1780
- Hasora danda Evans, 1949
- Hasora fushigina Maruyama & Ueda, 1992
- Hasora lavella Evans, 1928
- Hasora leucospila (Mabille, 1891)
- Hasora lizetta (Plötz, [1883])
- Hasora mavis Evans, 1934
- Hasora mixta (Mabille, 1876)
- Hasora moestissima (Mabille, 1876)
- Hasora mus Elwes & Edwards, 1897
- Hasora myra (Hewitson, [1867])
- Hasora perplexa (Mabille, 1876)
- Hasora proximata (Staudinger, 1889)
- Hasora proxissima Elwes & Edwards, 1897
- Hasora quadripunctata (Mabille, 1876)
- Hasora sakit Maruyama & Ueda, 1992
- Hasora salanga (Plötz, 1885)
- Hasora schoenherr
- Hasora simillima Rothschild, 1916
- Hasora subcaelestis Rothschild, 1916
- Hasora takwa Evans, 1949
- Hasora taminatus ** Hasora taminatus vairacana Fruhstorfer, 1911
- Hasora thridas (Boisduval, 1832)
- Hasora umbrina (Mabille, 1891)
- Hasora vitta
- Hasora wilcocksi Eliot, 1970
- Hasora zoma Evans, 1934
; Loài đặc hữu ở Úc
- Hasora discolor C&R Felder, 1859 ** Hasora discolor mastusia Fruhstorfer
- Hasora khoda Mabille, 1876 ** Hasora khoda haslia Swinhoe
- Hasora hurama Butler, 1870
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hasora_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài * _Hasora alta_ de Jong, 1982 * _Hasora anura_ ** _Hasora anura taiwana_ Hsu, Tsukiyama & Chiba, 2005 * _Hasora badra_ -
**_Hasora hurama_** là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Úc (đông bắc bờ biển của Bắc Úc, miền bắc Gulf and đông bắc bờ biển của Queensland), Irian Jaya,
**_Hasora discolor_** là một loài bướm thuộc Họ Bướm nhảy. Người ta tìm thấy nhiều phân loài ở Úc (nơi nó được tìm thấy dọc theo phía tây nam bờ biển của New South Wales
**_Hasora vitta_** là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy được tìm thấy ở India và một phần của Đông Nam Á. ## Hình ảnh Tập tin:HasoraChabrona 751 3.png Tập tin:Plain Banded Awl (Hasora
**_Hasora khoda_** là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy được tìm thấy ở Ấn Độ, các bộ phận của Đông Nam Á và Úc. Loài địa phương ở New Caledonia. ## Hình ảnh
**Slate Awl**, _Hasora anura_, thường được biết đến với tên the **Slate Awl**, là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy được tìm thấy ở châu Á. In Ấn Độ it được tìm thấy
**_Hasora leucospila_** là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy được tìm thấy ở Đông Nam Á.
**_Hasora schoenherr_**, thường được biết đến với tên the **Yellow Banded Awl**, là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy được tìm thấy ở India và Đông Nam Á. Loài này được tìm thấy tại
**_Hasora salanga_**, thường được biết đến với tên the **Green Awl**, là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy được tìm thấy ở India, parts of Đông Nam Á và Úc. ## Phân bố The
**_Hasora taminatus_**, là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy, được tìm thấy ở châu Á. Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, Ấn Độ, Myanma, Thái Lan, Lào, Hải Nam, Hồng Kông, Western Trung
**_Coeliadinae_** là một phân họ bướm nâu, gồm khoảng 150 loài đã được miêu tả, đây là một trong những phân họ bướm nâu nhỏ nhất. Nó được William Frederick Evans đề xuất năm 1937.
Họ Bướm nâu là một họ côn trùng cánh vẩy lớn, gồm khoảng 550 chi: ## A *_Abantis_ *_Abaratha_ *_Abraximorpha_ *_Acada_ *_Acallopistes_ *_Acerbas_ *_Achalarus_ *_Achlyodes_ *_Acleros_ *_Acromecis_ *_Actinor_ *_Adlerodea_ *_Adopaeoides_ *_Adopoea_ *_Aegiale_ *_Aella_ *_Aeromachus_ *_Aethilla_
**Cóc kèn** (danh pháp: **_Derris trifoliata_**) là loài thực vật thuộc chi _Derris_. Hoạt chất rotenoid 6aα,12aα-12a-hydroxyelliptone được tìm thấy trong dây cóc kèn. Ấu trùng của loài _Hasora hurama_ ăn cây cóc kèn. ##