✨Hán Văn Đế (định hướng)
Hán Văn Đế (chữ Hán:漢文帝) có thể là những vị hoàng đế nhà Hán sau:
Danh sách
- Hán Văn Đế Lưu Hằng, Hoàng đế nhà Tây Hán, gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Văn Đế
- Hán Văn Đế Lý Thế, còn gọi là Thành Hán Mạt Chủ hoặc Thành Hán Hậu Chủ
- Hán Văn Đế Lưu An Nhân, ông nội của Nam Hán Cao Tổ Lưu Nghiễm, truy tôn
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Hán Văn Đế** (_chữ Hán_:漢文帝) có thể là những vị hoàng đế nhà Hán sau: ## Danh sách * Hán Văn Đế Lưu Hằng, Hoàng đế nhà Tây Hán, gọi tắt theo thụy hiệu gốc
**Hán Văn Đế** (chữ Hán: 漢文帝; 203 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là **Lưu Hằng** (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc,
**Hiếu Văn Đậu Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝文竇皇后; 205 - 135 TCN), còn gọi là **Đậu Thái hậu** (竇太后), kế thất nhưng là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Hán Văn Đế Lưu Hằng,
**Hán Hiến Đế** (_chữ Hán_:漢獻帝) có thể là những vị hoàng đế nhà Hán sau: ## Danh sách *Hán Hiến Đế Lưu Hiệp, gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Hiến Đế, vua cuối
**Văn Đế** (chữ Hán: 文帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách ### Trung Quốc # Thương Ân Vũ Chu Văn Đế (truy
**Hòa Hi Đặng Hoàng hậu** (chữ Hán: 和熹鄧皇后; 81 - 121), hay còn gọi **Hòa Hi Đặng thái hậu** (和熹鄧太后), **Đông Hán Đặng thái hậu** (東漢鄧太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Hòa Đế
**Hán Vũ Đế** (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), tên thật **Lưu Triệt** (劉徹), biểu tự **Thông** (通), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán
**Hiếu Cảnh Vương hoàng hậu** (chữ Hán: 孝景王皇后; 178 - 126 TCN), thường gọi **Hiếu Cảnh Thái hậu** (孝景太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Cảnh Đế Lưu Khải. Bà là sinh mẫu của
**Hán Cảnh Đế** (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là **Lưu Khải** (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở
**Hán Huệ Đế** (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9, 188 TCN), tên thật **Lưu Doanh** (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở
**Triệu Văn Vương** (_chữ Hán_:趙文王) có thể là: ## Danh sách *Triệu Huệ Văn vương thời Chiến Quốc, có khi gọi là Triệu Huệ Vương, có khi gọi là Triệu Văn Vương. *Triệu Văn Vương
nhỏ|313x313px|Thánh chỉ **Thánh** (chữ Hán: 聖) là từ ngữ thể hiện sự thiêng liêng, cao cả, tôn kính, thường dùng để miêu tả phẩm chất của các vị thần thánh, thiên sứ, tiên nhân hoặc
**Chu Văn Vương** (_chữ Hán_:周文王) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách *Chu Văn Vương Cơ Xương (Tây Bá Văn Hầu thời Thương Ân, sau xưng vương tự lập, được
**Target** có thể là: ## Nhân vật * Target (rapper), nghệ danh của nghệ sĩ hip-hop người Croatia Nenad Šimun. * DJ Target, nghệ danh của DJ người Anh Darren Joseph, thành viên của Roll
Có rất nhiều **vấn đề môi trường ở Việt Nam**, một phần do hậu quả từ Chiến tranh Việt Nam, cũng như quá trình công nghiệp hóa nhanh chóng của Việt Nam từ sau cuộc
**Trung Hoa Dân Quốc** là danh xưng quốc gia của các chính quyền trong lịch sử Trung Hoa như sau: * Chính quyền Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949), chính thể cộng hòa có chủ quyền
**Tùy Văn Đế** (chữ Hán: 隋文帝; 21 tháng 7, 541 – 13 tháng 8, 604), miếu hiệu **Tùy Cao Tổ**, tên Hán là **Dương Kiên** (楊堅), tên Tiên Ti là **Fuluruqen** (普六茹堅, Phổ Lục Như
**Hán Nguyên Đế** (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 8 tháng 7, 33 TCN), húy **Lưu Thích** (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị
**Hán Hiến Đế** (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; 2 tháng 4 năm 181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là **Lưu Hiệp** (劉協), tự là **Bá Hòa** (伯和), là vị Hoàng đế
**Hán Minh Đế** (chữ Hán: 漢明帝; 15 tháng 6, 28 – 5 tháng 9, 75), húy **Lưu Trang** (劉莊), cũng gọi **Hán Hiển Tông** (漢顯宗), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Đông Hán,
**Hán Thành Đế** (chữ Hán: 汉成帝; 51 TCN – 17 tháng 4, 7 TCN), húy **Lưu Ngao** (劉驁) là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc. Ông cai
**Chương Đức Đậu Hoàng hậu** (chữ Hán: 章德竇皇后; ? - 14 tháng 8, 97), cũng gọi **Chương Đức Đậu Thái hậu** (章德竇太后), **Đông Hán Đậu Thái hậu** (東漢竇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán
**Hán Thuận Đế** (chữ Hán: 漢順帝; 115 - 20 tháng 9, 144), húy **Lưu Bảo** (劉保), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 23 của nhà
**Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế** (chữ Hán: 北魏孝文帝; 13 tháng 10 năm 467 – 26 tháng 4 năm 499), tên húy lúc sinh là **Thác Bạt Hoành** (拓拔宏), sau đổi thành **Nguyên Hoành** (元宏), là
**Linh Tư Hà hoàng hậu** (chữ Hán: 靈思何皇后, ? - 30 tháng 9 năm 189), còn gọi **Đông Hán Hà thái hậu** (東漢何太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Linh Đế Lưu Hoằng, sinh
**Hiếu Thành Hứa hoàng hậu** (chữ Hán: 孝成許皇后, ? - 8 TCN) hay **Phế hậu Hứa thị**, là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Thành Đế Lưu Ngao - vị Hoàng đế thứ 12 của
**Hiếu Chiêu Thượng Quan Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), cũng gọi **Thượng Quan Thái hậu** (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng
**Hán Linh Đế** (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), húy **Lưu Hoành** (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của thời Đông Hán, và cũng là Hoàng đế thứ 27 của triều đại nhà Hán
**Hứa Bình Quân** (chữ Hán: 許平君; ? - 72 TCN), thụy hiệu **Cung Ai Hoàng hậu** (恭哀皇后), là nguyên phối và Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, sinh mẫu của Hán
**Minh Đức Mã hoàng hậu** (chữ Hán: 明德馬皇后; ? - 9 tháng 7, 79), hay thường gọi **Minh Đức hoàng thái hậu** (明德皇太后), **Đông Hán Minh Đức Mã hoàng hậu** (東漢明德馬皇后), **Đông Hán Mã thái
**Thuận Liệt Lương Hoàng hậu** (chữ Hán: 順烈梁皇后; 116 - 150), hay còn được gọi là **Đông Hán Lương Thái hậu** (東漢梁太后), là hoàng hậu của Hán Thuận Đế Lưu Bảo - vị Hoàng đế
**Hiếu Nguyên Phó Chiêu nghi** (chữ Hán: 孝元傅昭儀, ? - 2 TCN), còn được gọi là **Định Đào Phó Thái hậu** (定陶傅太后), **Định Đào Cung vương mẫu** (定陶恭王母) hoặc **Hiếu Nguyên Phó Hoàng hậu** (孝元傅皇后),
**Hiếu Tuyên Vương Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝宣王皇后, ? - 16 TCN), còn gọi là **Cung Thành Thái hậu** (邛成太后), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Tuyên Đế, vị Hoàng đế thứ 10 của
**Hán An Đế** (chữ Hán: 漢安帝; 94 – 30 tháng 4, 125), tên thật là **Lưu Hỗ** (劉祜), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Đông Hán, cũng là vị hoàng đế thứ 21
**Hán Hoàn Đế** (chữ Hán: 漢桓帝; 132 – 167), tên thật là **Lưu Chí** (劉志), là vị Hoàng đế thứ 11 nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 26 của nhà Hán trong
**Hán Tuyên Đế** (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), húy **Lưu Tuân** (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74
**An Tư Diêm hoàng hậu** (chữ Hán: 安思閻皇后; ? - 19 tháng 2, 126), thường xưng **Diêm thái hậu** (閻太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán An Đế Lưu Hỗ, vị Hoàng đế thứ
**Hiếu Bình Vương Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝平王皇后; 4 TCN – 23), còn gọi là **Hiếu Bình Vương hậu** (孝平王后) hoặc **Hoàng Hoàng Thất chúa** (黃皇室主), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Bình Đế
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này
Kem nền che khuyết điểm AGC Maestro Touch Hàn Quốc 35ml.Cung cấp dưỡng chất nuôi dưỡng da, cân bằng độ ẩmMàu sắc tươi trẻ và năng động, hợp xu hướng thời trang dùng kem này