✨Hahnia

Hahnia

Hahnia là một chi nhện thuộc họ Hahniidae. Đây là một chi lớn trong họ, gồm 92 loài tính đến tháng 1, 2016 theo World Spider Catalog.

Loài

  • Hahnia abrahami (Hewitt, 1915) — Nam Phi
  • Hahnia alini Tikader, 1964 — Nepal
  • Hahnia arizonica Chamberlin & Ivie, 1942 — Hoa Kỳ, Alaska
  • Hahnia banksi Fage, 1938 — Costa Rica, Panama
  • Hahnia barbara Denis, 1937 — Algérie
  • Hahnia barbata Bosmans, 1992 — Sulawesi
  • Hahnia benoiti Bosmans & Thijs, 1980 — Kenya
  • Hahnia breviducta Bosmans & Thijs, 1980 — Kenya
  • Hahnia caeca (Georgescu & Sarbu, 1992) — România
  • Hahnia caelebs Brignoli, 1978 — Bhutan
  • Hahnia cameroonensis Bosmans, 1987 — Cameroon
  • Hahnia cervicornata Wang & Zhang, 1986 — Trung Quốc
  • Hahnia chaoyangensis Zhu & Zhu, 1983 — Trung Quốc
  • Hahnia cinerea Emerton, 1890 — Bắc Mỹ
  • Hahnia clathrata Simon, 1898 — Nam Phi
  • Hahnia corticicola Bösenberg & Strand, 1906 — Nga, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên, Đài Loan, Nhật Bản
  • Hahnia crozetensis Hickman, 1939 — quần đảo Crozet
  • Hahnia dewittei Bosmans, 1986 — Congo
  • Hahnia eburneensis Jocqué & Bosmans, 1982 — Tây Phi
  • Hahnia eidmanni (Roewer, 1942) — Bioko
  • Hahnia falcata Wang, 1989 — Trung Quốc
  • Hahnia flaviceps Emerton, 1913 — Hoa Kỳ
  • Hahnia gigantea Bosmans, 1986 — Trung Phi
  • Hahnia glacialis Sørensen, 1898 — miền Toàn Bắc
  • Hahnia harmae Brignoli, 1977 — Tunisia
  • Hahnia hauseri Brignoli, 1978 — quần đảo Baleares
  • Hahnia helveola Simon, 1875 — châu Âu
  • Hahnia heterophthalma Simon, 1905 — Argentina
  • Hahnia himalayaensis Hu & Zhang, 1990 — Trung Quốc
  • Hahnia inflata Benoit, 1978 — Kenya
  • Hahnia innupta Brignoli, 1978 — Bhutan
  • Hahnia insulana Schenkel, 1938 — Madeira
  • Hahnia jocquei Bosmans, 1982 — Malawi
  • Hahnia laodiana Song, 1990 — Trung Quốc
  • Hahnia laticeps Simon, 1898 — Nam Phi
  • Hahnia lehtineni Brignoli, 1978 — Bhutan
  • Hahnia leopoldi Bosmans, 1982 — Cameroon
  • Hahnia linderi Wunderlich, 1992 — quần đảo Canaria
  • Hahnia lobata Bosmans, 1981 — Nam Phi
  • Hahnia maginii Brignoli, 1977 — Cổ Bắc giới
  • Hahnia major Benoit, 1978 — Kenya
  • Hahnia manengoubensis Bosmans, 1987 — Cameroon
  • Hahnia martialis Bösenberg & Strand, 1906 — Nhật Bản
  • Hahnia mauensis Bosmans, 1986 — Kenya
  • Hahnia michaelseni Simon, 1902 — Chile, Argentina, quần đảo Falkland
  • Hahnia molossidis Brignoli, 1979 — Hy Lạp
  • Hahnia mridulae Tikader, 1970 — Ấn Độ
  • Hahnia musica Brignoli, 1978 — Bhutan
  • Hahnia naguaboi (Lehtinen, 1967) — Puerto Rico
  • Hahnia nava (Blackwall, 1841) — Cổ Bắc giới
  • Hahnia nigricans Benoit, 1978 — Kenya
  • Hahnia nobilis Opell & Beatty, 1976 — México
  • Hahnia obliquitibialis Bosmans, 1982 — Malawi
  • Hahnia okefinokensis Chamberlin & Ivie, 1934 — Hoa Kỳ
  • Hahnia ononidum Simon, 1875 — Hoa Kỳ, Canada, châu Âu, Nga
  • Hahnia oreophila Simon, 1898 — Sri Lanka
  • Hahnia ovata Song & Zheng, 1982 — Trung Quốc
  • Hahnia petrobia Simon, 1875 — châu Âu
  • Hahnia pinicola Arita, 1978 — Nhật Bản
  • Hahnia pusilla C. L. Koch, 1841 — châu Âu, Nga
  • Hahnia pusio Simon, 1898 — Sri Lanka
  • Hahnia pyriformis Yin & Wang, 1984 — Trung Quốc
  • Hahnia rimiformis Zhang, Li & Pham, 2013 - Việt Nam
  • Hahnia rossii Brignoli, 1977 — Ý
  • Hahnia saccata Zhang, Li & Zheng, 2011 — Trung Quốc
  • Hahnia sanjuanensis Exline, 1938 — Hoa Kỳ, México
  • Hahnia schubotzi Strand, 1913 — Trung Phi, Đông Phi
  • Hahnia senaria Zhang, Li & Zheng, 2011 — Trung Quốc
  • Hahnia sexoculata Ponomarev, 2009 — Nga
  • Hahnia sibirica Marusik, Hippa & Koponen, 1996 — Nga, Trung Quốc
  • Hahnia simoni Mello-Leitão, 1919 — Brasil
  • Hahnia sirimoni Benoit, 1978 — Kenya
  • Hahnia spasskyi Denis, 1958 — Afghanistan
  • Hahnia spinata Benoit, 1978 — Kenya
  • Hahnia subcorticicola Liu, Huang & Zhang, 2015 — Trung Quốc
  • Hahnia submaginii Zhang, Li & Zheng, 2011 — Trung Quốc
  • Hahnia tabulicola Simon, 1898 — châu Phi
  • Hahnia tanikawai Suguro, 2015 — Nhật Bản
  • Hahnia tatei (Gertsch, 1934) — Venezuela
  • Hahnia thorntoni Brignoli, 1982 — Hồng Kông
  • Hahnia thymorum Emerit & Ledoux, 2014 — Pháp
  • Hahnia tikaderi Brignoli, 1978 — Bhutan
  • Hahnia tortuosa Song & Kim, 1991 — Trung Quốc
  • Hahnia tuybaana Barrion & Litsinger, 1995 — Philippines
  • Hahnia ulyxis Brignoli, 1974 — Hy Lạp
  • Hahnia upembaensis Bosmans, 1986 — Congo
  • Hahnia vangoethemi Benoit, 1978 — Kenya
  • Hahnia vanwaerebeki Bosmans, 1987 — Cameroon
  • Hahnia veracruzana Gertsch & Davis, 1940 — México
  • Hahnia yakouensis Chen, Yan & Yin, 2009 — Trung Quốc
  • Hahnia zhejiangensis Song & Zheng, 1982 — Trung Quốc, Đài Loan
  • Hahnia zodarioides (Simon, 1898) — Nam Phi
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Hahnia helveola_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia helveola_ được miêu tả năm 1875 bởi Eugène Simon. ## Hình ảnh Tập tin:Hahnia helveola1.jpg
**_Hahnia pyriformis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia pyriformis_ được Chang-Min Yin & Jia-Fu Wang miêu tả năm 1984.
**_Hahnia rossii_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia rossii_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1977.
**_Hahnia pusio_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia pusio_ được Eugène Simon miêu tả năm 1898.
**_Hahnia picta_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia picta_ được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1897.
**_Hahnia pinicola_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia pinicola_ được miêu tả năm 1978 bởi Arita.
**_Hahnia petrobia_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia petrobia_ được Eugène Simon miêu tả năm 1875.
**_Hahnia oreophila_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia oreophila_ được Eugène Simon miêu tả năm 1898.
**_Hahnia ovata_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia ovata_ được miêu tả năm 1982 bởi Da-xiang Song & Zheng.
**_Hahnia obliquitibialis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia obliquitibialis_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1982.
**_Hahnia okefinokensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia okefinokensis_ được Ralph Vary Chamberlin & Wilton Ivie miêu tả năm 1934.
**_Hahnia nobilis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia nobilis_ được miêu tả năm 1976 bởi Opell & Joseph A. Beatty.
**_Hahnia naguaboi_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia naguaboi_ được Pekka T. Lehtinen miêu tả năm 1967.
**_Hahnia nigricans_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia nigricans_ được Pierre L. G. Benoit miêu tả năm 1978.
**_Hahnia musica_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia musica_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1978.
**_Hahnia molossidis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia molossidis_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1979.
**_Hahnia mridulae_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia mridulae_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1970.
**_Hahnia michaelseni_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia michaelseni_ được Eugène Simon miêu tả năm 1902.
**_Hahnia microphthalma_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia microphthalma_ được miêu tả năm 1980 bởi Snazell & Duffey.
**_Hahnia melloleitaoi_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia melloleitaoi_ được miêu tả năm 1942 bởi Schiapelli & Gerschman.
**_Hahnia martialis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia martialis_ được Friedrich Wilhelm Bösenberg & Embrik Strand miêu tả năm 1906.
**_Hahnia mauensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia mauensis_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1986.
**_Hahnia major_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia major_ được Pierre L. G. Benoit miêu tả năm 1978.
**_Hahnia manengoubensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia manengoubensis_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1987.
**_Hahnia maginii_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia maginii_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1977.
**_Hahnia linderi_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia linderi_ được Jörg Wunderlich miêu tả năm 1992.
**_Hahnia lobata_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia lobata_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1981.
**_Hahnia liangdangensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia liangdangensis_ được Guo Tang, Yang & Joo-Pil Kim miêu tả năm 1996.
**_Hahnia lehtineni_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia lehtineni_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1978.
**_Hahnia leopoldi_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia leopoldi_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1982.
**_Hahnia laodiana_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia laodiana_ được Da-xiang Song miêu tả năm 1990.
**_Hahnia laticeps_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia laticeps_ được Eugène Simon miêu tả năm 1898.
**_Hahnia jocquei_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia jocquei_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1982.
**_Hahnia insulana_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia insulana_ được Ehrenfried Schenkel-Haas miêu tả năm 1938.
**_Hahnia isophthalma_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia isophthalma_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1941.
**_Hahnia inflata_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia inflata_ được Pierre L. G. Benoit miêu tả năm 1978.
**_Hahnia innupta_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia innupta_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1978.
**_Hahnia himalayaensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia himalayaensis_ được miêu tả năm 1990 bởi Hu & Zhang.
**_Hahnia hauseri_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia hauseri_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1978.
**_Hahnia heterophthalma_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia heterophthalma_ được Eugène Simon miêu tả năm 1905.
**_Hahnia harmae_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia harmae_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1977.
**_Hahnia gigantea_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia gigantea_ được Robert Bosmans miêu tả năm 1986.
**_Hahnia glacialis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia glacialis_ được William Sørensen miêu tả năm 1898.
**_Hahnia flagellifera_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia flagellifera_ được miêu tả năm 1989 bởi Zhu, Jun Chen & Sha.
**_Hahnia flaviceps_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia flaviceps_ được James Henry Emerton miêu tả năm 1913.
**_Hahnia falcata_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia falcata_ được Jia-Fu Wang miêu tả năm 1989.
**_Hahnia eburneensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia eburneensis_ được Rudy Jocqué & Robert Bosmans miêu tả năm 1982.
**_Hahnia eidmanni_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia eidmanni_ được Carl Friedrich Roewer miêu tả năm 1942.
**_Hahnia difficilis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia difficilis_ được miêu tả năm 1966 bởi Harm.
**_Hahnia crozetensis_** là một loài nhện trong họ Hahniidae. Loài này thuộc chi _Hahnia_. _Hahnia crozetensis_ được Vernon Victor Hickman miêu tả năm 1939.