✨Greeley, Colorado

Greeley, Colorado

Greeley, Colorado là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Greeley, Colorado** là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa
Danh sách các thành phố Tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ: * Arvada, Colorado * Aspen, Colorado * Aurora, Colorado * Avon, Colorado * Bayfield, Colorado * Basalt, Colorado * Berthoud, Colorado * Black Hawk, Colorado
**Quận Weld** là một quận thuộc tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân
Quận Prowers là một trong số 64 quận của tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ. quận này được đặt tên để vinh danh John W. Prowers, một nhà tiên phong hàng đầu trong khu vực
**Quận Cheyenne** là thứ năm ít nhất là mật độ dân số trong số 64 quận của tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ. Dân số của quận đạt mức 2231 theo cuộc điều tra dân
**Phạm Văn Út** (11 tháng 11 năm 1925 – 20 tháng 4 năm 2002) là sĩ quan quân đội và chính khách Việt Nam Cộng hòa, từng giữ chức Chủ tịch Hạ nghị viện Việt
**Asmahan Farhat**, hay **Mercedes Kay**, sinh ngày 1 tháng 5 năm 1990 tại Strongsville, Ohio, Hoa Kỳ, là một vận động viên bơi lội người Mỹ. Lớn lên ở Strongsville, Ohio cô bắt đầu tập
**Justin Ray Gaethje** (; biệt danh: **_The Highlight_**; sinh ngày 14 Tháng 11 năm 1988) là một võ sĩ mixed martial arts (MMA) chuyên nghiệp người Mỹ gốc Đức và México. Anh hiện đang thi
**Vùng đô thị Denver** là một khu vực thống kê đô thị nằm ở tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Trung tâm vùng đô thị là thành phố và quận Denver và 9 quận ngoại ô.
**James Albert Michener** (; 3 tháng 2 năm 1907 – 16 tháng 10 năm 1997) là một tiểu thuyết gia, nhà văn và nhà từ thiện. Ông là tác giả của hơn 40 cuốn sách,
**Van Edgar Chandler** (5 tháng 3 năm 1925 – 11 tháng 3 năm 1998) là một sĩ quan quân đội và phi công người Mỹ, ông đã bắn phá hủy 5 máy bay quân địch
**Xa lộ Liên tiểu bang 25** (tiếng Anh: _Interstate 25_ hay viết tắt là **I-25**) là một xa lộ liên tiểu bang trong miền Tây Hoa Kỳ. Nó chính yếu là một xa lộ liên
nhỏ|phải| **Múi giờ miền núi** của Bắc Mỹ là giờ tính bằng cách lấy Giờ phối hợp quốc tế (UTC) trừ đi 7 tiếng vào thời kỳ ban ngày ngắn nhất của mùa thu và
Trong chính quyền địa phương tại Hoa Kỳ, một **quận-thành phố thống nhất** (_consolidated city–county_) là một thành phố và một quận nhập vào với nhau thành một khu vực thẩm quyền thống nhất. Như
**Dee-Bradley Coltin Baker** (sinh ngày 31 tháng 8 năm 1962 tại Indiana) là một diễn viên chuyên lồng tiếng người Mỹ. Ông được biết đến với việc lồng tiếng lâu năm cho vai Squilliam Facyson
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1876** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 23, được tổ chức vào Thứ Ba, ngày 7 tháng 11 năm 1876, trong
[[Tập tin:Faithless elector laws enforcement.svg|thumb|right|350 px|alt=Map of faithless elector laws in the US| **Luật về đại cư tri bất tín theo tiểu bang** ]] Trong các cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, một **đại
Bản đồ các múi giờ Hoa Kỳ với những vùng thời gian [[CST và EST mới được biểu thị]] Đây là một danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo múi giờ. Để biết thêm
**Lãnh thổ Nebraska** (tiếng Anh: _Nebraska Territory_ hay _Territory of Nebraska_) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 30 tháng 5 năm 1854 cho đến