✨Gnathothlibus

Gnathothlibus

Gnathothlibus là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Các loài

Gnathothlibus australiensis - Lachlan, 2004 Gnathothlibus brendelli - Hayes 1983 Gnathothlibus collardi - Haxaire, 2002 Gnathothlibus dabrera - Eitschberger 1999 Gnathothlibus eras - (Boisduval, 1832) Gnathothlibus erotus - (Cramer 1777) Gnathothlibus fijiensis - Lachlan, 2009 Gnathothlibus heliodes - (Meyrick 1889) Gnathothlibus meeki - Rothschild & Jordan 1907 Gnathothlibus saccoi - Lachlan & Moulds, 2001 Gnathothlibus samoaensis - Lachlan, 2009 Gnathothlibus vanuatuensis - Lachlan & Moulds, 2003

Gnathothlibus brendelli MHNT CUT 2010 0 64 palu sulawesi male.jpg|_Gnathothlibus brendelli_ Gnathothlibus eras MHNT CUT 2010 0 139 Sulawesi.jpg|_Gnathothlibus eras_ Gnathothlibus erotus MHNT CUT 2010 0 508 Sumatra, male.jpg|_Gnathothlibus erotus _ Gnathothlibus heliodes MHNT CUT 2010 0 64 Gavaina New Guinea male.jpg|_Gnathothlibus heliodes_ Gnathothlibus meeki MHNT CUT 2010 0 64 Mt Kaindi New Guinea male.jpg|_Gnathothlibus meeki_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gnathothlibus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Gnathothlibus australiensis_ - Lachlan, 2004 *_Gnathothlibus brendelli_ - Hayes 1983 *_Gnathothlibus collardi_ - Haxaire, 2002 *_Gnathothlibus dabrera_ - Eitschberger 1999 *_Gnathothlibus eras_ -
**_Gnathothlibus erotus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ tới phía nam Thái Bình Dương, bao gồm Borneo, Quần đảo Cook, Papua New Guinea, Philippines và Úc.
**_Gnathothlibus fijiensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Fiji. Chiều dài cánh trước khoảng 38–41 mm đối với con đực và 40-44 đối với con cái. Nó gần giống loài
**_Gnathothlibus collardi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Tahiti. Chiều dài cánh trước là khoảng 35 mm. Nó giống với _Gnathothlibus eras_ nhưng cánh trước khá giống với _Gnathothlibus saccoi_
**_Gnathothlibus eras_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở phía đông quần đảo Sunda (from Java eastward), Sulawesi, Moluccas, Philippines, New Guinea, quần đảo Solomon, Micronesia và phía đông Úc.
**_Gnathothlibus saccoi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Vanuatu. Chiều dài cánh trước khoảng 42–49 mm đối với con đực và 52–57 mm đối với con cái. Nó giống với _Gnathothlibus
**_Gnathothlibus samoaensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Samoa. Chiều dài cánh trước khoảng 35.4-44.3 mm đối với con đực và 43.6-44.7 đối với con cái. Nó gần giống loài
**_Gnathothlibus australiensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Bắc Úc và Queensland. Chiều dài cánh trước là 33–38 mm. Nó giống như loài _Gnathothlibus eras_ nhưng có kích cỡ nhỏ
**_Gnathothlibus brendelli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sulawesi. Chiều dài cánh trước khoảng 46 mm. Nó giống với _Gnathothlibus meeki_ nhưng có cánh sau dài và khỏe hơn.
**_Gnathothlibus vanuatuensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Vanuatu. Chiều dài cánh trước khoảng 37.5-44.3 mm đối với con đực và 39.5-40.7 mm đối với con cái.
**_Gnathothlibus meeki_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Papua New Guinea.
**_Gnathothlibus dabrera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Sulawesi. Sải cánh khoảng 62-76.8 mm đối với con đực và 81.5 mm đối với con cái.
**_Gnathothlibus heliodes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Papua New Guinea và quần đảo some adjacent.
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Philodila_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài **_Philodila astyanor_**, được tìm thấy ở quần đảo Society. Nó tương tự như _Gnathothlibus_ nhưng phân biệt được ở chỗ không có