✨Giurgiu

Giurgiu

Giurgiu là một đô thị thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 69587 người. Giurgiu nằm ở Đại đô thị Wallachia. Đô thị này tọa lạc giữa đồng bằng bùn đầm lầy trên tả ngạn của sông Danube đôi diện bên kia là thành phố Bulgaria Ruse. Ba hòn cù lao đối diện với thành phố, và một đảo Smarda lớn hơn có cảng của thành phố. Khu vực trồng ngũ cốc phong phú ở phía bắc đi qua tuyến đường sắt đi Bucharest, tuyến đầu tiên được mở ở Romania, được xây dựng vào năm 1869 và sau đó mở rộng đến Smarda. Giurgiu xuất khẩu gỗ, hạt, muối và dầu khí, than đá nhập khẩu sắt, và dệt may. Cầu hữu nghị Giurgiu-Ruse, cầu duy nhất qua sông Danube giữa Bungari-Rumani, cắt qua sông ở vùng ngoại ô của thành phố.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Giurgiu** là một đô thị thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 69587 người. Giurgiu nằm ở Đại đô thị Wallachia. Đô thị này tọa lạc giữa đồng bằng bùn đầm
**Comana** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7838 người.
**Colibași** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3883 người.
**Călugăreni** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6545 người.
**Bucșani** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4021 người.
**Baneasa** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5670 người.
**Grădinari** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3797 người.
**Mihai Bravu** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2761 người.
**Izvoarele** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4828 người.
**Putineiu** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2899 người.
**Stoenești** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2580 người.
**Stănești** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3279 người.
**Slobozia** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2667 người.
**Schitu** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2262 người.
**Vedea** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5876 người.
**Ulmi** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7725 người.
**Alexandru Nicu Giurgiu** (sinh ngày 25 tháng 9 năm 1992 ở Craiova) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Unirea Alba Iulia.
**Gabriel Nicu Giurgiu** (sinh ngày 3 tháng 9 năm 1982 ở Cluj-Napoca, România) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Universitatea Cluj. Giurgiu bắt đầu sự
**Silviu Nicolae Balaure** (); sinh ngày 6 tháng 2 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công hoặc tiền vệ chạy cánh cho Astra
**Valerică Marius Găman** (sinh ngày 25 tháng 2 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí trung vệ cho FCSB. ## Sự nghiệp câu lạc bộ ### Universitatea
**Radu Crișan** (sinh ngày 27 tháng 4 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Liga II Hermannstadt, theo dạng cho mượn
**Alexandru Constantin Stan** (sinh ngày 7 tháng 2 năm 1989 ở Bucharest) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Astra Giurgiu. ## Danh hiệu ;Astra Giurgiu * Liga I (1): 2015-16
**Alexandru Adrian Dandea** (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Astra Giurgiu ở vị trí trung vệ. ## Danh hiệu ;Astra Giurgiu * Liga
**Ionuț Boșneag** (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1982 ở Pitești) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Astra Giurgiu. ## Danh hiệu ;Astra Giurgiu * Liga I (1): 2015-16
**Piotr Pawel Polczak** (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Ba Lan thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ România Astra Giurgiu. ## Sự
**Seto Takayuki** ( _Seto Takayuki_; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho câu lạc bộ România Astra Giurgiu ở vị trí tiền vệ
**Florin Bejan** (sinh ngày 28 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí trung vệ cho Astra Giurgiu. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Bejan là
**Daia** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3139 người.
**Crevedia Mare** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5004 người.
**Clejani** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3468 người.
**Adunații-Copăceni** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6687 người.
**Buturugeni** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4142 người.
**Bulbucata** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1708 người.
**Bolintin Vale** là một thị xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 11686 người.
**Bolintin-Deal** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6235 người.
**Iepuresti** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2371 người.
**Hotarele** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8928 người.
**Greaca** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2840 người.
**Gostinu** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2425 người.
**Gostinari** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2763 người.
**Gogoșari** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2279 người.
**Ghimpați** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6135 người.
**Găujani** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2806 người.
**Găiseni** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5541 người.
**Frătești** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5614 người.
**Floresti-Stoenesti** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8850 người.
**Mihăilești** là một thị xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7483 người.
**Mârșa** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2788 người.
**Letca Nouă** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3909 người.
**Joița** là một xã thuộc hạt Giurgiu, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8751 người.