Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte). Gigabyte thường được viết tắt là GB (không nhầm lẫn với Gb, có nghĩa là gigabit).
Việc sử dụng từ "gigabyte" khá nhập nhằng, phụ thuộc vào ngữ cảnh. Khi đề cập đến kích thước RAM và tập tin, nó nguyên thủy là định nghĩa nhị phân, bằng 230 byte (có thể đồng nhất hoặc xấp xỉ 109, để thuận tiện). Với cách dùng khác, nó bằng chính xác 109. Để thể hiện sự nhập nhằng này, hiện nay hầu hết các cơ quan tiêu chuẩn đề nghị sử dụng thuật ngữ "gibibyte" (viết tắt là GiB) để chỉ khái niệm nhị phân.
Định nghĩa
Có hai cách định nghĩa gigabyte hơi khác nhau tồn tại:
- 1.000.000.000 byte hay 109 byte là định nghĩa theo hệ thập phân dùng trong truyền thông (như tốc độ mạng) và phần lớn nhà sản xuất thiết bị lưu trữ (ổ cứng và ổ USB). Cách dùng này tuân thủ quy tắc của SI.
- 1.073.741.824 byte, bằng 10243, hoặc 230 byte. Định nghĩa này thường được dùng cho bộ nhớ máy tính, khoa học máy tính, hệ điều hành. Từ 1999, IEC đề nghị gọi đơn vị này là gibibyte (viết tắt là GiB) để phân biệt với tên gọi trong hệ SI. Microsoft sử dụng định nghĩa này để hiển thị kích thước ổ cứng, những hệ điều hành khác cũng vậy. Tất cả các hệ điều hành sử dụng định nghĩa này khi đề cập đến kích thước tập tin.
Gigabytes và gigabits
Trong cách quy ước hiện đại, một byte bằng 8 bit. Một gigabyte tương đương với 8 gigabit.
Sự rắc rối cho người dùng
Vào năm 2007, phần lớn ổ cứng được bán ra định nghĩa dung lượng theo gigabyte của họ. Dung lượng thật thường lớn hơn hay nhỏ cách dùng thông thường. Mặc dù phần lớn nhà sản xuất ổ cứng và ổ Flash định nghĩa 1 gigabyte là 1.000.000.000 byte, hệ điều hành máy tính mà phần lớn mọi người sử dụng thường tính một gigabyte bằng cách chia byte (bất kể nó là dung lượng ổ cứng, kích thước tập tin, hay RAM hệ thống) cho 1.073.741.824. Sự khác biệt này là lý do gây ra hoang mang, đặc biệt đối với những người không biết kỹ thuật, vì một ổ cứng mà nhà sản xuất quy định là có dung lượng 40 gigabyte có thể hệ điều hành báo chỉ có 37,2 GB, tùy vào loại báo cáo.
Sự khác nhau giữa tiền tố SI và nhị phân là lôgarít — hay nói cách khác, một kilobyte SI bằng gần 98% một kibibyte, nhưng một megabyte thì bằng dưới 96% một mebibyte, và một gigabyte chỉ hơn 93% gibibyte. Điều đó có nghĩa là ổ cứng 500 GB sẽ chỉ hiển thị "465 GB". Khi kích thước lưu trữ ngày càng lớn và sử dụng đơn vị ngày càng cao, sự chênh lệch này sẽ càng ngày càng lớn.
Chú ý rằng bộ nhớ máy tính được diễn tả bằng cơ số 2, theo như thiết kế, cho nên kích thước bộ nhớ luôn là lũy thừa của 2 (hoặc số liên quan gần, ví dụ như 384 MiB = 3×227 byte). Do đó thuận tiện khi làm việc với RAM bằng đơn vị nhị phân. Sự đo lường máy tính khác, như kích thước lưu trữ phần cứng, mức truyền dữ liệu, tốc độ xung đồng hồ, FLOP, vân vân..., không sử dụng cơ số đó, và thường được giới thiệu bằng đơn vị thập phân.
Một ví dụ, có một ổ cứng có thể chứa chính xác 140 hay 140 tỷ byte sau khi định dạng. Nói chung, hệ điều hành tính kích thước đĩa và tập tin dùng số nhị phân, do đó ổ cứng 140 GB này sẽ được báo là "130,38 GB". Kết quả là có một sự không nhất quán rõ ràng giữa thứ mà người mua mua và thứ hệ điều hành nói họ đang có.
Vài người dùng cảm thấy bị hớ khi thấy sự khác nhau, và cho rằng nhà sản xuất ổ cứng và thiết bị truyền dữ liệu đang sử dụng thước đo thập phân là một cách cố tình để giảm con số xuống, mặc dù sự đo lường là bình thường trong các lĩnh vực khác ngoài bộ nhớ máy tính. Vài tranh chấp pháp lý xuất phát từ sự nhập nhằng này.
Cơ sở của rắc rối dĩ nhiên là định nghĩa chính thức của đơn vị SI không được biết đến rộng rãi, và vài sự hòa giải pháp lý bao gồm những cách để nhà sản xuất sử dụng thông tin rõ ràng hơn, như mô tả dung lượng ổ cứng bằng cả GB và GiB.
Việc sử dụng GB
-
Nhiễm sắc thể người chứa 0,791175 GB dữ liệu (3.1647 cặp [http://www.ornl.gov/sci/techresources/Human_Genome/project/journals/insights.html] biểu diễn như 2-bit).
-
Một đĩa định dạng DVD-5 có thể lưu trữ 4,7 gigabyte, hoặc xấp xỉ 4,38 gibibyte. Một DVD-9 có thể lưu trữ 8,5 gigabyte, hoặc xấp xỉ 7,92 gibibyte.
-
Một gigabyte xấp xỉ bằng 18 giờ nhạc MP3 (ở 128 kbps).
-
Một gigabyte tương đương xấp xỉ với 11 giờ 40 phút phim Flash (ở độ phân giải 450 x 370).
-
Phần lớn máy chơi game thế hệ 6 và tất cả máy thế hệ 7 có đĩa game khoảng 1 GB hay nhiều hơn: Dreamcast (1,1 GB), Nintendo GameCube (1,5 GB), PlayStation 2, Xbox, Xbox 360, and Wii (8,5 GB), và PlayStation 3 (25/50 GB).
-
Đĩa hai lớp Blu-ray và HD DVD có thể chứa lần lượt khoảng 50 gigabyte và 30 gigabyte dữ liệu.
👁️
110 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Dòng bo mạch chủ GIGABYTE Series 8 Bo Mạch Chủ Gigabyte H81M DS2 hỗ trợ bộ vi xử lý Intel Core thế hệ 4, với sự kết hợp này sẽ đem lại sự pha trộn
- Chipset: Intel B660M - Socket: Intel LGA 1700 - Kích thước: M-ATX - Cổng HDMI / DP / D-Sub cho nhiều màn hình - Số khe RAM: 2 - Bảo hành chính hãng 36
Mainboard GIGABYTE B560M GAMING HD là dòng bo mạch chủ được chế tạo dành cho các game thủ. Bo mạch chủ chơi game GIGABYTE B560M GAMING HD Intel với VRM kỹ thuật số 6 + 2 pha
Ổ Cứng SSD Gigabyte 120GB 240GB Ổ Cứng Đọc Ghi Tốc Độ Cao Chính Hãng Chuẩn SATA 6.0 Gb/s Hãng sản xuất: Gigabyte Kích thước 2,5 inch Đọc tuần tự: 500 MB/s Ghi tuần tự:
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA BỘ NGUỒN MÁY TÍNH GIGABYTE GP-P550B 550W - GỌN GÀNG, CẢI THIỆN LUỒNG KHÔNG KHÍ TRONG HỘP Bộ nguồn máy tính Gigabyte GP-P550B 550W cung cấp giải pháp tốt nhất
Main Máy Tính Bo Mạch Chủ Gigabyte H310M DS2 Mainboard Chính Hãng Cho Máy Tính PC THÔNG TIN CHI TIẾT ☆ Hỗ trợ Bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 9 và thứ 8
Thiết kế hiện đại Ổ Cứng SSD Gigabyte M.2 PCie 256Gb được thiết kế cho công việc và giải trí, giúp tăng tốc cho các ứng dụng văn phòng, phát video 4K, tạo nội dung
Thiết kế hiện đại Ổ Cứng SSD Gigabyte M.2 PCie 512GB được thiết kế cho công việc và giải trí, giúp tăng tốc cho các ứng dụng văn phòng, phát video 4K, tạo nội dung
Thiết kế hiện đại Ổ Cứng SSD Gigabyte M.2 PCie 512GB được thiết kế cho công việc và giải trí, giúp tăng tốc cho các ứng dụng văn phòng, phát video 4K, tạo nội dung HD
Hỗ trợ bộ vi xử lý Intel® Core ™ thế hệ thứ 4 Bo Mạch Chủ Mainboard GIGABYTE H81M-DS2(V3.0) hỗ trợ bộ xử lý Intel® Core ™ 4 thế hệ mới nhất, sự kết hợp
Thiết kế siêu mỏng, siêu di động Ổ Cứng SSD Gigabyte 240Gb (2.5" Sata iii 6Gb/S) có thiết kế mỏng nhẹ, kích thước nhỏ gọn cho bạn dễ dàng mang theo bất cứ đâu. Chip
CPU LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors (Go to GIGABYTE's website for the latest CPU support list.) L3 cache varies with CPU Chipset Intel
CPU AMD Socket AM5, support for: AMD Ryzen 7000 Series Processors/ AMD Ryzen 8000 Series Processors (Go to GIGABYTE's website for the latest CPU support list.) Chipset AMD A620 Memory Support for DDR5 7600(OC)/ 7200(OC)/
Mainboard Gigabyte H310M-DS2 2.0 SK 1151V2 chính hãng Thông tin chi tiết - Chuẩn mainboard: Micro-ATX - Hỗ trợ CPU Gen 8, Gen 9 - Bộ nhớ kênh đôi không ECC Unbuffered DDR4 - Âm
Đánh giá Màn hình Gaming Gigabyte M27Q-EK Cao Cấp, Chính Hãng Lưu ý: Bài viết và hình ảnh chỉ có tính chất tham khảo vì cấu hình và đặc tính sản phẩm có thể thay đổi
Nhanh gấp 40 lần so với HDD Mang lại tốc độ đọc kinh ngạc khi được trang bị những công nghệ tiên tiến, SSD Gigabyte sẽ tăng hiệu suất tổng thể của máy tính bạn
CPU LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors (Go to GIGABYTE's website for the latest CPU support list.) L3 cache varies with CPU Chipset Intel
Siêu mỏng, siêu di động SSD Gigabyte SATA 2,5 inch GP-GSTFS31NTD chuẩn 2.5″ SATA 6Gb/s với kích thước nhỏ gọn 69,85 x 7 x 100 mm. Chip flash NAND 3D công nghệ flash NAND 3D
Ổ Cứng SSD Gigabyte 480Gb (SATA 6.0Gb/s) Hộp công cụ SSD Hộp công cụ SSD mới được cập nhật là một ứng dụng giúp người dùng theo dõi Trạng thái SSD, cung cấp thông tin
Hỗ trợ bộ vi xử lý Intel Core Bo Mạch Chủ Mainboard GigaByte H310M DS2 Socket LGA 1151-v2 hỗ trợ bộ xử lý Intel Core thế hệ 3, 5 và 7 thế hệ mới nhất,
Nguồn máy tính GIGABYTE P650B 650W 80 PLUS Model : P650B Thể loại : Yếu tố hình thức Intel ATX 12V v2.31 PFC : PFC hoạt động (> 0,9 điển hình) Điện áp đầu vào
Tình trạng: Mới 100% Xuất xứ: Chính hãng Thương hiệu: Gigabyte Mô hình GP-P750GM PFC PFC hoạt động (> 0.9 điển hình) Điện áp đầu vào 1 00-240 Vac (toàn dải) Đầu vào hiện tại
Nguồn máy tính GIGABYTE GP-P750GM 750W 80 PLUS Đặc trưng - 80 PLUS Gold certified - Thiết kế hoàn toàn mô-đun - Quạt chịu lực thủy lực thông minh (HYB) 120mm - Tụ điện
Màn Hình Cong 1500R Gigabyte G32QC QHD (2560x1440) 1ms 165Hz VA VESA Display HDR400 Độ Cong 1500R Cổng kết nối đa dạng, dễ dàng sử dụng THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ổ Cứng SSD Gigabyte 480Gb (SATA 6.0Gb/s) Hộp công cụ SSD Hộp công cụ SSD mới được cập nhật là một ứng dụng giúp người dùng theo dõi Trạng thái SSD, cung cấp thông tin
Ổ cứng SSD Gigabyte 512GB M.2 NVme PCIe Gen3x4 chính hãng Thông số kĩ thuật (Thông tin lấy từ nhà sản xuất) - Kiểu dáng: M.2 2280 - Kiểu kết nối: PCI-Express 3.0 x2, NVMe
Tình trạng: Mới 100% Xuất xứ: Chính hãng Thương hiệu: GIGABYTE Kênh đôi DDR4 không có bộ đệm ECC, 4 DIMM Trực tiếp 12 + 1 giai đoạn VRM kỹ thuật số với MOSFET RDS
Bộ nguồn máy tính Gigabyte GP-P550B 550W 80 PLUS Bronze Features - 80 PLUS Bronze certified - 120mm Silent Hydraulic Bearing (HYB) Fan - Reliable flat cable - Single +12V rail - OVP/OPP/SCP/UVP/OCP/OTP protection Model
Card màn hình Gigabyte GT 1030 OC-2GI (2GB GDDR5, 64-bit, DVI+HDMI) Hàng người dùng nâng cấp dư ra, ngoại hình đẹp keng như mới Shop bảo hành 1 tháng.
Ổ cứng SSD Gigabyte 256GB M.2 NVme PCIe Gen3x4 chính hãng Thông số kĩ thuật (Thông tin lấy từ nhà sản xuất) - Kiểu dáng: M.2 2280 - Kiểu kết nối: PCI-Express 3.0 x4 -
**Gigabyte Technology Co., Ltd.** (**GIGABYTE** hoặc **GIGA-BYTE**, ), là một nhà sản xuất và phân phối các thiết bị phần cứng máy tính của Đài Loan. Khẩu hiệu của hãng là _"Upgrade Your Life" -
**Gigabyte** (từ tiền tố _giga-_ của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte). Gigabyte thường
Sản phẩm Hãng sản xuất Gigabyte Engine đồ họa GV-N730D5-2GL (GeForce GT 730) Chuẩn Bus PCI-E 2.0 Bộ nhớ 2048 MB GDDR5 Core Clock 902 MHz Lõi CUDA 2432 Clock bộ nhớ 5000 MHz Giao
Sản phẩm Hãng sản xuất Gigabyte Engine đồ họa GV-N730D5-2GL GeForce GT 730 Chuẩn Bus PCI-E 2.0 Bộ nhớ 2048 MBGDDR5 Core Clock 902 MHz Lõi CUDA 2432 Clock bộ nhớ 5000 MHz Giao diện
BẢO HÀNH : 36 tháng bảo hành chính hãng toàn quốc • Chuẩn mainboard: Micro-ATX • Socket: LGA 1151-V2 • Chipset: H310 • Hỗ trợ RAM: DDR4 , tối đa 32GB • Cổng cắm lưu
Certification : CE Origin : CN(Origin) Application : Graphics Card Package : Yes Bearing : Fluid Bearing Fan Life : 30000 hrs Noise : 16dBA Lines : 4 Lines Type : Fan Power Interface :
- Tên sạc: Sạc 4.5mm 20V 12A 240W ADAPTER FIT GIGABYTE AORUS 17 XE4 POWER SUPPLY GIGABYTE AORUS 17 YE5-A4US544SP +CORD - Công suất: 240W - Chuẩn chân cắm: (4.5 mm * 3.0 mm) Chân
Thiết kế siêu mỏng, siêu di động Ổ Cứng SSD Gigabyte 240Gb 2.5 Sata iii 6GbS có thiết kế mỏng nhẹ, kích thước nhỏ gọn cho bạn dễ dàng mang theo bất cứ đâu. Chip
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm TRX50 AI TOP Chipset AMD TRX50 Kích cỡ E-ATX Form Factor; 30.5cm x 33.0cm CPU AMD Socket sTR5, support for: AMD Ryzen Threadripper PRO 7000 processors/ AMD Ryzen Threadripper
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm H610M S2H V3 DDR4 (BULK) Chipset Intel H610 Express Chipset Kích cỡ Micro ATX Form Factor; 22.3cm x 19.3cm Memory Support for DDR4 3200/3000/2933/2666/2400/2133 MT/s memory modules 2 x
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm H610M H V3 DDR4 (BULK) Chipset Intel H610 Express Chipset Kích cỡ Micro ATX Form Factor; 22.3cm x 19.3cm Memory Support for DDR4 3200/3000/2933/2666/2400/2133 MT/s memory modules 2 x
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm X870E AORUS MASTER Chipset AMD X870E Kích cỡ ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm CPU AMD Socket AM5, support for: AMD Ryzen 9000 Series Processors/ AMD Ryzen 8000 Series
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm X870E AORUS PRO ICE Chipset AMD X870E Kích cỡ ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm CPU AMD Socket AM5, support for: AMD Ryzen 9000 Series Processors/ AMD Ryzen 8000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀN HÌNH - Loại màn hình: Phẳng - Kích thước màn hình: 27 inch - Độ phân giải: QHD ( 2560 x 1440 ) - Tấm nền: IPS - Tần số quét: 144Hz - Thời gian đáp ứng: 1 ms - Công nghệ màn hình:
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm H510M H V2 (BULK) Chipset Intel H470 Express Chipset Kích cỡ Micro ATX Form Factor; 22.6cm x 18.5cm Memory 11th Generation Intel Core i9/i7/i5 processors: Support for DDR4 3200/3000/2933/2666/2400/2133
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm K DDR4 (BULK) Chipset Intel B760 Express Chipset Kích cỡ Micro ATX Form Factor; 23.0cm x 21.5cm Memory Support for DDR4 5333(O.C.) / 5133(O.C.) / 5000(O.C.) / 4933(O.C.) /
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm A520M K V2 Chipset AMD A520 CPU Socket AM4, hỗ trợ AMD Ryzen 5000 G-Series, Ryzen 5000 Series, Ryzen 4000 G-Series, Ryzen 3000 và Ryzen 3000 G-Series Bộ nhớ
CPU LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors L3 cache varies with CPU (Please refer "CPU Support List" for more information.) Chipset Intel Z790 Express
Thương hiệu Gigabyte Dòng sản phẩm B860M DS3H Socket LGA1200 hỗ trợ CPU intel thế hệ 10 và thế hệ 11 Kích thước Micro ATXKhe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 128GB) Khe cắm mở
CPU LGA1700 socket: Support for the 14th, 13th, and 12th Generation Intel Core, Pentium Gold and Celeron Processors L3 cache varies with CPU (Please refer "CPU Support List" for more information.) Chipset Intel B760 Express