✨Germersheim
Germersheim là một thị xã ở bang Rheinland-Pfalz, dân số cuối năm 2006 là 20.906 người. Germersheim là thủ phủ của huyện Germersheim. Thị xã này giáp các thành phố Speyer, Landau, Philippsburg, Karlsruhe và Wörth.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Germersheim** là một thị xã ở bang Rheinland-Pfalz, dân số cuối năm 2006 là 20.906 người. Germersheim là thủ phủ của huyện Germersheim. Thị xã này giáp các thành phố Speyer, Landau, Philippsburg, Karlsruhe và
**Berg** là một xã thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Xã Berg, Germersheim có diện tích 6,76 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2152 người.
**Westheim** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Westheim, Germersheim có diện tích 7,12 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là
**Winden** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Winden, Germersheim có diện tích 3,21 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là
**Weingarten** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Weingarten, Rhineland-Palatinate có diện tích 6,67 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là
**Germersheim** là một huyện (_Kreis_) in the về phía đông nam của Rheinland-Pfalz, Đức. Neighboring districts are (from west clockwise) Südliche Weinstraße, Rhein-Pfalz-Kreis, the district Karlsruhe cũng như thành phố Karlsruhe, và the tỉnh của
**Lingenfeld** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Lingenfeld có diện tích 15,33 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 5401
thumb|upright=1.3|left **Rülzheim** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Rülzheim có diện tích 16,66 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là
**Jockgrim** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Jockgrim có diện tích 114 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 6910
**Kandel** là một thị xã ở huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Kandel có diện tích km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 8385 người.
**Hagenbach** là một thị xã thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Hagenbach có diện tích km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 5393 người.
**Bellheim** là một xã thuộc huyện Germersheim trong bang Rheinland-Pfalz. Bellheim tọa lạc về phía tây sông Rhine, cự ly khoảng 13 km về phía đông của Landau và 15 km về phía tây nam thành phố
**Vollmersweiler** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Vollmersweiler có diện tích 2,18 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 226 người.
**Neupotz** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Neupotz có diện tích 7,78 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1844 người.
**Neuburg am Rhein** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Neuburg am Rhein có diện tích 8,25 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm
**Rheinzabern** là một thị trấn nằm ở phía đông nam của Rheinland-Pfalz nước Đức, gần sông Rhine. Đô thị Rheinzabern huyện huyện Germersheim, có khoảng 4850 dân với diện tích 12,76 km2.
**Ottersheim bei Landau** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Ottersheim bei Landau có diện tích 7,9 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12
**Wörth am Rhein** là một đô thị thuộc khu vực cực nam huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Wörth am Rhein có diện tích 131,64 km², dân số thời điểm
**Zeiskam** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Zeiskam có diện tích 8,85 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2259 người.
**Minfeld** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Minfeld có diện tích 8,41 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1584 người.
**Lustadt** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Lustadt có diện tích 23,78 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 3303 người.
**Steinweiler** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Steinweiler có diện tích 11,88 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1820
**Schwegenheim** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Schwegenheim có diện tích 12,27 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2911 người.
**Hatzenbühl** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Hatzenbühl có diện tích 7,76 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2734 người.
**Hördt** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Hördt có diện tích 18,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2450
**Kuhardt** là một xã thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Xã Kuhardt có diện tích 4,88 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1954 người.
**Knittelsheim** là một xã thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Xã Knittelsheim có diện tích 6,37 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1026 người.
**Erlenbach bei Kandel** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Erlenbach bei Kandel có diện tích 5,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12
**Freckenfeld** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Freckenfeld có diện tích km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1645 người.
**Freisbach** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Freisbach có diện tích 4,98 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1039 người.
**Leimersheim** là một đô thị thuộc huyện Germersheim, bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Leimersheim có diện tích 12,97 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 2617 người.
**Jean Joseph Marie Gabriel de Lattre de Tassigny** (, 2 tháng 2 năm 1889 – 11 tháng 1 năm 1952) là đại tướng Pháp trong thời kỳ Chiến tranh thế giới thứ hai và Chiến
**Karlsruhe** là một huyện (_Landkreis_) ở tây bắc bang Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Rhein-Neckar, Heilbronn, Enz, Calw, Rastatt, Germersheim, Rhein-Pfalz-Kreis và thành phố Speyer. ##
**Heidelberg** là một thành phố lớn nằm cạnh sông Neckar ở tây-nam của nước Đức trong bang Baden-Württemberg. Thành phố nổi tiếng thế giới vì có phế tích Lâu đài Heidelberg và khu phố cổ
**Scheibenhardt** là một đô thị ở bang Rheinland-Pfalz, Đức. Đô thị này nằm ở biên giới với Pháp, liên tục với đô thị Pháp Scheibenhard, chia nhau qua một con rạch nhỏ có tên Lauter.
**Huyện Rhein-Pfalz** là một huyện (_Kreis_) ở phía đông của bang Rheinland-Pfalz, Đức. Các đơn vị giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ là: thành phố Worms, Bergstraße (huyện), Mannheim, Frankenthal và
**Südliche Weinstraße** là một huyện (_Kreis_) ở phía nam của Rheinland-Pfalz, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ): Südwestpfalz, Bad Dürkheim, thành phố Neustadt (Weinstraße), huyện Rhein-Pfalz, Germersheim, và
**Paul Otto Felix Freiherr** **Kreß von Kressenstein** (13 tháng 9 năm 1850 – 19 tháng 2 năm 1929) là một Thượng tướng và Bộ trưởng Chiến tranh của Bayern kể từ ngày 16 tháng 2
**Binh đoàn số 3** () là một biên chế đơn vị quân sự được thành lập trong thời gian ngắn trong Chiến tranh Pháp–Phổ. Nó được tạo thành từ các đơn vị quân đội của