✨Gölbaşı
Gölbaşı có thể là:
Các huyện của Thổ Nhĩ Kỳ Gölbaşı, Adıyaman Gölbaşı, Ankara Các thị trấn và làng của Thổ Nhĩ Kỳ:
- Gölbaşı, Uzundere
- Gölbaşı, Kırıkhan
- Gölbaşı, Zara
- Gölbaşı, Ortaca
- Gölbaşı, Akçakale
- Gölbaşı, Gönen
- Gölbaşı, Güroymak
- Gölbaşı, Dicle
- Gölbaşı, Aslanapa
- Gölbaşı, Derik
- Gölbaşı, Kale
- Gölbaşı, Kula
- Gölbaşı, Köprübaşı
- Gölbaşı, Selendi
- Gölbaşı, Susuz
- Gölbaşı, Kestel
- Gölbaşı, Savur
- Gölbaşı, Yeniçağa
Thể loại:Huyện thuộc tỉnh Ankara
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Gölbaşı** có thể là: Các huyện của Thổ Nhĩ Kỳ *Gölbaşı, Adıyaman *Gölbaşı, Ankara Các thị trấn và làng của Thổ Nhĩ Kỳ: * Gölbaşı, Uzundere * Gölbaşı, Kırıkhan * Gölbaşı, Zara * Gölbaşı, Ortaca
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Kula, tỉnh Manisa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 306 người.
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Köprübaşı, tỉnh Manisa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 73 người.
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Selendi, tỉnh Manisa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 208 người.
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Derik, tỉnh Mardin, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 390 người.
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Zara, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 37 người.
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Savur, tỉnh Mardin, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 330 người.
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Akçakale, tỉnh Şanlıurfa, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 231 người.
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Aslanapa, tỉnh Kütahya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2008 là 66 người.
**Harmanlı** là một thị trấn thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.026 người.
**Yaylacık** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 170 người.
**Hamzalar** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 589 người.
**Akçabel** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 698 người.
**Cankara** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 176 người.
**Kösüklü** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 220 người.
**Küçükören** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 241 người.
**Haydarlı** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 419 người.
**Çelik** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 368 người.
**Gedikli** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 610 người.
**Belören** là một thị trấn thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.078 người.
**Çatalağaç** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 363 người.
**Aşağınasırlı** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 426 người.
**Yarbaşı** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 483 người.
**Aşağıkarakuyu** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 382 người.
**Savran** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 814 người.
**Ozan** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.207 người.
**Örenli** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 54 người.
**Karaburun** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.111 người.
**Meydan** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 549 người.
**Karabahşılı** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 75 người.
**Belkar** là một thị trấn thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.169 người.
**Çataltepe** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 407 người.
**Bağlarbaşı** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 127 người.
**Aktoprak** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 196 người.
**Aşağıazaplı** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 406 người.
**Akçakaya** là một xã thuộc huyện Gölbaşı, tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 171 người.
**Gölbaşı** là một huyện thuộc tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 821 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 47284 người, mật độ 58 người/km².
**Gölbaşı** là một huyện thuộc tỉnh Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 738 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 73670 người, mật độ 100 người/km².
**Gölbaşı** là một xã thuộc huyện Ortaca, tỉnh Muğla, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 879 người.
**Tỉnh Ankara** () là một tỉnh ở miền trung Thổ Nhĩ Kỳ, là nơi có thủ đô quốc gia **Ankara**. ## Địa lý Tỉnh này nằm trên vùng đồng bằng rộng lớn ở miền trung
**Adıyaman** là một tỉnh ở trung-nam Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này được lập năm 1954 từ một phần của tỉnh Malatya. Diện tích tỉnh này là 7.614 km². Dân số năm 2006 ước khoảng 677.518 người,
**Mingechevir** (tiếng Azerbaijan:Mingəçevir) là một thành phố thuộc Azerbaijan. Dân số thời điểm năm 2012 là 94039 người. ## Khí hậu ## Thành phố kết nghĩa * Gölbaşı, Thổ Nhĩ Kỳ (2007) * Polotsk, Belarus