✨Funisciurus

Funisciurus

Funisciurus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Trouessart miêu tả năm 1880. Loài điển hình của chi này là Funisciurus isabella Gray, 1862. Các loài này chỉ được tìm thấy ở tây và trung châu Phi.

Các loài

Chi này gồm có 9 loài.

  • Funisciurus anerythrus
  • Funisciurus bayonii
  • Funisciurus carruthersi
  • Funisciurus congicus
  • Funisciurus isabella
  • Funisciurus lemniscatus
  • Funisciurus leucogenys
  • Funisciurus pyrropus
  • Funisciurus substriatus
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Funisciurus_** là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Trouessart miêu tả năm 1880. Loài điển hình của chi này là _Funisciurus isabella_ Gray, 1862. Các loài
**_Funisciurus isabella_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gray mô tả năm 1862. Môi trường sống tự nhiên của loài này là rừng lá rộng
**_Funisciurus pyrropus_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được F. Cuvier mô tả năm 1833. ## Phân loài * _F. p. pyrropus_ * _F. p. akka_
**_Funisciurus substriatus_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được De Winton mô tả năm 1899.
**_Funisciurus lemniscatus_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Le Conte mô tả năm 1857.
**_Funisciurus leucogenys_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1842. * _F. l. leucogenys_ * _F. l. auriculatus_ * _F. l. oliviae_
**_Funisciurus carruthersi_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1906. * _F. c. carruthersi_ * _F. c birungensis_ * _F. c. chrysippus_
**_Funisciurus congicus_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Kuhl mô tả năm 1820.
**_Funisciurus anerythrus_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1890. * _F. a. anerythrus_ * _F. a. bandarum_ * _F. a. mystax_
**_Funisciurus bayonii_** là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Bocage mô tả năm 1890. ## Phân bố Loài này phân bố ở Angola và Cộng hòa
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus pyrropus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus leucogenys Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus leucogenys Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus leucogenys Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus lemniscatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus lemniscatus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus isabella Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus carruthersi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus isabella Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus carruthersi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus carruthersi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus carruthersi Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus anerythrus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus anerythrus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus anerythrus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Funisciurus anerythrus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Xerinae_** là một phân họ trong họ Sóc, phần nhiều trong chúng là các dạng sóc đất. Nhìn chung, sóc đất vốn là loài ăn tạp, ngoài việc ăn các loại quả, hạt chúng còn
**Bệnh đậu mùa khỉ** hoặc **ban khỉ** (tiếng Anh : mpox) là một bệnh truyền nhiễm do virus gây bệnh đậu mùa khỉ có thể xảy ra ở một số động vật bao gồm cả