✨Fernando de Noronha
Fernando de Noronha (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [feʁnɐdu dʒi noɾõɲɐ]) là một quần đảo cách bờ biển Brazil 354 km (220 dặm). Quần đảo bao gồm 21 đảo và đảo nhỏ thuộc Đại Tây Dương. Hòn đảo chính có diện tích 18,4 km vuông và dân số 3.012 người (năm 2010). Khu vực này là một đô thị biệt của bang Pernambuco (dù nó gần với bang Rio Grande do Norte hơn). Nó đã được chỉ định là một di sản thế giới của UNESCO. Để tới được đây, du khách có thể nhận đi bằng máy bay hoặc tàu thủy từ thành phố Recife (cách quần đảo 545 km) hoặc bằng máy bay từ Natal (cách quần đảo 360 km). Du khách sẽ phải trả một khoản lệ phí nhỏ khi tới đây. Khu vực thiên nhiên này được quản lý bởi IBAMA (Viện Môi trường và Tài nguyên).
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Vườn quốc gia biển Fernando de Noronha** () là một vườn quốc gia nằm tại tiểu bang Pernambuco, Brasil. ## Vị trí Vườn quốc gia này nằm trên một phần của đảo Fernando de Noronha,
**Fernando de Noronha** (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [feʁnɐdu dʒi noɾõɲɐ]) là một quần đảo cách bờ biển Brazil 354 km (220 dặm). Quần đảo bao gồm 21 đảo và đảo nhỏ thuộc Đại Tây
**Fernando de Noronha** là một tiểu vùng thuộc bang Pernambuco, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 17 km², dân số năm 2007 là 2051 người.
**EBX Group** là một tập đoàn bao gồm sáu công ty được liệt kê trong Novo Mercado của BOVESPA, bao gồm: OGX (dầu), MMX (khai thác), OSX (ngành ngoài khơi) và CCX (khai thác than),
**_Trachylepis atlantica_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1945. Loài này sinh sống trên đảo Fernando de Noronha ngoài khơi đông bắc
**_Sparisoma amplum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sparisoma_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1841. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài trong
thumb|Bản đồ Quần đảo São Pedro và São Paulo **Quần đảo São Pedro và São Paulo** ( ) là một nhóm 15 đảo nhỏ và đá ở trung tâm Đại Tây Dương xích đạo. Nó
thumb|right|Con tàu _Beagle_ neo đậu tại [[Tierra del Fuego vào năm 1832; tác phẩm của phác họa gia Conrad Martens.]] **Hành trình thứ hai của tàu HMS _Beagle**_ (ngày 27 tháng 12 năm 1831 -
**_Pseudupeneus maculatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Pseudupeneus_ trong họ Cá phèn. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1793. ## Từ nguyên Tính từ định danh _maculatus_ trong tiếng
**_Paranthias furcifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Paranthias_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Thalassoma noronhanum_** là một loài cá biển thuộc chi _Thalassoma_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1890. ## Từ nguyên Từ định danh của loài cá
**Brasil**, quốc hiệu là **Cộng hòa Liên bang Brasil**, là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ. Brasil là quốc gia lớn thứ năm trên thế giới về diện tích và lớn thứ bảy về dân
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Mỹ. ## Antigua và Barbuda (1) trái|nhỏ|[[Xưởng đóng tàu Nelson|Xưởng tàu Hải quân Antigua.]] * Xưởng tàu Hải quân
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
Đây là trang liệt kê **danh sách đảo ở Brasil**. *_Arquipelago de Fernando de Noronha_ *_Arquipélago de São Pedro e São Paulo_ (Saint Peter and Saint Paul Archipelago) *_Atol das Rocas_ (Rocas Atoll) *''Ilha de
**Họ Gà nước** (danh pháp hai phần: **_Rallidae_**) là một họ chim phân bố toàn cầu thuộc bộ Sếu. Họ Gà nước gồm có 39 chi còn sinh tồn với khoảng 150 loài đã biết.
**_Sparisoma axillare_** là một loài cá biển thuộc chi _Sparisoma_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1878. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài trong
**_Acanthurus chirurgus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1787. ## Từ nguyên Danh pháp của loài cá
**_Melichthys niger_** là một loài cá biển thuộc chi _Melichthys_ trong họ Cá bò da. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1786. ## Từ nguyên Tính từ định danh _niger_ trong
**_Xyrichtys incandescens_** là một loài cá biển thuộc chi _Xyrichtys_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1981. ## Từ nguyên Từ định danh _incandescens_ trong tiếng
**_Acanthostracion polygonium_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthostracion_ trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1876. ## Từ nguyên Từ định danh _polygonium_ được ghép
**_Acanthurus coeruleus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Tính từ định danh của
**_Azurina multilineata_** là một loài cá biển thuộc chi _Azurina_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Clepticus brasiliensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Clepticus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2000. ## Từ nguyên Từ định danh _brasiliensis_ bắt nguồn
**_Bodianus pulchellus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bodianus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong
**_Halichoeres radiatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Tính từ định danh _radiatus_ trong
**_Sparisoma frondosum_** là một loài cá biển thuộc chi _Sparisoma_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1831. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài trong
**_Sparisoma radians_** là một loài cá biển thuộc chi _Sparisoma_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1840. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong tiếng
**_Myripristis jacobus_** là một loài cá biển thuộc chi _Myripristis_ trong họ Cá sơn đá. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh _jacobus_ được Latinh
**Mister Model International** (tiếng Việt: _Nam vương Người mẫu Quốc tế_) là cuộc thi sắc đẹp toàn cầu dành cho nam giới được tổ chức từ năm 2013. Đương kim Mister Model International là Jack
**_Sparisoma_** là một chi cá biển thuộc họ Cá mó. Tất cả những loài trong chi này đều được tìm thấy ở những vùng nước ấm của Đại Tây Dương. ## Từ nguyên Từ định
**Vùng Đông Bắc của Brasil** () là một trong năm khu vực chính trị và chính trị của đất nước theo Viện Địa lý và Thống kê Brazil. Đối với khu vực địa lý xã
**_Lactophrys trigonus_** là một loài cá biển thuộc chi _Lactophrys_ trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Từ định danh _trigonus_ được ghép
**_Etelis oculatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Etelis_ trong họ Cá hồng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Tính từ định danh _oculatus_ trong
**_Lactophrys bicaudalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Lactophrys_ trong họ Cá nóc hòm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Từ định danh _bicaudalis_ được ghép
**_Cephalopholis fulva_** là một loài cá biển thuộc chi _Cephalopholis_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Tính từ định danh trong tiếng Latinh
**_Paranthias_** là một chi cá biển thuộc phân họ Epinephelinae trong họ Cá mú. Chi này được lập ra bởi Guichenot vào năm 1868. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai âm
**_Mycteroperca venenosa_** là một loài cá biển thuộc chi _Mycteroperca_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Phân bố và môi trường sống _M. venenosa_ có
Giờ **UTC−2** được dùng cho: * Brasil—các đảo đại dương ** Fernando de Noronha, Trindade, Martim Vaz,... * Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich ***Có một múi giờ và có giờ tiết kiệm ánh
**_Stramonita haemastoma_** là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả Loài này có kích thước giữa 22 mm
**_Noronhomys vespuccii_** là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Carleton & Olson miêu tả năm 1999. ## Hình ảnh Tập tin:Map of Fernando de Noronha-en-fossil
**_Kerodon rupestris_** hay **_chuột lang đá_** là một loài động vật gặm nhấm đặc hữu miền đông Brazil, từ Piauí đến Minas Gerais. Đây là một loài du nhập trên quần đảo Fernando de Noronha.
nhỏ|_ Ardeola ralloides _ **_Ardeola ralloides_** là một loài chim trong họ Diệc. Loài này dài Dài 44–47 cm, trong đó thân dài 20–23 cm, với sải cánh 80–92 cm. Là loài bản địa Cựu Thế giới, sinh
**Đảo san hô Rocas** (tiếng Bồ Đào Nha: _Atol das Rocas_) là một đảo san hô ở Đại Tây Dương, thuộc bang Rio Grande do Norte, Brasil. Nó cách Natal 260 km (160 dặm) về phía
**_Xyrichtys splendens_** là một loài cá biển thuộc chi _Xyrichtys_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. ## Từ nguyên Từ định danh _splendens_ trong tiếng
**_Doratonotus megalepis_** là loài cá biển duy nhất thuộc chi **_Doratonotus_** trong họ Cá bàng chài. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Phạm vi phân bố và môi
**_Canthigaster figueiredoi_**, tên thông thường là **cá nóc Nam Đại Tây Dương**, là một loài cá biển thuộc chi _Canthigaster_ trong họ Cá nóc. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2002.
**_Mycteroperca interstitialis_** là một loài cá biển thuộc chi _Mycteroperca_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Phân bố và môi trường sống _M. interstitialis_ có
**_Mycteroperca bonaci_** là một loài cá biển thuộc chi _Mycteroperca_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Từ định danh _bonaci_ bắt nguồn từ