✨FC Dynamo Kyiv

FC Dynamo Kyiv

Dynamo Kiev (tiếng Ukraina: Футбольний клуб "Динамо" Київ, tiếng Nga: футбольный клуб "Динамо" Киев) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Ukraina có trụ sở tại Kiev. Được thành lập vào năm 1927, là một phần của Hiệp hội Thể thao Dynamo Xô Viết, câu lạc bộ chơi ở giải Ukraine Premier League, và chưa bao giờ bị xuống hạng dưới. Sân nhà của họ là NSC Olimpiyskiy có sức chứa 70,050 chỗ ngồi.

Thành tích tại giải quốc nội

Liên Xô

ImageSize = width:900 height:60 PlotArea = left:10 right:10 bottom:30 top:10 TimeAxis = orientation:horizontal format:yyyy DateFormat = dd/mm/yyyy Period = from:01/07/1935 till:01/07/1962 ScaleMajor = unit:year increment:1 start:1936 Colors = id:bl1 value:rgb(0.5,0.8,0.5) id:bl2 value:rgb(0.9,0.9,0.3) id:rs value:rgb(0.8,0.6,0.6) id:rn value:rgb(0.9,0.1,0.1)

PlotData= bar:Position width:15 color:white align:center

from:01/07/1935 till:01/01/1936 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/1936 till:01/07/1936 shift:(0,-4) text:6 from:01/07/1936 till:01/07/1937 shift:(0,-4) text:3 from:01/07/1937 till:01/07/1938 shift:(0,-4) text:4 from:01/07/1938 till:01/07/1939 shift:(0,-4) text:8 from:01/07/1939 till:01/07/1940 shift:(0,-4) text:8 from:01/07/1940 till:01/07/1941 shift:(0,-4) text:8 from:01/07/1941 till:01/07/1944 shift:(0,-4) text:N/A from:01/07/1944 till:01/07/1945 shift:(0,-4) text:11 from:01/07/1945 till:01/07/1946 shift:(0,-4) text:12 from:01/07/1946 till:01/07/1947 shift:(0,-4) text:4 from:01/07/1947 till:01/07/1948 shift:(0,-4) text:10 from:01/07/1948 till:01/07/1949 shift:(0,-4) text:7 from:01/07/1949 till:01/07/1950 shift:(0,-4) text:13 from:01/07/1950 till:01/07/1951 shift:(0,-4) text:8 from:01/07/1951 till:01/07/1952 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1952 till:01/07/1953 shift:(0,-4) text:8 from:01/07/1953 till:01/07/1954 shift:(0,-4) text:5 from:01/07/1954 till:01/07/1955 shift:(0,-4) text:6 from:01/07/1955 till:01/07/1956 shift:(0,-4) text:4 from:01/07/1956 till:01/07/1957 shift:(0,-4) text:6 from:01/07/1957 till:01/07/1958 shift:(0,-4) text:6 from:01/07/1958 till:01/07/1959 shift:(0,-4) text:7 from:01/07/1959 till:01/07/1960 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1960 till:01/07/1961 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1961 till:01/07/1962 shift:(0,-4) text:5

from:01/07/1935 till:01/01/1941 color:bl1 shift:(0,13) text: "Gruppa A" from:01/01/1941 till:01/07/1944 color:white shift:(0,13) text: "Thế chiến thứ II" from:01/07/1944 till:01/07/1962 color:bl1 shift:(0,13) text: "Pervaya Gruppa / Class A"

ImageSize = width:900 height:60 PlotArea = left:10 right:10 bottom:30 top:10 TimeAxis = orientation:horizontal format:yyyy DateFormat = dd/mm/yyyy Period = from:01/07/1962 till:01/07/1991 ScaleMajor = unit:year increment:1 start:1963 Colors = id:bl1 value:rgb(0.5,0.8,0.5) id:bl2 value:rgb(0.9,0.9,0.3) id:rs value:rgb(0.8,0.6,0.6) id:rn value:rgb(0.9,0.1,0.1)

PlotData= bar:Position width:15 color:white align:center

from:01/07/1962 till:01/07/1963 shift:(0,-4) text:9 from:01/07/1963 till:01/07/1964 shift:(0,-4) text:6 from:01/07/1964 till:01/07/1965 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1965 till:01/07/1966 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1966 till:01/07/1967 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1967 till:01/07/1968 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1968 till:01/07/1969 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1969 till:01/07/1970 shift:(0,-4) text:7 from:01/07/1970 till:01/07/1971 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1971 till:01/07/1972 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1972 till:01/07/1973 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1973 till:01/07/1974 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1974 till:01/07/1975 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1975 till:01/01/1976 shift:(0,-4) text:8 from:01/01/1976 till:01/07/1976 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1976 till:01/07/1977 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1977 till:01/07/1978 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1978 till:01/07/1979 shift:(0,-4) text:3 from:01/07/1979 till:01/07/1980 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1980 till:01/07/1981 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1981 till:01/07/1982 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1982 till:01/07/1983 shift:(0,-4) text:7 from:01/07/1983 till:01/07/1984 shift:(0,-4) text:10 from:01/07/1984 till:01/07/1985 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1985 till:01/07/1986 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1986 till:01/07/1987 shift:(0,-4) text:6 from:01/07/1987 till:01/07/1988 shift:(0,-4) text:2 from:01/07/1988 till:01/07/1989 shift:(0,-4) text:3 from:01/07/1989 till:01/07/1990 shift:(0,-4) text:1 from:01/07/1990 till:01/07/1991 shift:(0,-4) text:5

from:01/07/1962 till:01/07/1991 color:bl1 shift:(0,13) text: "Class A Pervaya Gruppa / Vysshaya Gruppa / Vysshaya Liga"

Ukraina

ImageSize = width:900 height:60 PlotArea = left:10 right:10 bottom:30 top:10 TimeAxis = orientation:horizontal format:yyyy DateFormat = dd/mm/yyyy Period = from:01/01/1992 till:01/01/2020 ScaleMajor = unit:year increment:1 start:1992 Colors = id:bl1 value:rgb(0.5,0.8,0.5) id:bl2 value:rgb(0.9,0.9,0.3) id:rs value:rgb(0.8,0.6,0.6) id:rn value:rgb(0.9,0.1,0.1)

PlotData= bar:Position width:15 color:white align:center

from:01/01/1992 till:01/01/1993 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/1993 till:01/01/1994 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/1994 till:01/01/1995 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/1995 till:01/01/1996 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/1996 till:01/01/1997 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/1997 till:01/01/1998 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/1998 till:01/01/1999 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/1999 till:01/01/2000 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/2000 till:01/01/2001 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/2001 till:01/01/2002 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2002 till:01/01/2003 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/2003 till:01/01/2004 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/2004 till:01/01/2005 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2005 till:01/01/2006 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2006 till:01/01/2007 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/2007 till:01/01/2008 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2008 till:01/01/2009 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/2009 till:01/01/2010 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2010 till:01/01/2011 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2011 till:01/01/2012 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2012 till:01/01/2013 shift:(0,-4) text:3 from:01/01/2013 till:01/01/2014 shift:(0,-4) text:4 from:01/01/2014 till:01/01/2015 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/2015 till:01/01/2016 shift:(0,-4) text:1 from:01/01/2016 till:01/01/2017 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2017 till:01/01/2018 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2018 till:01/01/2019 shift:(0,-4) text:2 from:01/01/2019 till:01/01/2020 shift:(0,-4) text:2

from:01/01/1992 till:01/01/2020 color:bl1 shift:(0,13) text: "Vyshcha Liha / Premier Liha"

Dynamo Kiev tại đấu trường châu Âu

Dynamo Kyiv là câu lạc bộ thường xuyên tham dự các giải đấu của UEFA và đã tham dự được hơn 50 giải đấu. Đội bóng này đã không bỏ lỡ một mùa giải nào ở đấu trường châu Âu kể từ năm 1990 và kể từ năm 1973, họ chỉ bỏ lỡ hai lần (1984-85 và 1988-89).

Xếp hạng hệ số câu lạc bộ UEFA

Tính đến ngày 4 tháng 10 năm 2019, nguồn: [http://www.uefa.com/memberassociations/uefarankings/club/index.html]

Xếp hạng UEFA từ năm 2007

Nguồn: [http://www.uefa.com/memberassociations/uefarankings/club/index.html]

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dynamo Kiev** (tiếng Ukraina: Футбольний клуб "Динамо" Київ, tiếng Nga: футбольный клуб "Динамо" Киев) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Ukraina có trụ sở tại Kiev. Được thành lập vào năm
**Yevhenii Oleksandrovych Makarenko** (, sinh ngày 21 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Ukraina thi đấu ở vị trí hậu vệ. Anh thi đấu cho Kortrijk theo dạng cho mượn
**Khu liên hợp thể thao quốc gia Olimpiyskiy** (còn được gọi là **Sân vận động Olympic**; ) là một khu liên hợp thể thao đa năng ở Kiev, Ukraina, nằm ở trên sườn đồi Cherepanov
**Valeriy Vasylyovych Lobanovskyi** (, __ ; , 6 tháng 1 năm 1939 - 13 tháng 5 năm 2002) là một huấn luyện viên bóng đá người Liên Xô-Ukraina. Ông là thạc sĩ thể thao Liên
**Igor Ivanovich Belanov** (tiếng Nga: И́горь Ива́нович Бела́нов) hay Ihor Ivanovych Bielanov (tiếng Ukraina: Ігор Іванович Бєланов; sinh ngày 25 tháng 9 năm 1960) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Liên
**Dmytro Korkishko** (, sinh ngày 4 tháng 5 năm 1990 ở Cherkasy, Ukraina của Liên Xô) là một cầu thủ bóng đá Ukraina, thi đấu cho Giresunspor ở vị trí tiền vệ cánh. ## Sự
**Mykola Petrovych Pavlov** (; sinh ngày 20 tháng 6 năm 1954) là một cựu cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên người Ukraina. Trong sự nghiệp cầu thủ, ông đã giành các danh hiệu
**Anatoliy Tymofeyev** (; sinh 19 tháng 4 năm 1992) là một thủ môn bóng đá Ukraina thi đấu cho Smolevichi. ## Sự nghiệp Câu lạc bộ chuyên nghiệp đầu tiên của Tymofeyev là FC Dynamo
**Oleh Anatoliiovych Husiev** (; sinh ngày 25 tháng 4 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ukraina, thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ FC Dynamo Kyiv và
**Lucas Pérez Martínez** (sinh ngày 10 tháng 9 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha hiện đang chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Alavés. ## Sự
**Artem Sukhotskyi** (; sinh 6 tháng 12 năm 1992) là một hậu vệ bóng đá Ukraina hiện tại thi đấu cho ŠK Slovan Bratislava. Anh là sản phẩm của trường thể thao FC Dynamo Kyiv.
**Oleksandr Vasylyev** (; sinh 27 tháng 4 năm 1994 ở Kyiv, Ukraina) là một tiền vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho Minsk. ## Sự nghiệp Vasylyev là sản phẩm của hệ thống trẻ FC
**Luka Lochoshvili** (; sinh ngày 29 tháng 5 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Gruzia hiện tại đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Cremonese
**Andrei Antanasovich Kanchelskis** (tiếng Nga: _Андрей Антанасович Канчельскис_; tiếng Ukraina: _Андрій Антанасович Канчельскіс_) là một cựu tuyển thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Liên Xô và Nga. Anh là người Litva lai Ukraina. ##
**Câu lạc bộ bóng đá Midtjylland** (, "Central Jutland") là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp đến từ Herning và Ikast ở Trung Tây của vùng Jutland. Câu lạc bộ là kết quả
**Câu lạc bộ bóng đá Astana** () là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Nur-Sultan. Họ chơi ở Giải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan, cấp độ cao nhất của
**Oleksandr Oleksandrovych Aliyev** (, ; sinh ngày 3 tháng 2 năm 1985) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ukraina, từng thi đấu ở vị trí tiền vệ. Sau màn ra mắt
**Aleksandar Dragović** (sinh ngày 6 tháng 3 năm 1991 tại Viên) là cầu thủ bóng đá người Áo thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Red Star Belgrade. ## Sự nghiệp
**Serhiy Stanislavovych Rebrov** (; sinh ngày 3 tháng 6 năm 1974) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Ukraina, từng thi đấu ở vị trí tiền đạo. Anh là huấn
**Andriy Mykolayovych Shevchenko** ( , sinh ngày 29 tháng 9 năm 1976 tại Dvirkivschyna, tỉnh Kiev) là cựu tiền đạo và huấn luyện viên bóng đá người Ukraina. Ông từng giành Quả Bóng Vàng năm
**Artem Volodymyrovych Milevskyi** (còn phiên âm là **Milevskyy**, , ; sinh ngày 12 tháng 1 năm 1985) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ukraina, thi đấu ở vị trí tiền đạo
**Vitaliy Fedoriv** (; sinh ngày 21 tháng 10 năm 1987) là một hậu vệ bóng đá người Ukraina. Anh thi đấu cho FC Olimpiyets Nizhny Novgorod. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Anh thi đấu
**Andrey Olegovich Yeshchenko** (; sinh ngày 9 tháng 2 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho F.K. Spartak Moskva. ## Sự nghiệp thumb|Yeshchencko
**Vyacheslav Lukhtanov** (; sinh 12 tháng 2 năm 1995) là một hậu vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho FC Smolevichi. ## Sự nghiệp Lukhtanov là sản phẩm của trường thể thao trẻ FC Dynamo.
**Andrey Varankow** (sinh 8 tháng 2 năm 1989), cũng được viết là **Andrey Voronkov**, là một cầu thủ bóng đá Belarus thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Gorodeya. ## Sự nghiệp quốc tế
**Roman Olehovych Yaremchuk** (; sinh ngày 27 tháng 11 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ukraina chơi vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Club Brugge tại Belgian Pro
**Ukraina** (phát âm tiếng Việt: _U-crai-na_; , ) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu, giáp với Nga về phía Đông, Belarus về phía Bắc, Ba Lan, Slovakia và Hungary về phía Tây,
**Oleh Valeriyovych Protasov** (tiếng Ukraina: Олег Валерійович Протасов; sinh ngày 4 tháng 2 năm 1964) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ukraina và Liên Xô, từng thi đấu ở vị trí tiền đạo.
**Tomasz Karol Kędziora** ( ; sinh ngày 11 tháng 6 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan thi đấu tại Ukrainian Premier League cho câu lạc bộ Dynamo Kyiv
**Sergio Busquets Burgos** (, ; sinh ngày 16 tháng 7 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự
**Younès Belhanda** (; sinh ngày 25 tháng 2 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Maroc hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho câu lạc bộ Adana Demirspor
**Azam Radzhabov** (; ; sinh 21 tháng 1 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Belarus. Tính đến năm 2018, anh thi đấu cho Vitebsk. ## Sự nghiệp Before gia nhập Gomel, anh trải
**Thiago Emiliano da Silva** (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ và là đội trưởng của
**Kakhaber "Kakha" Kaladze** ( ; sinh ngày 27 tháng 2 năm 1978 tại Samtredia, Gruzia) là một cựu cầu thủ bóng đá và là chính khách người Gruzia. Kaladze tham gia vào chính trường Gruzia
**_EA SPORTS FC Mobile_** (tiền thân là **_FIFA Mobile_**) là một trò chơi mô phỏng bóng đá được phát triển bởi EA Mobile và EA Canada được phát hành bởi EA Sports cho iOS và
**Yuriy Habovda** (; sinh 6 tháng 5 năm 1989 ở Mukachevo, Ukraina) là một tiền vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho Balmazújvárosi FC. ## Sự nghiệp Habovda ra mắt cho FC Karpaty Lviv khi
**Yehor Nazaryna** (; sinh 10 tháng 7 năm 1997 ở Pryluky, Chernihiv Oblast, Ukraina) là một tiền vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho Royal Antwerp. ## Sự nghiệp Nazaryna là sản phẩm của hệ
**Gheorghe Hagi** (sinh 5 tháng 2 năm 1965 tại Săcele, Constanţa) là một cầu thủ bóng đá người România. Ông nổi tiếng với kĩ tốc độ, kĩ thuật cá nhân điêu luyện và những cú
**Dmytro Nyemchaninov** (; sinh ngày 27 tháng 1 năm 1990) là một hậu vệ bóng đá người Ukraina thi đấu cho Olimpik Donetsk theo dạng cho mượn từ Krylia Sovetov Samara. ## Sự nghiệp Câu
**Willian Borges da Silva**, (sinh ngày 9 tháng 8 năm 1988), thường gọi là **Willian**, là cầu thủ bóng đá người Brasil, thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh và tiền vệ tấn công
Như giải vô địch quốc gia, **mùa giải đầu tiên của giải Cúp** có lịch thi đấu dày đặc mà Liên đoàn bóng đá Ukraina đưa ra trước vài tháng để tìm ra đội bóng
**Taras Mykolaiovych Stepanenko** (; sinh ngày 8 tháng 8 năm 1989) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ukraina, từng thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho Shakhtar Donetsk và đội
**Cúp bóng đá Ukraina 1993–94** là mùa giải thứ ba của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina. Giải Cúp khởi tranh với Vòng 32 đội, nhưng cũng có một số
**Marko Dević** (; ; sinh ngày 27 tháng 10 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ukraina gốc Serbia. Sau khi nhập tịch Ukraina từ năm 2008, cầu thủ gốc Serbia Dević
**Giải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan 2010** hay **Ýokary Liga 2010** là mùa giải thứ 18 của giải bóng đá chuyên nghiệp Turkmenistan. Giải khởi tranh ngày 2 tháng 4 năm 2010 với
**Óscar Mingueza García** (sinh ngày 13 tháng 5 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ hoặc hậu vệ phải
**_Pro Evolution Soccer 2012_** (viết tắt là **_PES 2012_** và có tên chính thức là **_World Soccer: Winning Eleven 2012_** ở Nhật Bản) là một video game phiên bản thứ 11 trong series _Pro Evolution
**David Villa Sánchez** (; sinh ngày 3 tháng 12 năm 1981) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha từng thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm. Được đánh
**Mario Balotelli Barwuah** (; sinh ngày 12 tháng 8 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc bộ
**Luis Alberto Suárez Díaz** (; sinh ngày 24 tháng 1 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Uruguay hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc