✨Favartia

Favartia

Favartia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.

Các loài

Các loài thuộc chi Favartia bao gồm: ; Chi phụ Favartia (Favartia) Jousseaume, 1880

  • Favartia alveata (Kiener, 1842)
  • Favartia balteata (Beck in Sowerby, 1841)
  • Favartia barbarae Vokes, 1994
  • Favartia brazieri (Angas, 1878)
  • Favartia brevicula (Sowerby, 1834)
  • Favartia burnayi Houart, 1981
  • Favartia cecalupoi Bozzetti, 1993
  • Favartia cellulosa (Conrad, 1846)
  • Favartia cirrosa (Hinds, 1844)
  • Favartia cocosensis D'Attilio & Myers, 1990
  • Favartia coltrorum Houart, 2005
  • Favartia confusa (Brazier, 1877)
  • Favartia conleyi Houart, 1999
  • Favartia crouchi (Sowerby, 1894)
  • Favartia cyclostoma (Sowerby, 1841)
  • Favartia deynzeri Houart, 1998
  • Favartia eastorum Houart, 1998
  • Favartia emersoni Radwin & d'Attilio, 1976
  • Favartia erosa (Broderip, 1833)
  • Favartia exigua (Broderip, 1833)
  • Favartia flexirostris (Melvill, 1898)
  • Favartia garrettii (Pease, 1868)
  • Favartia glypta (M. Smith, 1938)
  • Favartia guamensis Emerson & D'Attilio, 1979
  • Favartia incisa (Broderip, 1833)
  • Favartia iredalei Ponder, 1972
  • Favartia jeanae Bartsch & D'Attilio, 1980
  • Favartia judithae D'Attilio & Bartch, 1980
  • Favartia kalafuti (Petuch, 1987)
  • Favartia lappa (Broderip, 1833)
  • Favartia leonae D'Attilio & Myers, 1985
  • Favartia levicula (Dall, 1889)
  • Favartia lindae Petuch, 1987
  • Favartia mactanensis (Emerson & D'Attilio, 1979)
  • Favartia maculata (Reeve, 1845)
  • Favartia martini (Shikama, 1977)
  • Favartia massemeni Merle & Garrigues, 2008
  • Favartia minatauros Radwin & D'Attilio, 1976
  • Favartia minirosea (Abbott, 1954)
  • Favartia morisakii Kuroda & Habe in Habe, 1961
  • Favartia natalensis (E. A. Smith, 1906)
  • Favartia nivea Houart & Tröndlé, 2008
  • Favartia nucea (Mörch, 1850)
  • Favartia pacei Petuch, 1988
  • Favartia parthi Houart, 1993
  • Favartia paulmieri Houart, 2002
  • Favartia paulskoglundi Hertz & Myers, 1998
  • Favartia peasei (Tryon, 1880)
  • Favartia pelepili D'Attilio & Bertsch, 1980
  • Favartia peregrina (Olivera, 1980)
  • Favartia perita (Hinds, 1844)
  • Favartia phantom (Woolacott, 1957)
  • Favartia ponderi Myers & D'Attilio, 1989
  • Favartia purdyae Vokes & D'Attilio, 1980
  • Favartia rosamiae D'Attilio & Myers, 1985
  • Favartia rosea Habe, 1961
  • Favartia salvati Houart & Tröndlé, 2008
  • Favartia striasquamosa Ponder, 1972
  • Favartia sykesi (Preston, 1904)
  • Favartia tetragona (Broderip, 1833)
  • Favartia varimutabilis Houart, 1991
  • Favartia vittata (Broderip, 1833)
  • Favartia voorwindei Ponder, 1972 ; Chi phụ Favartia (Murexiella) Clench & Perez Farfante, 1945
  • Favartia andamanensis (Houart & Surya Rao, 1996)
  • Favartia bojadorensis (Locard, 1897)
  • Favartia diomedaea (Dall, 1908)
  • Favartia edwardpauli (Petuch, 1990)
  • Favartia hidalgoi (Crosse, 1869)
  • Favartia hilli (Petuch, 1987)
  • Favartia humilis (Broderip, 1833)
  • Favartia keenae (Vokes, 1970)
  • Favartia laurae (Vokes, 1970)
  • Favartia macgintyi (M. Smith, 1938)
  • Favartia norrisii (Reeve, 1845)
  • Favartia radwini (Emerson & D'Attilio, 1970)
  • Favartia shaskyi D'Attilio & Myers, 1988
  • Favartia taylorae Petuch, 1987 ; Chi phụ Favartia (Pygmaepterys) E.H. Vokes, 1978
  • Favartia adenensis (Houart & Wranik, 1989)
  • Favartia alfredensis (Bartsch, 1915)
  • Favartia aliceae (Petuch, 1987)
  • Favartia avatea Houart & Tröndlé, 2008
  • Favartia bellini (D'Attilio & Myers, 1985)
  • Favartia cracentis (Houart, 1996)
  • Favartia dondani (Kosuge, 1984)
  • Favartia funafutiensis (Hedley, 1899)
  • Favartia germainae (Vokes & D'Attilio, 1980)
  • Favartia isabelae Houart & Rosado, 2008
  • Favartia juanitae (Gibson-Smith & Gibson-Smith, 1983)
  • Favartia kurodai Nakamigawa & Habe, 1964
  • Favartia lourdesae (Gibson-Smith & Gibson-Smith, 1983)
  • Favartia maraisi (Vokes, 1978)
  • Favartia menoui (Houart, 1990)
  • Favartia oxossi (Petuch, 1979)
  • Favartia paulboschi Smythe & Houart, 1984
  • Favartia philcloveri (Houart, 1984)
  • Favartia poormani Radwin & D'Attilio, 1976
  • Favartia rauli (Espinosa, 1990)
  • Favartia richardbinghami (Petuch, 1987)
  • Favartia yemenensis (Houart & Wranik, 1989)

Hình ảnh

Tập tin:Favartia martini 001.jpg Tập tin:Favartia martini 002.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Favartia (Favartia) perita_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả Kích thước của vỏ ốc là 21 mm ##
**_Favartia (Favartia) levicula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả Vỏ ốc có kích cỡ khoảng 18 mm ##
**_Favartia (Favartia) glypta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả Kích thước vỏ ốc trong khoảng 12 mm tới
**_Favartia guamensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Favartia
**_Favartia (Favartia) vittata_** là một loài ốc biển, một động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả Kích thước vỏ dao động từ 15 mm đến
**_Favartia pelepili_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia peregrina_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia paulskoglundi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia peasei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia paulmieri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia parthi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia paulboschi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia oxossi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia pacei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia nucea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia nivea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia norrisii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia natalensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia minirosea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia morisakii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia menoui_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia minatauros_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia massemeni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia maraisi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia martini_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia mactanensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia maculata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia (Murexiella) macgintyi_**, tên tiếng Anh: _McGinty's Murex_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả Kích thước vỏ
**_Favartia lindae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia lourdesae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia laurae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia leonae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia kurodai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia lappa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia keenae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia judithae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia kalafuti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia juanitae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia isabelae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia jeanae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia incisa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia iredalei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia humilis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia (Murexiella) hidalgoi_**, tên tiếng Anh: _Hidalgo's Murex_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả Kích thước vỏ
**_Favartia hilli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia germainae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia funafutiensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia garrettii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia flexirostris_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Favartia erosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả ## Phân bố