✨Eviota

Eviota

Eviota hay còn gọi là cá bống lùn là một chi của Họ Cá bống trắng, đây là chi cá với đặc trưng gồm các loài cá bống cỡ nhỏ.

Các loài

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eviota springeri_**, tên thông thường là **Springer's dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên
**_Eviota natalis_**, tên thông thường là **Christmas dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2007. ## Từ nguyên
**_Eviota erdmanni_**, tên thông thường là **Erdmann's dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota geminata_**, tên thông thường là **geminate dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**_Eviota mimica_**, tên thông thường là **mimic dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota atriventris_**, tên thông thường là **neon dwarfgoby** hoặc **blackbelly dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012.
**_Eviota fallax_**, tên thông thường là **twin dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên
**_Eviota brahmi_**, tên thông thường là **Brahm’s dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**_Eviota punyit_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên _E. punyit_ được đặt theo tên
**_Eviota dorsogilva_**, tên thông thường là **creamback dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011. ## Từ nguyên
**_Eviota epiphanes_**, tên thông thường là **divine dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Phạm vi
**_Eviota nigrispina_**, tên thông thường là **blackspine dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên
**_Eviota notata_**, tên thông thường là **barhead dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên
**_Eviota filamentosa_**, tên thông thường là **threadfin dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**_Eviota algida_**, tên thông thường là **upwelling dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**_Eviota flebilis_**, tên thông thường là **tearful dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**_Eviota sigillata_**, tên thông thường là **adorned dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1983. ## Từ nguyên
**_Eviota specca_**, tên thông thường là **tearful dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**_Eviota readerae_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota hoesei_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota raja_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2001. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota mikiae_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2001. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota tetha_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota santanai_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota sodwanaensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota rubriceps_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011. ## Từ nguyên Từ _rubriceps_ trong danh pháp của
**_Eviota winterbottomi_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota toshiyuki_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota shimadai_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota rubrisparsa_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Từ _rubrisparsa_ trong danh pháp
**_Eviota masudai_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2006. ## Từ nguyên Loài cá này được đặt
**_Eviota oculopiperita_**, tên thông thường là **pepperminteye dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**_Eviota eyreae_**, tên thông thường là **Eyre's dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota richardi_**, tên thông thường là **Rick's dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota bipunctata_**, tên thông thường là **variable dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota maculibotella_**, tên thông thường là **spotted dick dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ
**_Eviota lateritea_**, tên thông thường là **laterite dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota kermadecensis_**, tên thông thường là **Kermadec dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên
**_Eviota karaspila_**, tên thông thường là **Eastern headspot dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ
**_Eviota pinocchioi_**, tên thông thường là **Pinocchio dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên
**_Eviota jewettae_**, tên thông thường là **Jewett's dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên
**_Eviota thamani_**, tên thông thường là **Terry's dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota teresae_**, tên thông thường là **Terry's dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota melanosphena_**, tên thông thường là **wedge dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota singula_**, tên thông thường là **one-spot dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota bilunula_**, tên thông thường là **crescent dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên
**_Eviota nigramembrana_**, tên thông thường là **blackbar dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên
**_Eviota minuta_**, tên thông thường là **minute dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**_Eviota deminuta_**, tên thông thường là **diminutive dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên
**_Eviota ocellifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2005. ## Từ nguyên Từ _ocellifer_ trong danh pháp của