✨Euxenit
Euxenit hay euxenit-(Y) (tên khoáng vật học chính xác) là một loại khoáng vật có màu đen nâu, có ánh kim loại, có công thức hóa học là (Y,Ca,Ce,U,Th)(Nb,Ta,Ti)2O6
Hóa học
Nó chứa calci, niobi, tantali, xeri, titan, ytri, và đặc biệt là urani và thori, với các kim loại khác. Một phần của nó có dạng vô định hình do sự phân hủy phóng xạ.
Euxenit tạo thành một loại liên tục với loại polycrase-(Y) giàu titan có công thức (Y,Ca,Ce,U,Th)(Ti,Nb,Ta)2O6
Phân bố
Nó có mặt trong granit pegmatit và cát đen.
Sử dụng
Euxenid9uo775c khai thác để tách đất hiếm. Các tinh thể lớn ít gặp cũng có thể được dùng làm trang sức.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Euxenit** hay euxenit-(Y) (tên khoáng vật học chính xác) là một loại khoáng vật có màu đen nâu, có ánh kim loại, có công thức hóa học là (Y,Ca,Ce,U,Th)(Nb,Ta,Ti)2O6 ## Hóa học Nó chứa calci,
**Scandi** hay **scandium** là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu **Sc** và số nguyên tử bằng 21. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, màu trắng bạc, scandi có
**Terbi** (tên La tinh: **terbium**), còn gọi là **tecbi**, là một nguyên tố hóa học với ký hiệu **Tb** và số nguyên tử 65. Terbi không được tìm thấy trong tự nhiên ở dạng nguyên
**Tantal** (tiếng Latinh: **Tantalum**) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu **Ta** và số nguyên tử bằng 73. Nó là nguyên tố hiếm, cứng, có màu xám-xanh
**Niobi** hay **columbi** (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu **Nb** và số nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm,
**Dysprosi** (tên La tinh: **Dysprosium**) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu **Dy** và số nguyên tử 66. Nó là một nguyên tố đất hiếm với ánh bạc kim loại. Dysprosi không được
**Quặng urani** là các tích tụ khoáng vật urani trong vỏ Trái Đất có thể thu hồi đem lại lợi nhuận. Urani là một trong những nguyên tố phổ biến trong vỏ Trái Đất hơn
**Erbi** là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm Lanthan, được ký hiệu **Er** và có số nguyên tử là 68. Nó là kim loại màu trắng bạc khi được cô lập nhân tạo, còn
**Polycrase** hay **polycrase-(Y)** là một loại khoáng vật oxide màu đen hoặc nâu của urani ytri, có công thức hóa học: (Y,Ca,Ce,U,Th)(Ti,Nb,Ta)2O6. Nó có dạng vô định hình, độ cứng 5 đến 6, và tỉ