✨Eumorpha

Eumorpha

Eumorpha là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này được tìm thấy chủ yếu ở Bắc Mỹ và Nam Mỹ.

Các loài

Eumorpha achemon - (Drury 1773) Eumorpha adamsi - (Rothschild & Jordan 1903) Eumorpha analis - (Rothschild & Jordan 1903) Eumorpha anchemolus - (Cramer 1779) Eumorpha capronnieri - (Boisduval 1875) Eumorpha cissi - (Schaufuss 1870) Eumorpha drucei - (Rothschild & Jordan 1903) Eumorpha elisa - (Smyth 1901) *Eumorpha fasciatus - (Sulzer 1776) Eumorpha fasciatus tupaci - (Kernbach, 1962) Eumorpha intermedia - (Clark 1917) Eumorpha labruscae - (Linnaeus 1758) Eumorpha labruscae yupanquii - (Kernbach, 1962) Eumorpha megaeacus - (Hubner 1816) Eumorpha mirificatus - (Grote 1874) Eumorpha neubergeri - (Rothschild & Jordan 1903) Eumorpha obliquus - (Rothschild & Jordan 1903) Eumorpha obliquus guadelupensis - (Chalumeau & Delplanque, 1974) Eumorpha obliquus orientis - (Daniel, 1949) Eumorpha pandorus - (Hubner 1821) Eumorpha phorbas - (Cramer 1775) *Eumorpha satellitia - (Linnaeus 1771) Eumorpha satellitia excessus - (Gehlen, 1926) Eumorpha satellitia licaon - (Cramer, 1775) *Eumorpha satellitia posticatus - (Grote, 1865) Eumorpha strenua - (Menetries 1857) Eumorpha translineatus - (Rothschild 1895) Eumorpha triangulum - (Rothschild & Jordan 1903) Eumorpha typhon - (Klug 1836) Eumorpha vitis - (Linnaeus 1758) Eumorpha vitis fuscatus - (Rothschild & Jordan, 1906) Eumorpha vitis hesperidum - (Kirby, 1880)

Thư viện ảnh

Eumorpha achemon MHNT CUT 2010 0 392, New Jersey, Newark, USA, male dorsal.jpg|_Eumorpha achemon_ Eumorpha adamsi MHNT CUT 2010 0 261 Estrada Vianopolis-Luziana - Goiás Brazil male dorsal.jpg|_Eumorpha adamsi_ Eumorpha analis MHNT CUT 2010 0 8 Santa Catarina dorsal.jpg|_Eumorpha analis_ Eumorpha anchemolus MHNT CUT 2010 0 223 La Palma, Cundinamarca male dorsal.jpg|_Eumorpha anchemolus_ Eumorpha capronnieri MHNT CUT 2010 0 251 El Dorado Venezuela male dorsal.jpg|_Eumorpha capronnieri_ Eumorpha cissi MHNT CUT 2010 0 332 La Mucuy, Venezuela, female dorsal.jpg|_Eumorpha cissi_ Eumorpha drucei MHNT CUT 2010 0 202 - Jipijapa, Manabi, Ecuador - male dorsal.jpg|_Eumorpha drucei_ Eumorpha elisa MHNT CUT 2010 0 261 Oaxaca Mexique male dorsal.jpg |_Eumorpha elisa_ Eumorpha fasciata fasciata MHNT CUT 2010 0 251 Corupá Santa Catarina Brazil male dorsal.jpg|_Eumorpha fasciata_ Eumorpha intermedia sjh.JPG|_Eumorpha intermedia_ Eumorpha labruscae MHNT CUT 2010 0 386 Mocambinho Jaiba Minas Gerais Brazil male dorsal.jpg|_Eumorpha labruscae_ Eumorpha megaeacus MHNT CUT 2010 0 201 Caneca Fina, Rio Sucavao, Mun. Mage, Guapi-mirim, Estado do Rio, Brazil, female dorsal.jpg|_Eumorpha megaeacus_ Eumorpha neuburgeri MHNT CUT 2010 0 202 Villa Nougués Tucumán Argentina male dorsal.jpg|_Eumorpha neuburgeri_ Eumorpha obliquus MHNT CUT 2010 0 55 Guadeloupe male dorsal.jpg| _Eumorpha obliquus_ Eumorpha pandorus MHNT CUT 2010 0 392 Edgard, Louisiana, USA, male dorsal.jpg|_Eumorpha pandorus_ Eumorpha phorbas MHNT CUT 2010 0 400 Guatopo Venezuela male dorsal.jpg|_Eumorpha phorbas_ Eumorpha satellitia satellita MHNT CUT 2010 0 8 Edgard, Louisiana dorsal.jpg|_Eumorpha satellitia_ Eumorpha translineatus MHNT CUT 2010 0 202 Serra do Mar, Santa Catarina, Brazil female dorsal.jpg|_Eumorpha translineatus_ Eumorpha triangulum MHNT CUT 2010 0 271 El Limbo Chapare Cochabamba Bolivia female dorsal.jpg|_Eumorpha triangulum_ Eumorpha typhon MHNT CUT 2010 0 246 Atotonilco Vera Cruz Mexico male dorsal.jpg|_Eumorpha typhon_ Eumorpha vitis vitis MHNT CUT 2010 0 336 Tingo Maria Peru male dorsal.jpg|_Eumorpha vitis_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eumorpha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Chi này được tìm thấy chủ yếu ở Bắc Mỹ và Nam Mỹ. ## Các loài *_Eumorpha achemon_ - (Drury 1773) *_Eumorpha adamsi_ - (Rothschild &
**_Eumorpha vitis_**, known as the **Vine sphinx**, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở Argentina phía bắc through Trung Mỹ, the West Indies, và México to miền nam Arizona, Texas, Mississippi,
**_Eumorpha satellitia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở Brasil và miền bắc Argentina phía bắc Trung Mỹ, México, và West Indies phía nam Texas và miền nam Arizona. ## Phụ
**_Eumorpha obliquus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Belize, Guatemala, Nicaragua và Costa Rica phía nam đến Bolivia. Nó cũng có mặt ở Brasil và Guadeloupe. Sải cánh
_Eumorpha anchemolus_ là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này sinh sống phần lớn Hoa Kỳ và cũng phía nam đến tận México. Ấu trùng ăn _Parthenocissus quinquefolia_ và cũng nho. Sải cánh
The **Banded Sphinx Moth** (_Eumorpha fasciatus_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Phân phối Nó được tìm thấy ở miền bắc Argentina, Bolivia, Paraguay, Uruguay, Brasil, Colombia, Ecuador và Peru, phía bắc
**_Eumorpha phorbas_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở Costa Rica và miền tây bờ biển của Nam Mỹ cho đến tận phía nam Bolivia. ## Hình ảnh Eumorpha
The **Achemon sphinx** (_Eumorpha achemon_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Maine phía tây đến North Dakota, Manitoba và miền nam Oregon và phía nam đến miền nam Florida,
**_Eumorpha capronnieri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này sinh sống ở French Guiana đến Costa Rica và đến tận Bolivia và phía bắc Argentina. Sải cánh dài 102–106 mm. Bề ngoài tương
**_Eumorpha cissi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Venezuela phía nam đến Ecuador, Peru, Bolivia và tây bắc Argentina. Nó giống với _Eumorpha anchemolus_. Eumorpha cissi
The **Typhon sphinx** (_Eumorpha typhon_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở Honduras phía bắc through México to miền nam Arizona. Sải cánh dài 57–64 mm. Ấu trùng ăn various grape species.
**_Eumorpha elisa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México và Guatemala. Ấu trùng có thể ăn grape và vine species. Eumorpha elisa MHNT CUT 2010 0
**_Eumorpha megaeacus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## phân phát Nó được tìm thấy ở khắp hầu hết Trung Mỹ và Nam Mỹ, from Suriname, Venezuela, French Guiana, Ecuador, miền nam Brasil
**_Eumorpha translineatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Brasil và Bolivia. Ấu trùng có thể ăn Vitaceae species. Eumorpha translineatus MHNT CUT 2010 0 272 Serra do
The **Intermediate Sphinx** (_Eumorpha intermedia_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sinh sống ở North Carolina, Florida, Mississippi, Louisiana, và nam Texas. Sải cánh dài 90–98 mm. Nó giống với _Eumorpha pandorus_ và
**_Eumorpha neubergeri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Argentina và Bolivia. Sải cánh dài 98–106 mm. Phía trên cánh trước giống nhất loài _Eumorpha anchemolus_ và _Eumorpha triangulum_. Con trưởng
**_Eumorpha strenua_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Haiti, Cuba và Cộng hòa Dominica. Sải cánh dài khoảng 105 mm. Nó tương tự như _Eumorpha satellitia posticatus_ và _Eumorpha
**_Eumorpha triangulum_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở México, Costa Rica, và Bolivia. Loài bướm này được tìm thấy mặc dù Mỹ Latinh; cụ thể là Mexico, Belize, Guatemala, Honduras,
**_Eumorpha drucei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Ecuador. Chiều dài cánh trước là 40 mm. Phía trên thân tương tự của loài _Eumorpha analis_, nhưng màu nền thì xanh
**_Eumorpha mirificatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở mũi tây của Cuba. Nó tương tự như _Eumorpha strenua_.
**_Eumorpha adamsi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được mô tả bởi Rothschild và Jordan, vào năm 1903, và được tìm thấy ở Venezuela, Brasil, Bolivia và Paraguay but is probably present
**_Eumorpha analis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Bolivia, Argentina, Paraguay và Brasil. Con trưởng thành bay vào tháng 3 và từ tháng 11 đến tháng 12 in Bolivia
**_Lodderia eumorpha_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Liotiidae. ## Phụ loài There is also a subspecies: * _Lodderia eumorpha cookiana_
**_Tetragnatha eumorpha_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Tetragnatha_. _Tetragnatha eumorpha_ được miêu tả năm 1987 bởi Okuma.
**_Sinningia eumorpha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được H.E. Moore miêu tả khoa học đầu tiên năm 1954. ## Hình ảnh Tập tin:Sinningia eumorpha 02.jpg
**_Litholingia eumorpha_** là một loài côn trùng trong họ Grammolingiidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Ren miêu tả năm 2002.
**_Cephaloleia eumorpha_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Staines miêu tả khoa học năm 1996.
**_Palaeorhiza eumorpha_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Hirashima mô tả khoa học năm 1988.
**_Dichochrysa eumorpha_** là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được C.-k. Yang et al. miêu tả năm 1999.
**_Quercus eumorpha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Kurz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873.
**_Ficus eumorpha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae. Loài này được Corner mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.
**_Cucullia eumorpha_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Lodderia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Liotiidae. This genus belonged previously to the family Liotiidae. ## Các loài Các loài trong chi
**_Philampelini_** là một tông bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Eumorpha_ - Hübner, 1807 *Chi _Tinostoma_ - Rothschild & Jordan, 1903 ## Hình ảnh Tập tin:Eumorpha achemon MHNT CUT 2010 0
_Cucullia argentea_ **_Cucullia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cucullia absinthii_ Linnaeus, 1761 * _Cucullia achilleae_ Guenée, 1852 * _Cucullia aksuana_ Draudt, 1935 * _Cucullia albida_ Smith, 1894 (đồng
**_Cephaloleia_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được Chevrolat miêu tả khoa học năm 1837. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Cephaloleia abdominalis_ Pic, 1926 *
**_Crosseola_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conradiidae. ## Các loài Các loài trong chi _Crosseola_ gồm có: * _Crosseola anodyna_ Rubio
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Tetragnata_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. ## Các loài * _Tetragnatha acuta_ Gillespie, 1992 * _Tetragnatha aenea_ Cantor, 1842 * _Tetragnatha aetherea_ (Simon, 1894) * _Tetragnatha albida_ Gillespie, 1994 * _Tetragnatha americana_ Simon,