✨Eudocima

Eudocima

Eudocima là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Các loài

Các loài sau đây được công nhận bởi Zill và Hogenes (2002)

  • Eudocima anguina Schaus, 1911
  • Eudocima apta Walker, 1857
  • Eudocima aurantia Moore, 1877
  • Eudocima bathyglypta Prout, 1928
  • Eudocima behouneki Zilli & Hogenes, 2002
  • Eudocima boseae Saalmüller, 1880
  • Eudocima caesar Felder, 1861
  • Eudocima cajeta Cramer, 1775
  • Eudocima cocalus Cramer, 1777
  • Eudocima collusoria Cramer, 1777
  • Eudocima colubra Schaus, 1911
  • Eudocima discrepans Walker, 1857
  • Eudocima dividens Walker, 1857
  • Eudocima divitiosa Walker, 1869
  • Eudocima euryzona Hampson, 1926
  • Eudocima felicia Stoll, 1790
  • Eudocima formosa Griveaud & Viette, 1960
  • Eudocima homaena Hübner, 1816
  • Eudocima hypermnestra Cramer, 1780
  • Eudocima imperator Boisduval, 1833
  • Eudocima iridescens Lucas, 1894
  • Eudocima jordani Holland, 1900
  • Eudocima kinabaluensis Feige, 1976
  • Eudocima kuehni Pagenstecher, 1886
  • Eudocima materna Linnaeus, 1767
  • Eudocima mazzeii Zilli & Hogenes, 2002
  • Eudocima memorans Walker, 1857
  • Eudocima mionopastea Hampson, 1926
  • Eudocima muscigera Butler, 1882
  • Eudocima nigricilia Prout, 1924
  • Eudocima okurai Okano, 1964
  • Eudocima paulii Robinson, 1968
  • Eudocima phalonia Linnaeus, 1763
  • Eudocima pratti Bethune-Baker, 1906
  • Eudocima prattorum Prout, 1922
  • Eudocima procus Cramer, 1777
  • Eudocima prolai Zilli & Hogenes, 2002
  • Eudocima salaminia Cramer, 1777
  • Eudocima serpentifera Walker, 1857
  • Eudocima sikhimensis Butler, 1895
  • Eudocima smaragdipicta Walker, 1857
  • Eudocima splendida Yoshimoto, 1999
  • Eudocima strivijayana Bänziger, 1985
  • Eudocima talboti Prout, 1922
  • Eudocima toddi Zayas, 1965
  • Eudocima treadawayi Zilli & Hogenes, 2002
  • Eudocima tyrannus Guenée, 1852

    Hình ảnh

    Tập tin:Eudocima homaena.jpg Tập tin:Eudocima cocalus female dorsal.jpg Tập tin:Eudocima discrepans.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eudocima phalonia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở large parts of the tropics, mainly in Asia, Africa và Australia but introduced into other areas such as Hawaii, New
**_Eudocima homaena_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở the Indian subregion, Đài Loan, Nicobars, bán đảo Mã Lai, Borneo, Philippines và trên đảo Christmas. Ấu trùng ăn các
**_Eudocima materna_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở large parts of the world, bao gồm New Guinea và Úc. Reports từ Hoa Kỳ, Canada và the French Antilles
**_Eudocima salaminia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ across Đông Nam Á tới quần đảo Thái Bình Dương. Ở [[Úc it occurs ở Bắc Úc, Queensland
**_Eudocima aurantia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khắp Đông Nam châu Á, từ Sri-Lanka đến miền bắc Queensland, Úc. Nó cũng có mặt ở quần đảo quần
**Eudocima cocalus** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khu vực đông bắc của Himalaya, tới Sundaland và phía đông đến Queensland, Úc và the Solomons. Sải cánh dài
**_Eudocima tyrannus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Xibia, Ấn Độ miền đông Trung Quốc, Philippines và Nhật Bản. Sải cánh dài khoảng 95 mm. ## Hình
**_Eudocima iridescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở large parts of the world, bao gồm Úc, New Zealand và Papa New Guinea. Sải cánh dài khoảng 90 mm. Ấu
**_Eudocima jordani_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở New Guinea và Queensland. Con trưởng thành được xem là loài gây hại. Chúng phá hoại quả cây bằng cách
**_Eudocima discrepans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở khu vực đông bắc của Himalaya, miền tây Trung Quốc, Singapore, Thái Lan và Sundaland. Ấu trùng ăn _Tinomiscium petiolare_.
**_Eudocima hypermnestra_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Đài Loan và Ấn Độ. ## Hình ảnh CramerAndStoll-uitlandsche kapellen vol. 4- pl 323.jpg Eudocima hypermnestra (Cramer,
**_Eudocima apta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở large parts của Brasil. At times it migrates phía bắc into Hoa Kỳ. Sải cánh dài khoảng 45 mm.
**_Eudocima cajeta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sri-Lanka, Ấn Độ và Indonesia. ## Hình ảnh Tập tin:Cramer&Stoll-uitlandsche kapellen vol. 1- plate 030.jpg
**_Eudocima anguina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nam Mỹ và in hầu hết Costa Rica. Not that much is known about this loài bướm đêm.
**_Eudocima nigricilia_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima dividens_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima muscigera_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima toddi_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima strivijayana_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima serpentifera_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima smaragdipicta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima procus_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. Loài này thường được tìm thấy ở Suriname, Colombia, Peru, Brazil và Paraguay.
**_Eudocima prattorum_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima pratti_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima paulii_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima mionopastea_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima memorans_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima kuehni_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima kinabaluensis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima imperator_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima felicia_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima divitiosa_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima colubra_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima collusoria_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima caesar_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima boseae_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima bathyglypta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Eudocima_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài Các loài sau đây được công nhận bởi Zill và Hogenes (2002) * _Eudocima anguina_ Schaus, 1911 * _Eudocima apta_ Walker, 1857 *
*_Ebertidia_ *_Ecbolemia_ *_Eccleta_ *_Eccrita_ *_Echana_ *_Echanella_ *_Echinocampa_ *_Eclipsea_ *_Ecnomia_ *_Ecpatia_ *_Ecthetis_ *_Ecthymia_ *_Ectoblemma_ *_Ectochela_ *_Ectogonia_ *_Ectogoniella_ *_Ectolopha_ *_Ectopatria_ *_Ectrogatha_ *_Edessena_ *_Edlaeveria_ *_Edmondsia_ *_Edyma_ *_Effractilis_ *_Eggyna_ *_Egira_ *_Egnasia_ *_Egnasides_ *_Egone_ *_Egryrlon_ *_Egybolis_ *_Eicomorpha_ *_Elaemima_ *_Elaeodopsis_ *_Elaphria_
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm
**_Rhytia princeps_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis sultana_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis strigata_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis sacbellum_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis raphael_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis procax_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis princeps_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis pomona_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis obliterans_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Othreis intricatus_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.