✨Eriophora

Eriophora

Eriophora là một chi nhện trong họ Araneidae.

Hình ảnh

Tập tin:Eriophora.yanbaruensis.female.1.-.tanikawa.jpg Tập tin:Eriophora edax, male (F Araneidae).jpg Tập tin:Eriophora biapicata. Lower side.jpg Tập tin:Eriophora biapicata. Upperside.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eriophora transmarina_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora transmarina_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1865. ## Hình ảnh Tập tin:Australian orb weaver.jpg Tập tin:Eriophora transmarina
**_Eriophora astridae_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora astridae_ được Embrik Strand miêu tả năm 1917. ## Hình ảnh Tập tin:Eriophora.sagana.male.-.tanikawa.jpg Tập tin:Eriophora astridae sagaongm01.jpg
**_Eriophora yanbaruensis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora yanbaruensis_ được miêu tả năm 2000 bởi Tanikawa.
**_Eriophora tricentra_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora tricentra_ được miêu tả năm 1994 bởi Zhu & Da-xiang Song.
**_Eriophora sachalinensis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora sachalinensis_ được Kendo Saito miêu tả năm 1934.
**_Eriophora pustulosa_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora pustulosa_ được Charles Athanase Walckenaer miêu tả năm 1842.
**_Eriophora ravilla_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora ravilla_ được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1844. ## Hình ảnh Tập tin:Flame-bellied Spider.JPG
**_Eriophora poecila_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora poecila_ được miêu tả năm 1994 bởi Zhu & Jia-Fu Wang.
**_Eriophora oculosa_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora oculosa_ được miêu tả năm 1994 bởi Zhu & Da-xiang Song.
**_Eriophora plumiopedella_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora plumiopedella_ được miêu tả năm 1987 bởi Chang-Min Yin, Jia-Fu Wang & Zhang.
**_Eriophora nephiloides_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora nephiloides_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1889.
**_Eriophora neufvilleorum_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora neufvilleorum_ được Roger de Lessert miêu tả năm 1930.
**_Eriophora himalayaensis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora himalayaensis_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1975.
**_Eriophora fuliginea_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora fuliginea_ được Carl Ludwig Koch miêu tả năm 1838.
**_Eriophora heroine_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora heroine_ được Ludwig Carl Christian Koch miêu tả năm 1871.
**_Eriophora flavicoma_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora flavicoma_ được Eugène Simon miêu tả năm 1880.
**_Eriophora decorosa_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora decorosa_ được Arthur T. Urquhart. miêu tả năm 1894.
**_Eriophora edax_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora edax_ được John Blackwall miêu tả năm 1863.
**_Eriophora biapicata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora biapicata_ được Ludwig Carl Christian Koch miêu tả năm 1871.
**_Eriophora collina_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora collina_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.
**_Eriophora baotianmanensis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora baotianmanensis_ được miêu tả năm 1991 bởi Hu, Jia-Fu Wang & Jia-Fu Wang.
**_Eriophora aurea_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Eriophora_. _Eriophora aurea_ được Kendo Saito miêu tả năm 1934.
**_Eriophora_** là một chi nhện trong họ Araneidae. ## Hình ảnh Tập tin:Eriophora.yanbaruensis.female.1.-.tanikawa.jpg Tập tin:Eriophora edax, male (F Araneidae).jpg Tập tin:Eriophora biapicata. Lower side.jpg Tập tin:Eriophora biapicata. Upperside.jpg
**_Harrisia eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (hort. ex Pfeiff.) Britton mô tả khoa học đầu tiên năm 1908. ## Hình ảnh Tập tin:Harrisia eriophora T22
**_Hexatoma eriophora_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**_Sarcolaena eriophora_** là một loài thực vật thuộc họ Sarcolaenaceae. Đây là loài đặc hữu của Madagascar. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Kerivoula eriophora_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Heuglin mô tả năm 1877.
**_Salvia eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Boiss. & Kotschy miêu tả khoa học đầu tiên năm 1879.
**_Deiregyne eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (B.L.Rob. & Greenm.) Garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Viguiera eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Greenm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.
**_Bulbostylis eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Steud.) H.Pfeiff. mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.
**_Centaurea eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Lucilia eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được J.Rémy mô tả khoa học đầu tiên.
**_Cyathea eriophora_** là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được Holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1962. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Micranthes eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được (S. Watson) Small miêu tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Euphorbia eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.
**_Cheilanthes eriophora_** là một loài thực vật có mạch trong họ Adiantaceae. Loài này được (Fée) Mett. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Achillea eriophora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.
**_Bassia eriophora_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được (Schrad.) Asch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.
**_Ericeia eriophora_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Ericeia eriphora, male (Noctuidae Catocalinae) 2.jpg Tập tin:Lepidoptera2ButlerPZSL1867.jpg
**_Conistra eriophora_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**Chi Đại kích** **_Euphorbia_** là một chi thực vật có số lượng loài rất đa dạng trong họ Euphorbiaceae, với khoảng 5.000 loài và phân loài đã được miêu tả và chấp nhận trong hệ
**_Conistra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Có ba phân chi, _Orrhodiella_, _Dasycampa_ và _Peperina_. ## Các loài * _Conistra acutula_ (Staudinger, 1891) * _Conistra albipuncta_ (Leech, 1889) * _Conistra alicia_ Lajonquiére, 1939
**Chi Cỏ thi** (danh pháp khoa học: **_Achillea_**) là một chi của khoảng 85 loài thực vật có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae), nói chung được gọi là _cỏ thi_. Chúng có mặt ở châu
**_Hyposmocoma palmivora_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai. Loài địa phương ở Kumuwela, nơi nó được tim thấy ở độ cao 4,000 feet. Ấu trùng ăn
**_Hyposmocoma pritchardiae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Kauai. Loài địa phương ở Kumuwela. Ấu trùng ăn _Pritchardia eriophora_. The larvae were found feeding in the abundant
**_Himalistra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Himalistra arcessita_ Hacker & Ronkay, 1992 * _Himalistra aristata_ Hreblay, Plante & Ronkay, 1995 * _Himalistra caesia_ Hreblay, Plante & Ronkay, 1994
**Nhện thợ dệt hình cầu** hay **nhện thợ dệt quả cầu** (danh pháp khoa học: _Araneidae_) là một họ nhện với 3.006 loài trong 168 chi phân bố trên toàn cầu, Araneidae là họ nhện
**Họ Dơi muỗi** (danh pháp: **_Vespertilionidae_**) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi. Họ này được Gray miêu tả năm 1821. Hầu như tất cả các loài trong họ này ăn côn
**_Centaurea_** () là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). Chi này có từ 350 đến 600 loài thực vật có hoa giống cây kế thân thảo. Các thành viên của chi