✨Erebidae
Erebidae là một họ bướm trong liên họ Noctuoidea. Đây là một trong những họ bướm lớn nhất từng được ghi nhận. Nhiều nhánh trong họ này trước đây được phân loại thuộc phân họ Erebinae.
Các phân họ
Aganainae Anobinae Arctiinae Boletobiinae Calpinae Erebinae Eulepidotinae Herminiinae Hypeninae Hypenodinae Hypocalinae Lymantriinae Pangraptinae Rivulinae Scolecocampinae Scoliopteryginae Tinoliinae Toxocampinae
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
#đổi Abolla pellicosta Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
#đổi Tipra latipes Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
#đổi Tetracme truncataria Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
#đổi Synalissa tempaca Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
**Erebidae** là một họ bướm trong liên họ Noctuoidea. Đây là một trong những họ bướm lớn nhất từng được ghi nhận. Nhiều nhánh trong họ này trước đây được phân loại thuộc phân họ
#đổi Malesia eugoana Thể loại:Erebidae Thể loại:Chi cánh vẩy đơn loài
**_Machairophora_** là một chi bướm đêm trong họ [[Erebidae. Hai loài được ghi nhận trong chi này chỉ được tìm thấy ở Sri Lanka và Papua New Guinea. ## Các loài *_Machairophora fulvipuncta_ Hampson, 1893
**_Eudesmia_** là một chi bướm đêm trong họ Erebidae. ## các loài * _Eudesmia arida_ (Skinner, 1906) * _Eudesmia laetifera_ * _Eudesmia loccea_ * _Eudesmia lunaris_ * _Eudesmia major_ * _Eudesmia menea_ (Drury, 1782) *
**_Lephana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Epitausa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Epitausa coppryi_ (Guenée, 1852) * _Epitausa prona_ Möschler, 1880
**_Laspeyria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, được mô tả lần đầu bởi Ernst Friedrich Germar vào năm 1810. Chi này trước đây đã được phân loại trong các phân họ Catocalinae hoặc
**Arctiini** là một tông bướm đêm trong họ Erebidae. ## Phân loại Tông này trước đây được phân loài là phân họ Arctiinae trong họ Arctiidae. Sau khi họ Arctiidae được hạ xuống thành phân
**Lithosiini** là một tông bướm đêm trong họ Erebidae. Tông này được ghi nhận có 2.752 loài. ## Phân loại Tông này trước đây được phân loại là phân họ **Lithosiinae** trong họ Arctiidae. Khi
**Toxocampinae** là một phân họ bướm đêm trong họ Erebidae. Moths in the subfamily typically have a primitive form of genital claspers similar to those of some subfamilies of the Erebidae. ## Các chi *_Anumeta_
**_Cultripalpa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Cultripalpa partita_ Guenée, 1852
**_Culicula_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Ctypansa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Ctenypena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Cryptochrysa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Cryptomeria _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Cryptochrostis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Cryptastria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Crypsiprora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Crypsiprora ophiodesma_ Meyrick, 1902 * _Crypsiprora orthogramma_ Turner, 1936 * _Crypsiprora peratoscia_ Hampson, 1926
**_Crymona_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Cromobergia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Crithote_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Crithote horripides_ Walker, 1864 * _Crithote pannicula_ Swinhoe, 1904
**_Cristatopalpus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Crionica_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Crioa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Crioa acronyctoides_ Walker, [1858] * _Crioa aroa_ Bethune-Baker, 1908 * _Crioa hades_ Lower, 1903 * _Crioa indistincta_ Walker, 1865
**_Crinisinus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Crenularia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Craptignapa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Crambophilia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Crambiforma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Craccaphila_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Cotuza_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Coscaga_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Corynitis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Coruncala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Corubia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Corsa _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Coronta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Corna _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Coremagnatha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Corethrobela_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Corcobara_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Contortivena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Conosema_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Conosema pratti_ (Bethune-Baker, 1908)
**_Conscitalypena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Condate_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Condate angulina_ *_Condate arenacea_ *_Condate consocia_ *_Condate costiplagiata_ *_Condate fabularis_ *_Condate flexus_ *_Condate hypenoides_ *_Condate orsilla_ *_Condate purpurea_ *_Condate purpureorufa_ *_Condate retrahens_ *_Condate