✨Enyo (bướm đêm)
Enyo là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Các loài
Enyo bathus - (Rothschild 1904) Enyo boisduvali - (Oberthur 1904) Enyo cavifer - (Rothschild & Jordan 1903) Enyo gorgon - (Cramer 1777) Enyo latipennis - (Rothschild & Jordan 1903) Enyo lugubris - (Linnaeus 1771) Enyo ocypete - (Linnaeus 1758) Enyo taedium - Schaus 1890
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Enyo_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Enyo bathus_ - (Rothschild 1904) *_Enyo boisduvali_ - (Oberthur 1904) *_Enyo cavifer_ - (Rothschild & Jordan 1903) *_Enyo gorgon_ - (Cramer 1777) *_Enyo
**_Enyo gorgon_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México đến phần phía bắc của Nam Mỹ. Sải cánh dài 66–72 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng
**_Enyo ocypete_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền nam Hoa Kỳ, through Trung Mỹ to Venezuela, Brasil, Peru, Bolivia, Paraguay và miền bắc Argentina. Sải cánh dài 60 mm.
**_Enyo lugubris_** (tên tiếng Anh: _Mournful sphinx_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Argentina và Paraguay đến Uruguay, Venezuela, Guyana, Surinam, Guyane thuộc Pháp, Colombia, Ecuador, Peru, Brasil
**_Enyo cavifer_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Rothschild và Jordan, miêu tả năm 1903. Loài này có ở Trung Mỹ (bao gồm México và Belize phía nam) đến Guatemala, Costa
**_Enyo bathus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Peru và Bolivia. Nó tương tự như _Enyo gorgon_ và _Enyo taedium taedium_, nhưng không có khoang trên bụng. Có lẽ
**_Enyo taedium_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Schaus, miêu tả năm 1890. Loài này có ở México và Belize phía nam đến Costa Rica, miền bắc Venezuela và Ecuador. Con
**_Enyo boisduvali_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Cuba. Nó giống như _Enyo lugubris lugubris_. There are probably two to three generations per year.
**_Enyo latipennis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Rothschild và Jordan, miêu tả năm 1903. Nó được tìm thấy ở Jamaica. There are probably two hoặc three generations per year. ##
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Dilophonotini_** là một tông bướm đêm trong họ Sphingidae. ## Phân loại * Phụ tông **Dilophonotina** - Burmeister, 1878 ** Chi _Aellopos_ - Hübner, 1819 ** Chi _Aleuron_ - Boisduval, 1870 ** Chi _Baniwa_ -