✨Entandrophragma
thumb|Entandrophragma candollei - [[MHNT]]
Entandrophragma là một chi thực vật có hoa gồm 12 loài cây rụng lá trong họ Meliaceae, phân bố vùng châu phi nhiệt đới. Một vài loài có kích thước lớn, thân cao tới 40–50 m, ngoại lệ lên đến 60 m, và đường kính thân đạt 2 m.
Loài
- Entandrophragma angolense - African mahogany (Welw.) C.DC.
- Entandrophragma bussei Harms ex Engl.
- Entandrophragma candollei - Kosipo Harms
- Entandrophragma caudatum (Sprague) Sprague
- Entandrophragma congoense (De Wild.) A.Chev.
- Entandrophragma cylindricum - Sapelli or Sapele (Sprague) Sprague
- Entandrophragma delevoyi De Wild.
- Entandrophragma excelsum (Dawe & Sprague) Sprague
- Entandrophragma palustre Staner
- Entandrophragma pierrei A.Chev.
- Entandrophragma spicatum (C.DC.) Sprague
- Entandrophragma utile - Sipo (Dawe & Sprague) Sprague
sử dụng
Gỗ của một vài loài trong chi này rất nổi tiếng, có tên thương mại riêng như mahogany - ám chỉ loài Entandrophragma cylindricum. Gỗ có mật độ 660 kg/m3.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|_Entandrophragma candollei_ - [[MHNT]] **_Entandrophragma_** là một chi thực vật có hoa gồm 12 loài cây rụng lá trong họ Meliaceae, phân bố vùng châu phi nhiệt đới. Một vài loài có kích thước lớn,
**_Entandrophragma caudatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (Sprague) Sprague mô tả khoa học đầu tiên năm 1910. ## Hình ảnh Tập tin:Entandrophragma caudatum01.jpg Tập tin:Entandrophragma caudatum02a.jpg
**_Entandrophragma utile_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (Dawe & Sprague) Sprague mô tả khoa học đầu tiên năm 1910. ## Hình ảnh Tập tin:Expédition Sangha 2010
**_Entandrophragma pierrei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Entandrophragma spicatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (C.DC.) Sprague mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Entandrophragma excelsum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (Dawe & Sprague) Sprague mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Entandrophragma palustre_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được Staner mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Entandrophragma delevoyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được De Wild. mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.
**_Entandrophragma congoense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (De Wild.) A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.
**_Entandrophragma cylindricum_** (hay **_Sapele**, **Saply_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (Sprague) Sprague mô tả khoa học đầu tiên năm 1910. ## Hình ảnh Tập tin:Arraymbira.jpg Tập
**_Entandrophragma bussei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được Harms ex Engl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Entandrophragma candollei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được Harms mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Entandrophragma angolense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Meliaceae. Loài này được (Welw.) C.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**Họ Xoan** (danh pháp khoa học: **Meliaceae**) còn gọi là **họ Dái ngựa**, là một họ thực vật có hoa với chủ yếu là cây thân gỗ và cây bụi (có một số ít là
**Chi Đào Hoa Tâm** (danh pháp khoa học: **_Swietenia_**) là một chi chứa các loài cây thân gỗ trong họ Xoan (_Meliaceae_). Khu vực bản địa của nó là vùng nhiệt đới Tân thế giới,
**_Pseudantheraea discrepans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, from the Bờ Biển Ngà to Uganda ở phía bắc and from Angola toCộng hòa Dân chủ Congo
thumb|Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài _[[lô hội_, trữ nước trong phần thịt lá]] Trong thực vật học, **thực vật mọng nước**, cũng được gọi là **cây mọng nước** hoặc đôi khi là **thực