Emtricitabine/tenofovir, được bán với tên thương mại là Truvada cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc dùng để điều trị và phòng ngừa nhiễm HIV/AIDS. Đây là một công thức kết hợp liều cố định của hai loại thuốc kháng retrovirus là tenofovir disoproxil và emtricitabine. Nếu dùng để điều trị, chúng có thể được sử dụng một mình hoặc kết hợp cùng với các thuốc kháng retrovirus khác. Nếu dùng để phòng ngừa trước khi phơi nhiễm, ở những người có nguy cơ cao, chúng cũng được khuyến khích với sử dụng biện pháp tình dục an toàn.
Tác dụng phụ thường gặp bao gồm nhức đầu, cảm thấy mệt mỏi, khó ngủ, đau bụng, sụt cân và phát ban. Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể có như tăng nồng độ lactate trong máu và làm phình gan.
Emtricitabine/tenofovir đã được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 2004. Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế. Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 6,06 đến 7,44 USD mỗi tháng.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Emtricitabine/tenofovir**, được bán với tên thương mại là **Truvada** cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc dùng để điều trị và phòng ngừa nhiễm HIV/AIDS. Đây là một công thức kết
**Efavirenz/emtricitabine/tenofovir**, được bán dưới tên thương mại là **Atripla** cùng với một số các tên khác, là một loại thuốc dùng để điều trị nhiễm HIV/AIDS. Đây là công thức phối hợp liều cố định
**Emtricitabine** (thường được gọi là **FTC**, tên hệ thống 2 ', 3'-dideoxy-5-fluoro-3'-thiacytidine ), với tên thương mại là **Emtriva** (trước đây là **Coviracil**), là một chất ức chế sao chép ngược nucleoside (NRTI). Thuốc này
thumb|upright=1.4|alt=World map with the words "40 years of the model list of essential medicines 1977–2017" |Năm 2017 đánh dấu 40 năm xuất bản Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO. **Danh sách các thuốc
nhỏ| Viên nén Truvada, dạng phối hợp [[Emtricitabine/tenofovir|tenofovir/emtricitabine được dùng để điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV]] **Điều trị dự phòng trước phơi nhiễm HIV** (tiếng Anh: _Pre-exposure prophylaxis for HIV prevention_, viết
**Velpatasvir** là một chất ức chế NS5A (bởi Gilead) được sử dụng cùng với sofosbuvir trong điều trị nhiễm viêm gan C của cả sáu kiểu gen chính. ## Tác dụng phụ Tác dụng phụ
**Rilpivirine** (TMC278, tên thương mại **Edurant**) là một loại dược phẩm, được phát triển bởi Tibotec, để điều trị nhiễm HIV. Đây là một chất ức chế sao chép ngược không nucleoside thế hệ thứ