Elytraria là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae.
Các loài trong chi này có xu hướng không có thân.
Phân bố
Phân bố rộng trong vùng nhiệt đới châu Phi, châu Mỹ, Ấn Độ. Du nhập vào Galápagos, Malaysia, Philippines và Việt Nam.
Các loài
Các loài được công nhận tại thời điểm năm 2020 bao gồm:
Elytraria acaulis (L.f.) Lindau, 1897
Elytraria bissei H.Dietr., 1982
Elytraria bromoides Oerst., 1855
Elytraria caroliniensis (J.F.Gmel.) Pers., 1805: Loài điển hình.
Elytraria cubana Alain, 1956
Elytraria filicaulis Borhidi & O.Muñiz, 1978
Elytraria imbricata (Vahl) Pers., 1805: Bản địa nhiệt đới châu Mỹ. Du nhập vào Galápagos, Madagascar, Philippines và Việt Nam.
Elytraria ivorensis Dokosi, 1971
Elytraria klugii Leonard, 1938
Elytraria macrophylla Leonard, 1939
Elytraria madagascariensis (Benoist) E.Hossain, 1972
Elytraria marginata Vahl, 1804
Elytraria maritima J.K.Morton, 1956
Elytraria mexicana Fryxell & S.D.Koch, 1987
Elytraria minor Dokosi, 1979
Elytraria nodosa E.Hossain, 1972
Elytraria planifolia Leonard, 1938
Elytraria prolifera Leonard, 1938
Elytraria shaferi (P.Wilson) Leonard, 1934
Elytraria spathulifolia Borhidi & O.Muñiz, 1978
*Elytraria tuberosa Leonard, 1934
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Elytraria_** là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae. Các loài trong chi này có xu hướng không có thân. ## Phân bố Phân bố rộng trong vùng nhiệt đới châu Phi, châu Mỹ,
**_Elytraria caroliniensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Johann Friedrich Gmelin mô tả khoa học đầu tiên năm 1791 dưới danh pháp _Tubiflora caroliniensis_. Năm 1803 André
**_Elytraria cubana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Năm 1938 Emery Clarence Leonard mô tả loài mới theo mẫu vật số 2948 do J. A. Shafer thu thập tháng 11
**_Elytraria shaferi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Percy Wilson mô tả khoa học đầu tiên năm 1920 dưới danh pháp _Tubiflora shaferi_. Năm 1934, Emery Clarence
**_Elytraria madagascariensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Raymond Benoist mô tả khoa học đầu tiên năm 1946 dưới danh pháp _Tubiflora madagascariensis_. Năm 1972, A. B.
**_Elytraria imbricata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Martin Henrichsen Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1796 dưới danh pháp _Justicia imbricata_. Năm 1805, Christiaan
**_Elytraria acaulis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Carl Linnaeus con mô tả khoa học đầu tiên năm 1782 dưới danh pháp _Justicia acaulis_. Năm 1897, Gustav
**_Elytraria tuberosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Emery Clarence Leonard mô tả khoa học đầu tiên năm 1934. ## Phân bố Loài bản địa Ecuador.
**_Elytraria spathulifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Attila L. Borhidi & Onaney Muñiz mô tả khoa học đầu tiên năm 1978. ## Phân bố Loài bản
**_Elytraria prolifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Emery Clarence Leonard mô tả khoa học đầu tiên năm 1938. ## Phân bố Loài bản địa Haiti.
**_Elytraria nodosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được A. B. M. Enayet Hossain mô tả khoa học đầu tiên năm 1972. ## Phân bố Loài bản địa
**_Elytraria planifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Emery Clarence Leonard mô tả khoa học đầu tiên năm 1938. ## Phân bố Loài bản địa Cuba.
**_Elytraria minor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Dokosi mô tả khoa học đầu tiên năm 1979. ## Phân bố Loài bản địa khu vực từ đông
**_Elytraria maritima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được John Kenneth Morton mô tả khoa học đầu tiên năm 1956. ## Phân bố Loài bản địa Ghana và
**_Elytraria mexicana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Paul Arnold Fryxell & Stephen D. Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1987. ## Phân bố Loài
**_Elytraria marginata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Martin Henrichsen Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1804. ## Phân bố Miền tây nhiệt đới châu
**_Elytraria macrophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Emery Clarence Leonard mô tả khoa học đầu tiên năm 1939. ## Phân bố Loài bản địa đông bắc
**_Elytraria ivorensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Dokosi mô tả khoa học đầu tiên năm 1971. ## Phân bố Loài bản địa Ghana, Bờ Biển Ngà
**_Elytraria klugii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Emery Clarence Leonard mô tả khoa học đầu tiên năm 1938. ## Phân bố Loài bản địa Peru.
**_Elytraria filicaulis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Attila L. Borhidi & Onaney Muñiz mô tả khoa học đầu tiên năm 1978. ## Phân bố Loài bản
**_Elytraria bromoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Anders Sandoe Oersted mô tả khoa học đầu tiên năm 1854. ## Phân bố Guatemala, Mexico (trung tâm, vùng
**_Elytraria bissei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Helga Dietrich mô tả khoa học đầu tiên năm 1982. ## Phân bố Bản địa Cuba.
**_Anisostachya elytraria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được (Lindau) Benoist mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Nelsonia_** là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae. Các loài trong chi này là bản địa khu vực nhiệt đới và ôn đới châu Á, Australasia, nhiệt đới châu Phi. Một loài (_N.
**Họ Ô rô** (danh pháp khoa học: **Acanthaceae**) là một họ thực vật hai lá mầm trong thực vật có hoa, chứa khoảng 214-250 chi (tùy hệ thống phân loại) và khoảng 2.500-4.000 loài, trong