✨Dischistodus

Dischistodus

Dischistodus là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy chủ yếu ở Tây Thái Bình Dương, thưa thớt hơn ở Đông Ấn Độ Dương.

Từ nguyên

Từ định danh được ghép bởi 3 âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: di (dís, "hai"), schisto (skhízō, "chia tách") và odus (odoús, "răng"), không rõ hàm ý. Bleeker (1877) cho rằng, do Gill hiểu sai về cấu tạo răng của loài điển hình D. fasciatus nên mới đặt tên Dischistodus cho chi này.

Các loài

Có 7 loài được công nhận trong chi này, bao gồm:

  • Dischistodus chrysopoecilus
  • Dischistodus darwiniensis
  • Dischistodus fasciatus
  • Dischistodus melanotus
  • Dischistodus perspicillatus
  • Dischistodus prosopotaenia
  • Dischistodus pseudochrysopoecilus

Sinh thái học

Thức ăn chủ yếu của Dischistodus là tảo. Chúng thường sống ở khu vực có nền đáy bùn hoặc cát, có thể được tìm thấy trong các đầm phá nông và rạn san hô ven bờ.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dischistodus pseudochrysopoecilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1974. ## Từ nguyên Tiền tố _pseudo_ trong tiếng Latinh mang
**_Dischistodus darwiniensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1928. _D. darwiniensis_ trước đó chỉ được xem là danh pháp
**_Dischistodus fasciatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh trong tiếng Latinh có
**_Dischistodus prosopotaenia_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Dischistodus melanotus_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1858. ## Từ nguyên Từ định danh của loài này được
**_Dischistodus perspicillatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _perspicillatus_ trong tiếng Latinh
**_Dischistodus chrysopoecilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Dischistodus_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Dischistodus_** là một chi cá biển thuộc phân họ Pomacentrinae nằm trong họ Cá thia. Những loài trong chi này được tìm thấy chủ yếu ở Tây Thái Bình Dương, thưa thớt hơn ở Đông
**Pomacentrinae** là một phân họ cá biển thuộc họ Cá thia. Phân họ này có 21 chi và 200 loài. ## Các chi Các chi sau thuộc phân họ Pomacentrinae: * _Abudefduf_ Forsskål, 1775 *