✨Dipropus
Dipropus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1839 bởi Germar.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Dipropus abdominalis (Eschscholtz, 1829)
- Dipropus acutangulus (Candèze, 1859)
- Dipropus aeneipennis (Champion, 1895)
- Dipropus aeneus (Schwarz, 1904)
- Dipropus alopex (Fabricius, 1801)
- Dipropus amitinus (Schwarz, 1906)
- Dipropus anceps (Candèze, 1859)
- Dipropus angustatus (Champion, 1895)
- Dipropus angustipennis (Candèze, 1859)
- Dipropus antennatus (Candèze, 1859)
- Dipropus approximatus (Candèze, 1859)
- Dipropus asper (Candèze, 1859)
- Dipropus asper (LeConte, 1878)
- Dipropus aterrimus (Champion, 1895)
- Dipropus atricornis (Champion, 1895)
- Dipropus atrocoeruleus (Candèze, 1859)
- Dipropus auricomus (Candèze, 1859)
- Dipropus badius (Candèze, 1859)
- Dipropus balteatus (Champion, 1895)
- Dipropus bicolor (Schwarz, 1906)
- Dipropus bifasciatus (Champion, 1895)
- Dipropus bivittatus (Schwarz, 1904)
- Dipropus brasilianus (Germar, 1824)
- Dipropus brevicollis (Steinheil, 1875)
- Dipropus brevis (Champion, 1895)
- Dipropus brunneus (Candèze, 1859)
- Dipropus carinicornis (Champion, 1895)
- Dipropus chilensis (Fleutiaux, 1910)
- Dipropus chiriquensis (Champion, 1895)
- Dipropus chloropterus (Erichson, 1848)
- Dipropus collaris (Candèze, 1878)
- Dipropus comosus (Germar, 1839)
- Dipropus conicollis (Eschscholtz, 1829)
- Dipropus crassiusculus (Schwarz, 1906)
- Dipropus crocicollis (Candèze, 1859)
- Dipropus cruciatus (Candèze, 1859)
- Dipropus curticollis (Schwarz, 1906)
- Dipropus cyanopterus (Candèze, 1859)
- Dipropus debilis (Champion, 1895)
- Dipropus decoratus (Candèze, 1881)
- Dipropus deletus (Candèze, 1859)
- Dipropus denticornis (Champion, 1895)
- Dipropus depressus (Candèze, 1859)
- Dipropus ellipticus (Schwarz, 1904)
- Dipropus elongatus (Champion, 1895)
- Dipropus erosus (Candèze, 1859)
- Dipropus erythroderus (Candèze, 1878)
- Dipropus faldermanni (Candèze, 1859)
- Dipropus fasciatus (Candèze, 1859)
- Dipropus fatuellus (Candèze, 1859)
- Dipropus ferreus (LeConte, 1853)
- Dipropus ferreus (LeConte, 1853)
- Dipropus ferrugatus (Schwarz, 1906)
- Dipropus fulvicollis (Schwarz, 1902)
- Dipropus fulvus (Fleutiaux, 1920)
- Dipropus fuscescens (Blanchard, 1837)
- Dipropus fuscicornis (Candèze, 1859)
- Dipropus fuscus (LeConte, 1878)
- Dipropus granosus (Fall, 1925)
- Dipropus griseipilis (Champion, 1895)
- Dipropus horripilosus (Candèze, 1859)
- Dipropus ichthydius (Candèze, 1859)
- Dipropus inornatus (Candèze, 1859)
- Dipropus lateralis (Candèze, 1900)
- Dipropus laterus (Schwarz, 1904)
- Dipropus latus (Candèze, 1859)
- Dipropus limbatus (Champion, 1895)
- Dipropus magnicornis (Blanchard, 1843)
- Dipropus marginatus (Champion, 1895)
- Dipropus marginellus (Eschscholtz, 1829)
- Dipropus melas (Champion, 1895)
- Dipropus metallicus (Champion, 1895)
- Dipropus nigricollis (Candèze, 1859)
- Dipropus nigricornis (Candèze, 1859)
- Dipropus nigritus (Candèze, 1859)
- Dipropus nigriventris (Schwarz, 1906)
- Dipropus nigrovittatus (Schwarz, 1902)
- Dipropus nocturnus (Steinheil, 1875)
- Dipropus obscurus (Candèze, 1859)
- Dipropus pexus (Germar, 1824)
- Dipropus pexus (Germar, 1824)
- Dipropus piceipennis (Steinheil, 1877)
- Dipropus piceus (Steinheil, 1875)
- Dipropus porosus (Erichson, 1848)
- Dipropus posticus (Candèze, 1893)
- Dipropus prasinopterus (Champion, 1895)
- Dipropus prominens (Schwarz, 1896)
- Dipropus proximus (Candèze, 1859)
- Dipropus punctatus (Candèze, 1859)
- Dipropus puncticollis (Fabricius, 1801)
- Dipropus quadraticollis (Candèze, 1878)
- Dipropus resplendens (Champion, 1895)
- Dipropus rubiginosus (Schwarz, 1906)
- Dipropus ruficollis (Blanchard, 1843)
- Dipropus rufipennis (Candèze, 1900)
- Dipropus rufiventris (Champion, 1895)
- Dipropus rufolimbatus (Steinheil, 1875)
- Dipropus rufulus (Candèze, 1859)
- Dipropus rufus (Candèze, 1859)
- Dipropus schwarzi (Becker, 1961)
- Dipropus scutellaris (Steinheil, 1875)
- Dipropus semipunctatus (Candèze, 1859)
- Dipropus separatus (Fleutiaux, 1911)
- Dipropus serrula (Candèze, 1893)
- Dipropus simplex (LeConte, 1853)
- Dipropus simplex (LeConte, 1853)
- Dipropus soleatus (Say, 1834)
- Dipropus striatus (Candèze, 1859)
- Dipropus subparallelus (Champion, 1895)
- Dipropus subsericeus (Candèze, 1859)
- Dipropus sulcicollis (Schwarz, 1902)
- Dipropus sus (Candèze, 1859)
- Dipropus testaceus (Schwarz, 1904)
- Dipropus thoracicus (Candèze, 1859)
- Dipropus triangulicollis (Motschulsky, 1859)
- Dipropus tuspanus (Candèze, 1859)
- Dipropus unicolor (Blanchard, 1843)
- Dipropus venustulus (Candèze, 1859)
- Dipropus vetulus (Candèze, 1859)
- Dipropus vicinus (Candèze, 1859)
- Dipropus virens (Champion, 1895)
- Dipropus viridipennis (Candèze, 1859)
- Dipropus viridis (Champion, 1895)
- Dipropus vittatus (Steinheil, 1877)
- Dipropus vulneratus (Candèze, 1859)
- Dipropus vulpes (Steinheil, 1875)
- Dipropus vulpinus (Candèze, 1859)
- Dipropus yucatecus (Champion, 1895)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dipropus vulpinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus yucatecus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1895.
**_Dipropus vulpes_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Steinheil miêu tả khoa học năm 1875.
**_Dipropus vittatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Steinheil miêu tả khoa học năm 1877.
**_Dipropus vulneratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus viridipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus viridis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1895.
**_Dipropus virens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1895.
**_Dipropus vetulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus vicinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus unicolor_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Blanchard miêu tả khoa học năm 1843.
**_Dipropus venustulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus tuspanus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus thoracicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus triangulicollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus testaceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1904.
**_Dipropus sulcicollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1902.
**_Dipropus sus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus subparallelus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1895.
**_Dipropus subsericeus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus striatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus simplex_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1853.
**_Dipropus soleatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1834.
**_Dipropus serrula_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1893.
**_Dipropus semipunctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus separatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fleutiaux miêu tả khoa học năm 1911.
**_Dipropus schwarzi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Becker miêu tả khoa học năm 1961.
**_Dipropus scutellaris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Steinheil miêu tả khoa học năm 1875.
**_Dipropus rufus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus rufolimbatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Steinheil miêu tả khoa học năm 1875.
**_Dipropus rufulus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus rufipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1900.
**_Dipropus rufiventris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1895.
**_Dipropus ruficollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Blanchard miêu tả khoa học năm 1843.
**_Dipropus resplendens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1895.
**_Dipropus rubiginosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1906.
**_Dipropus quadraticollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1878.
**_Dipropus punctatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus puncticollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801.
**_Dipropus prominens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1896.
**_Dipropus proximus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus prasinopterus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1895.
**_Dipropus porosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Erichson miêu tả khoa học năm 1848.
**_Dipropus posticus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1893.
**_Dipropus piceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Steinheil miêu tả khoa học năm 1875.
**_Dipropus pexus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1824.
**_Dipropus piceipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Steinheil miêu tả khoa học năm 1877.
**_Dipropus nocturnus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Steinheil miêu tả khoa học năm 1875.
**_Dipropus obscurus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1859.
**_Dipropus nigrovittatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Schwarz miêu tả khoa học năm 1902.