Dipelta là một chi thực vật gồm khoảng 3 loài trong họ Caprifoliaceae. Các loài trong chi này là bản địa Trung Quốc, với tên gọi chung trong tiếng Trung là 双盾木 (song thuẫn mộc).
Năm 2013, trên cơ sở chứng cứ phát sinh chủng loài phân tử cho thấy nhánh Linnaea là đơn ngành nên Maarten Christenhusz đề xuất mở rộng chi Linnaea để bao gồm tất cả các loài thuộc các chi Abelia (trừ tổ Zabelia), Diabelia, Dipelta, Kolkwitzia và Vesalea. Đề xuất này được một số nguồn thứ cấp chấp nhận, như Plants of the World Online (POWO). Tuy nhiên, điều này bị phần lớn các tài liệu khoa học và thực vật chí sau đó từ chối và các tài liệu này vẫn duy trì các chi truyền thống, trên cơ sở các khác biệt về hình thái, sinh địa lý học và duy trì sự ổn định danh pháp.
Mô tả
Cây bụi, mọc thẳng, lá sớm rụng. Các chồi mùa đông với vài cặp vảy. Lá mọc đối, không có lá kèm, cuống lá ngắn, hơi có lông tơ ở gân và mép lá, mép lá nguyên hoặc có răng cưa ở đỉnh. Cụm hoa gồm các đơn độc, hình chùy; bầu nhụy với 4 lá bắc ở gốc; các lá bắc có kích thước không đều, 2 lá bắc lớn hơn hợp sinh chặt với bầu nhụy. Lá đài 5, thẳng đến hình mũi mác, hợp nhất nhiều hay ít tại gốc. Tràng hoa 2 môi, thu hẹp rõ rệt và lồi ở gốc; môi trên 2 thùy; môi dưới 3 thùy. Nhị 4, 2 cặp so le, hợp sinh một phần với ống tràng, không thò ra. Bầu nhụy 4 ngăn, 2 ngăn với 2 loạt noãn vô sinh, 2 ngăn với một lá noãn hữu sinh ở mỗi ngăn; vòi nhụy hơi ngắn hơn tràng hoa. Quả bế với 2 lá bắc cùng phát triển, có màng, giống như cánh ở gốc, đỉnh với đài hoa bền.
Danh sách loài
- Dipelta elegans – Trung Quốc (Cam Túc, Tứ Xuyên, Thiểm Tây?). Tên tiếng Trung: 优美双盾木 (ưu mĩ song thuẫn mộc).
- Dipelta floribunda – Trung Quốc (Cam Túc, Quảng Tây, Hồ Bắc, Hồ Nam, Thiểm Tây, Tứ Xuyên). Tên tiếng Trung: 双盾木 (song thuẫn mộc).
- Dipelta yunnanensis – Trung Quốc (Cam Túc, Quý Châu, Hồ Bắc, Thiểm Tây, Tứ Xuyên, Vân Nam) và khu vực cận kề thuộc Myanmar. Tên tiếng Trung: 云南双盾木 (Vân Nam song thuẫn mộc).
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dipelta floribunda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Carl Johann Maximowicz mô tả khoa học đầu tiên năm 1877 (in năm 1878). ## Mô tả Cây bụi
**_Dipelta_** là một chi thực vật gồm khoảng 3 loài trong họ Caprifoliaceae. Các loài trong chi này là bản địa Trung Quốc, với tên gọi chung trong tiếng Trung là 双盾木 (song thuẫn mộc).
**_Dipelta wenxianensis_** là danh pháp khoa học để chỉ một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Yi F. Wang và Y. S. Lian mô tả khoa học đầu tiên
**_Dipelta yunnanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Adrien René Franchet mô tả khoa học đầu tiên năm 1891. ## Mô tả Cây bụi, lá sớm rụng,
**_Dipelta elegans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Alexander Theodorowicz Batalin mô tả khoa học đầu tiên năm 1895. ## Mô tả Cây bụi, lá sớm rụng,
**_Astragalus dipelta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Bunge miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Linnaea_** là một chi thực vật có hoa, hiện nay được xếp trong họ Caprifoliaceae (họ Kim ngân) mở rộng. Cho đến năm 2013, người ta công nhận chi này chỉ bao gồm 1 loài
**Caprifoliaceae** là danh pháp khoa học để chỉ một họ thực vật có hoa, trong một số tài liệu bằng tiếng Việt gọi là **họ Cơm cháy**, nhưng tên gọi này hiện nay không thể
**_Diabelia_** là một chi thực vật gồm khoảng 3 loài trong họ Caprifoliaceae. Các loài trong chi này là bản địa Trung Quốc và Nhật Bản. Trước đây nó được coi là một phần của
**Họ Hoa kép** (danh pháp khoa học: **Linnaeaceae**), theo quan điểm của phát sinh loài như trong hệ thống APG II được coi là một họ tùy chọn tách ra trong bộ Tục đoạn (Dipsacales).
**_Abelia_** là một chi thực vật trong họ Caprifoliaceae. Khi hiểu rộng nhất, nó bao gồm cả _Diabelia_, _Vesalea_ và _Zabelia_. Năm 2013, trên cơ sở chứng cứ phát sinh chủng loài phân tử cho
**_Kolkwitzia amabilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Karl Otto Robert Peter Paul Graebner mô tả khoa học đầu tiên năm 1901. Năm 2013, trên cơ sở
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus
**_Vesalea_** là một chi thực vật gồm khoảng 5 loài trong họ Caprifoliaceae. Các loài trong chi này là bản địa Mexico. Trước đây nó được coi là một phần của chi _Abelia_, nhưng phân