✨Dinitơ tetroxide

Dinitơ tetroxide

Đinitơ tetroxide, là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố nitơ và oxy và có công thức hóa học được quy định là N2O4. Hợp chất này là một thuốc thử hữu ích trong các phản ứng tổng hợp hóa học. Hợp chất này cũng tạo thành một hỗn hợp cân bằng với nitơ dioxide:

2NO2<=>N2O4

Ứng dụng

Dùng làm nhiên liệu tên lửa

Đinitơ tetrOxide được sử dụng làm chất oxy hóa trong một trong những loại nhiên liệu tên lửa quan trọng vì nó có thể được lưu trữ dưới dạng chất lỏng ở nhiệt độ phòng. Vào đầu những năm 1944, các nhà khoa học người Đức đã tiến hành các nghiên cứu về khả năng sử dụng hợp chất đinitơ tetroxide đóng vai trò là chất oxy hóa cho nhiên liệu tên lửa, mặc dù Đức Quốc Xã chỉ sử dụng nó ở mức rất hạn chế như một chất phụ gia cho S-Stoff (axit nitric "bốc khói"). Hợp chất này sau đó trở thành chất oxy hóa có thể lưu trữ được lựa chọn cho nhiều tên lửa ở cả Mỹ và Liên Xô vào cuối những năm 50 của thế kỉ XX.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đinitơ tetroxide**, là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố nitơ và oxy và có công thức hóa học được quy định là **N2O4**. Hợp chất này là một
**Dinitơ trioxide** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **N2O3**. Chất rắn màu xanh da trời đậm là một trong các oxide của nitơ. Dinitơ trioxide được tạo thành khi trộn
**Nitơ polyoxide** là tên gọi chung để chỉ các oxide của nitơ: Tập tin:Nitric-oxide-3D-vdW.png|
**Nitric oxide**, NO
Tập tin:Nitrogen-dioxide-3D-vdW.png|
**Nitơ dioxide**, NO2
Tập tin:Nitrous-oxide-3D-vdW.png|
**Nitrơ oxide**, N2O
Tập tin:Dinitrogen-trioxide-3D-vdW.png|
**Dinitơ trioxide**, N2O3
Tập tin:Dinitrogen-tetroxide-3D-vdW.png|
**Dinitơ tetroxide**, N2O4
Tập tin:Dinitrogen-pentoxide-3D-vdW.png|
**Dinitơ
**Acid nitric bốc khói đỏ**, được gọi tắt là **RFNA** (_Red fuming nitric acid_), là một hợp chất oxy hóa có thể lưu trữ được sử dụng làm nhiên liệu cho tên lửa. Nó bao
**Nitơ oxide** có thể đề cập đến một hợp chất của oxy và nitơ, hoặc hỗn hợp của các hợp chất như vậy: * Nitric oxide (NO), nitơ(II) oxide, hoặc nitơ monoxide * Nitơ dioxide
**Nickel(II) nitrat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Ni(NO3)2**, các phân tử ngậm nước của nó đã được biết đến. Dạng khan thường không tồn tại, do vậy "nickel(II) nitrat"
**Beryli nitrat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Be(NO3)2. So với nhiều hợp chất beryli khác, hợp chất này có cộng
**Propyn (methylacetylen)** là một alkyn có công thức hóa học là **CH3C≡CH**. Nó là một thành phần của khí MAPD - cùng với đồng phân của nó là propadien (allen), thường được sử dụng trong