✨Dhanbad

Dhanbad

Dhanbad (Hindi: धनबाद) là một thành phố ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. Thành phố này là thủ phủ của quận này và nổi tiếng vì ngành khai thác than đá và các cơ sở công nghiệp; vì điều này, thành phố này được gọi là "Thủ đô Than đá" của Ấn Độ và một biệt danh nữa là "Thành phố Than đá". Đến ngày 25 tháng 10 năm 1956, Dhanbad đã là một phần của quận Manbhum, Tây Bengal.

Trường Khai khoáng Ấn Độ, tọa lạc tại Dhanbad, thu hút sinh viên từ khắp Ấn Độ cũng như từ nhiều nước khác. Viện Nghiên cứu Khai khoáng Trung ương (CFRI), cả hai đều nằm dưới sự quản lý của Hội đồng Nghiên cứu Công nghiệp và Khoa học (CSIR), đều tọa lạc ở khu vực này. Nền kinh tế của Dhanbad chủ yếu phụ thuộc vào dựa trên than đá và các ngành có cơ sở than đá. Dhanbad nằm trên tuyến đường Shatabdi Express,Rajdhani Express.

Tata Steel đã thiết lập các khu khai mỏ tại khu vực này. Ngành tuyển và luyện cốc là những ngành liên quan chính đến than đá ở thành phố này. Các công ty lớn hiện diện ở thành phố này có: IISCO (Công ty Sắt Thép Ấn Độ),BCCL (Bharat Coking Coal Ltd). Nhiệt đô cao nhất mùa Đông là 22 °C, và thấp nhất là 8 °C. Về mùa Hè, nhiệt độ cao nhất là 42 °C, và thấp nhất là 22 °C.

Địa lý

Dhanbad tọa lạc tại tọa độ . Độ cao trung bình 222 metres (728 feet).

Cơ cấu dân số

Theo kết quả điều tra dân số Ấn Độ năm 2001, Dhanbad có dân số hơn 1 triệu người. Đàn ông chiếm 54% dân số, phụ nữ chiếm 46%. Dhanbad có tỷ lệ biết chữ là 74%, cao hơn mức trung bình toàn quốc của Ấn Độ là 59.5%: tỷ lệ đàn ông biết chữ là 79% và tỷ lệ này của phụ nữ là 68%. Ở Dhanbad, 12% dân số dưới 6 tuổi.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Dhanbad** (Hindi: धनबाद) là một thành phố ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. Thành phố này là thủ phủ của quận này và nổi tiếng vì ngành khai thác than đá và các
**Huyện Dhanbad** là một huyện thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Dhanbad đóng ở Dhanbad. Huyện Dhanbad có diện tích 2075 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Dhanbad có
**Chandaur** là một census town ở quận Dhanbad của bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Chandaur có dân số 13.629 người. Nam giới
**Chhatatanr** là một thành phố và là một notified area ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Chhtaatanr có một
**Basaria** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Cơ cấu dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 ở Ấn Độ, Basaria có dân số 3966 người.
**Angarpathar** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Cơ cấu dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 tại Ấn Độ, Angarpathar có dân số 8179. Nam
**Loyabad** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Loyabad có dân số 32.695
**Katras** là một thành phố và là một khu vực quy hoạch (_notified area_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Katras có vị trí Nó có độ cao trung bình
**Saraidhela** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Saraidhela có dân số 24.183
**Sijua** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Sijua có vị trí Nó có độ cao trung bình là 181 mét (593 feet). ## Nhân
**Jamadoba** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Jamadoba có vị trí Nó có độ cao trung bình là 153 mét (501 feet). ## Nhân
**Jharia Khas** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Jharia Khas có dân
**Barhi** là một census town ở quận Hazaribagh ở bang Jharkhand, Ấn Độ. Thị trấn này nằm ở giao lộ của NH 2 (Grand Trunk Road) và NH 33. [http://www.mapsofindia.com/maps/jharkhand/roads/hazaribagh.htm]. Tất cả các tuyến xe
**Tiếng Magaha**, còn được gọi là **tiếng** **Magadha**, là ngôn ngữ được sử dụng ở các bang Bihar, Jharkhand và Tây Bengal của miền đông Ấn Độ. Magadhi Prakrit là tổ tiên của tiếng Magaha.
**Danh sách các vùng có khí hậu cận nhiệt đới** này liệt kê cụ thể các địa điểm được coi là thuộc vùng cận nhiệt đới. Cận nhiệt đới là các khu vực địa lý
**Mỏ than Jharia** là một mỏ than lớn nằm ở ở Jharia, Jharkhand, phía đông của Ấn Độ. Jharia có trữ lượng than lớn nhất ở Ấn Độ với trữ lượng ước tính khoảng 19,4
**AH1 (Asian Highway 1,** dịch là **Đường xuyên Á 1)** là tuyến đường bộ dài nhất của hệ thống xa lộ xuyên Á với tổng chiều dài 12.845 dặm (20.557 km) từ Tokyo qua Triều Tiên,
**Bhuli** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Bhuli có một dân số 89.584 người. Nam
**Bhowrah** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Bhowrah có một dân số 44.253 người. Nam
**Bhagatdih** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Bhagatdih có một dân số 33.263 người. Nam
**Pathardih** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Pathardih có vị trí Nó có độ cao trung bình là 143 mét (469 feet). ## Nhân
**Nagri Kalan** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Nagri Kalan có dân
**Chirkunda** là một thành phố và là một notified area ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Chirkunda có một
**Chhotaputki** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Chhotaputki có một dân số 6693 người. Nam
**Jharkhand** là một bang ở miền Đông Ấn Độ, được tách ra từ miền nam bang Bihar cũ vào ngày 15 tháng 11 năm 2000. Nó tiếp giáp với bang Bihar về phía bắc, Uttar
**Pondar Kanali** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Pondar Kanali có dân
**Baliari** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Cơ cấu dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 ở Ấn Độ, Baliari có dân số 11.528 người.
**Babua Kalan** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Cơ cấu dân số Theo cuộc điều tra dân số năm 2001 tại Ấn Độ, Babua Kalan có dân số
**Siuliban** là một census town ở quận Dhanbad ở bang Jharkhand. ## Cơ cấu dân số Theo kết quả cuộc điều tra dân số năm 2001 ở Ấn Độ, Siuliban có dân số 20.960. Nam
**Tisra** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Tisra có dân số 53.547
**Topchanchi** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Topchanchi có vị trí Nó có độ cao trung bình là 304 mét (997 feet). ## Nhân
**Marma** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Marma có dân số 4607
**Rohraband** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Rohraband có dân số 4284
**Nirsa** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Nirsa có vị trí Nó có độ cao trung bình là 139 mét (456 feet). ## Nhân
**Mera** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Mera có dân số 5199
**Sahnidih** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Sahnidih có dân số 5802
**Kenduadih** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Kenduadih có vị trí Nó có độ cao trung bình là 196 mét (643 feet). ## Nhân
**Kharkhari** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kharkhari có dân số 5653
**Panchet** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Panchet có dân số 8353
**Maithon** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Maithon có dân số 19.728
**Mugma** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Mugma có vị trí Nó có độ cao trung bình là 132 mét (433 feet). ## Nhân
**Kustai** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kustai có dân số 12.268
**Sindri** là một thành phố và là một khu vực quy hoạch (_notified area_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Sindri có vị trí Nó có độ cao trung bình
**Malkera** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Malkera có vị trí Nó có độ cao trung bình là 183 mét (600 feet). ## Nhân
**Lakarka** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Lakarka có dân số 6962
**Egarkunr** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Egarkunr có dân số 10.212
**Dumarkunda** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Dumarkunda có dân số 10.980
**Dhaunsar** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Dhaunsar có dân số 9205
**Gomoh** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Địa lý Gomoh có vị trí Nó có độ cao trung bình là 245 mét (803 feet). ## Nhân
**Godhar** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Dhanbad thuộc bang Jharkhand, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Godhar có dân số 9544