✨Data (bướm đêm)

Data (bướm đêm)

Data là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Loài

  • Data aroa (Bethune-Baker, 1906)
  • Data callopistrioides (Moore, 1881)
  • Data clava (Leech, 1900)
  • Data dissimilis Warren, 1911
  • Data eriopoides Prout, 1928
  • Data manta (Swinhoe, 1902)
  • Data obliterata Warren, 1911
  • Data ochroneura (Turner, 1943)
  • Data pratti (Bethune-Baker, 1906)
  • Data rectisecta Warren, 1912
  • Data rhabdochlaena Wileman & West, 1929
  • Data thalpophiloides Walker, 1862
  • Data variegata (Swinhoe, 1895)

Hình ảnh

Tập tin:3 states of data.jpg Tập tin:AIM SmartyCam Bike Diss Salzburgring 2009.webm Tập tin:Analysis conceptual model.svg Tập tin:AnnArbor-DataDive-Winter2013.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Data_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Data aroa_ (Bethune-Baker, 1906) * _Data callopistrioides_ (Moore, 1881) * _Data clava_ (Leech, 1900) * _Data dissimilis_ Warren, 1911 * _Data eriopoides_ Prout,
**_Data aroa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data thalpophiloides_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data similis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data rhabdochlaena_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data rectisecta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data pratti_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data obliterata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data eriopoides_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data dissimilis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data delineata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data cuprea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Data callopistrioides_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dioryctria sylvestrella_**, **sừng thông mới** hoặc **sâu đục thân thông**, là một loài bướm đêm thuộc họ Pyralidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, một phần của châu Á và
Phần mềm là các lệnh được lập trình mà được lưu trữ trong bộ nhớ được lưu trữ của các máy tính kỹ thuật số để bộ xử lý thực hiện. Phần mềm là một
Đây là danh sách nguồn gốc các thuật ngữ liên quan đến máy tính (hay **danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính**). Nó có liên quan đến cả phần cứng và phần mềm máy
The **Larch bark moth** (_Cydia zebeana_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở miền trung và miền đông châu Âu, Siberia và Trung Quốc. It is also known from the
The **Larch gall moth** (_Cydia millenniana_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu to Nga và the Korean Peninsula. This species is often confused with _Cydia zebeana_.
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm
**T****àu ma** là một chiếc tàu không có thủy thủ đoàn sống trên đó, nó có thể là một tàu bị ma ám trong văn hóa dân gian hay viễn tưởng hư cấu, như tàu
**USS _Spadefish_ (SS/AGSS-411)** là một tàu ngầm lớp _Balao_ và là con tàu đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ được đặt tên theo loài cá thuộc họ tai tượng biển. Mặc dù được nhập
**USS _Parche_ (SS-384/AGSS-384)** là một tàu ngầm lớp _Balao_ và là con tàu đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ được đặt tên theo loài cá bướm Bốn mắt của chi Cá bướm. _Parche_ đã
nhỏ|Tòa nhà [[Gooderham và Worts khoảng thế kỉ 19. Nhà máy chưng cất này đã trở thành nhà máy sản xuất rượu whisky lớn nhất thế giới vào thập niên 1860.]] **Toronto** (phát âm tiếng
**Sao Thủy** (tiếng Anh: **Mercury**) hay **Thủy Tinh** (chữ Hán: 水星) là hành tinh nhỏ nhất và gần Mặt Trời nhất trong tám hành tinh thuộc hệ Mặt Trời, với chu kỳ quỹ đạo bằng
(cách điệu bằng cách viết hoa tất cả các chữ cái), từng được xuất bản tại Việt Nam với tên gọi **Đảo Hải Tặc**, là một bộ truyện tranh Nhật Bản do Eiichiro Oda sáng
nhỏ|228x228px|Cánh tay robot trong công nghiệp, một trong những ứng dụng của tự động hóa **Tự động hóa** hay **Điều khiển tự động** mô tả một loạt các công nghệ làm giảm sự can thiệp