✨Dasymaschalon

Dasymaschalon

Dasymaschalon là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.

Phân bố

Từ miền nam Trung Quốc đến khu vực nhiệt đới châu Á.

  • Dasymaschalon acuminatum Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009
  • Dasymaschalon angustifolium Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009
  • Dasymaschalon bachmaensis N.S.Lý, T.H.Lê, Vuong & N.D.Do, 2018 - Mạo quả Bạch Mã.
  • Dasymaschalon borneense Nurmawati, 2003
  • Dasymaschalon clusiflorum (Merr.) Merr., 1915
  • Dasymaschalon dasymaschalum (Blume) I.M.Turner, 2007
  • Dasymaschalon echinatum Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009
  • Dasymaschalon ellipticum Nurmawati, 2003
  • Dasymaschalon evrardii Joves-Ast, 1940 - Mạo quả Evrard.
  • Dasymaschalon filipes (Ridl.) Bân, 1975
  • Dasymaschalon glaucum Merr. & Chun, 1935
  • Dasymaschalon grandiflorum Jing Wang, Chalermglin & R.M.K.Saunders, 2009
  • Dasymaschalon hirsutum Nurmawati, 2003
  • Dasymaschalon lomentaceum Finet & Gagnep., 1906 - Ngẵng chày, mạo quả có ngấn.
  • Dasymaschalon longiflorum (Roxb.) Finet & Gagnep., 1906
  • Dasymaschalon longiusculum (Bân) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012
  • Dasymaschalon macrocalyx Finet & Gagnep., 1906 - Dất mèo, mạo quả đài to.
  • Dasymaschalon megalanthum (Merr.) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012
  • Dasymaschalon minutiflorum (Nurmawati) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012
  • Dasymaschalon robinsonii Joves-Ast, 1940 - Mạo quả Robinson.
  • Dasymaschalon rostratum Merr. & Chun, 1934 - Chuối chác dẻ, mạo quả có mỏ.
  • Dasymaschalon sootepense Craib, 1912 - Mạo quả trụ.
  • Dasymaschalon tibetense X.L.Hou, 2005
  • Dasymaschalon tueanum Bân, 2000 - Mạo quả Đắk Lắk.
  • Dasymaschalon wallichii (Hook.f. & Thomson) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009
  • Dasymaschalon yunnanense (Hu) Bân, 1975

Hình ảnh

Tập tin:Gardenology.org-IMG 8287 qsbg11mar.jpg Tập tin:Gardenology.org-IMG 8289 qsbg11mar.jpg Tập tin:Gardenology.org-IMG 8290 qsbg11mar.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Dasymaschalon_** là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae. ## Phân bố Từ miền nam Trung Quốc đến khu vực nhiệt đới châu Á. * _Dasymaschalon acuminatum_ Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009 * _Dasymaschalon
**_Dasymaschalon clusiflorum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Elmer Drew Merrill mô tả khoa học đầu tiên năm 1906 dưới danh pháp _Unona clusiflora_. Năm 1915 tác giả này
**_Dasymaschalon dasymaschalum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Carl Ludwig Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1830 dưới danh pháp _Unona dasymaschala_. Năm 1906 Achille Eugène Finet
**_Dasymaschalon yunnanense_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Hu mô tả khoa học đầu tiên năm 1940 dưới danh pháp _Phaeanthus yunnanensis_. Năm 1975 Nguyễn Tiến Bân chuyển nó
**_Dasymaschalon longiflorum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Roxburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1820 dưới danh pháp _Unona longiflora_. Năm 1906 Achille Eugène Finet &
**_Dasymaschalon filipes_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1913 dưới danh pháp _Unona filipes_. Năm 1975 Nguyễn Tiến Bân
**_Dasymaschalon minutiflorum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Subekti Nurmawati mô tả khoa học đầu tiên năm 2003 dưới danh pháp _Dasymaschalon clusiflorum_ var. _minutiflorum_. Năm 2012 Richard M.
**_Dasymaschalon longiusculum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nguyễn Tiến Bân mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 dưới danh pháp _Dasymaschalon rostratum_ var. _longiusculum_. Năm 2012 Richard
**_Dasymaschalon tibetense_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Xue Liang Hou mô tả khoa học đầu tiên năm 2005. Tại Trung Quốc gọi là 西藏皂帽花 (Tây Tạng tạo mạo
**Mạo quả Đắk Lắk** (danh pháp khoa học: **_Dasymaschalon tueanum_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nguyễn Tiến Bân mô tả khoa học đầu tiên năm 2000. ## Từ
**_Dasymaschalon scandens_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Dasymaschalon sootepense_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được William Grant Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1912. ## Phân bố Loài này có ở Vân Nam và
**Mạo quả có mỏ** hay **chuối chác dẻ** (danh pháp khoa học: **_Dasymaschalon rostratum_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Elmer Drew Merrill và Trần Hoán Dong (Chun Woon
**Mạo quả đài to** hay **dất mèo** (danh pháp khoa học: **_Dasymaschalon macrocalyx_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Achille Eugène Finet và François Gagnepain mô tả khoa học
**Mạo quả Robinson** (danh pháp khoa học: **_Dasymaschalon robinsonii_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Suzanne Joves-Ast mô tả khoa học bằng tiếng Latinh lần đầu tiên năm 1940,
**_Dasymaschalon hirsutum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nurmawati mô tả khoa học đầu tiên năm 2003. Loài này có ở Malaysia phần bán đảo.
**_Dasymaschalon lomentaceum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Achille Eugène Finet và François Gagnepain mô tả khoa học đầu tiên năm 1906. Loài này phổ biến rộng tại Thái
**_Dasymaschalon glaucum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Elmer Drew Merrill và Trần Hoán Dong mô tả khoa học đầu tiên năm 1935. ## Phân bố Loài này có
**Mạo quả Evrard** (danh pháp khoa học: **_Dasymaschalon evrardii_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Suzanne Joves-Ast mô tả khoa học đầu tiên năm 1940 bằng tiếng Latinh dựa
**_Dasymaschalon ellipticum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nurmawati mô tả khoa học đầu tiên năm 2003. Loài này có ở tây bắc Borneo.
**_Dasymaschalon borneense_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nurmawati mô tả khoa học đầu tiên năm 2003. Loài này có ở Đông Kalimantan, Borneo.
**_Dasymaschalon grandiflorum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Jing Wang, Chalermglin & R.M.K.Saunders mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. Loài này có ở phần bán đảo miền
**_Dasymaschalon echinatum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Jing Wang & R.M.K.Saunders mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. Loài này có ở đông bắc Thái Lan (các
**_Dasymaschalon angustifolium_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Jing Wang & R.M.K.Saunders mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. Loài này có ở khu vực bán đảo miền
**_Dasymaschalon acuminatum_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Jing Wang & R.M.K.Saunders mô tả khoa học đầu tiên năm 2009. Loài này có ở miền trung Việt Nam, Campuchia,
**_Dasymaschalon wallichii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker và Thomas Thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1855 dưới danh pháp _Unona dasymaschala_ var. _wallichii_.
**Mạo quả Bạch Mã** (danh pháp khoa học: **_Dasymaschalon bachmaensis_**) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được mô tả khoa học đầu tiên năm 2018. Loài này có tại Vườn
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2018** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2018 nhỏ|[[Mansourasaurus shahinae]] nhỏ|[[Diluvicursor pickeringi, loài
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng