✨Đáp ứng tần số

Đáp ứng tần số

Đáp ứng tần số là phép đo định lượng của phổ đầu ra của một hệ thống hoặc thiết bị khi phản ứng với một kích thích, và được sử dụng để mô tả động lực học của hệ thống đó. Nó là một đo lường của biên độ và pha của đầu ra như là một hàm của tần số, so với đầu vào. Trong điều kiện đơn giản nhất, nếu một sóng sin được đưa vào một hệ thống ở một tần số cho trước, một hệ thống tuyến tính sẽ đáp ứng ở cùng tần số đó với một cường độ và một góc pha nhất định tương đối so với đầu vào. Cũng đối với một hệ thống tuyến tính, khi tăng gấp đôi biên độ của đầu vào thì cũng sẽ tăng gấp đôi biên độ của đầu ra.

Hai ứng dụng của phân tích đáp ứng tần số có liên quan với nhau nhưng có những mục đích khác nhau. Đối với một hệ thống khuếch đại âm thanh, mục tiêu có thể là mô phỏng lại các tín hiệu đầu vào mà không bị biến dạng. Điều này đòi hỏi một biên độ đều (phẳng) của đáp ứng theo giới hạn băng thông của hệ thống, với tín hiệu bị trì hoãn bởi chính xác cùng một lượng thời gian ở tất cả các tần số. Thời gian có thể tính bằng giây, hoặc vài tuần hoặc vài tháng tùy vào phương tiện dùng để ghi lại. Ngược lại, đối với một bộ máy thông tin phản hồi được sử dụng để điều khiển một hệ thống động lực, mục tiêu là để cải thiện đáp ứng cho hệ thống vòng kín so với các hệ thống không được bù. Phản hồi nhìn chung cần phải đáp ứng cho các động lực học của hệ thống trong một lượng rất nhỏ của chu kỳ dao động (thường ít hơn một chu kỳ đầy đủ), và với một góc pha xác định quan hệ với lệnh điều khiển đầu vào. Đối với thông tin phản hồi của khuếch đại đầy đủ, nhận góc pha sai có thể dẫn đến sự mất ổn định cho hệ thống ổn định vòng hở, hoặc không thể ổn định một hệ thống mà có vòng hở không ổn định. Các bộ lọc kỹ thuật số có thể được sử dụng cho cả hệ thống khuếch đại âm thanh và hệ thống điều khiển phản hồi, nhưng vì các mục tiêu khác nhau, nhìn chung các đặc tính pha của các bộ lọc sẽ khác nhiều so với hai ứng dụng này.

Dự đoán và vẽ biểu đồ

thumb|300x300px|Đáp ứng tần số của một bộ lọc thông thấp 6 dB/bát độ hoặc 20 dB/thập kỉ Dự đoán đáp ứng tần số cho một hệ thống vật lý nói chung bao gồm việc kích thích hệ thống đó với một tín hiệu đầu vào, đo lịch sử thời gian cả đầu vào và đầu ra, và so sánh cả hai thông qua một quá trình chẳng hạn như Biến đổi Fourier Nhanh (FFT). Một điều cần lưu ý khi phân tích là tần số bao gồm của tín hiệu đầu vào phải bao gồm các dải tần số quan tâm hoặc các kết quả sẽ không có hiệu lực đối với phần của dãy tần số không được tính đến.

Đáp ứng tần số của một hệ thống có thể được đo bằng cách dùng một tín hiệu kiểm tra, ví dụ:

  • dùng một xung áp vào hệ thống và đo lường đáp ứng của nó (xem đáp ứng xung)
  • Quét một âm thuần biên độ không đổi qua băng thông cần đo và đo mức độ và dịch chuyển pha đầu ra tương ứng với đầu vào
  • Áp một tín hiệu với một phổ tần số rộng (ví dụ như nhiễu dãy chiều dài tối đa kỹ thuật số, hoặc bộ lọc analog nhiễu trắng tương đương, như nhiễu hồng), và tính toán đáp ứng xung bởi sự mở cuộn của tín hiệu đầu vào và tín hiệu đầu ra của hệ thống này. Đáp ứng tần số được đặc trưng bởi biên độ của đáp ứng của hệ thống, thường được đo bằng decibels (dB) hoặc số thập phân, và pha, được đo bằng radian hoặc độ, so với tần số được đo bằng radian/giây hoặc Hertz (Hz).

Các phép đo đáp ứng này có thể được vẽ biểu đồ trong ba cách: bằng cách vẽ các đo lường biên độ và pha lên 2 biểu đồ hình chữ nhật như các hàm của tần số để có được một biểu đồ Bode; bằng cách vẽ biên độ và góc pha trên một biểu đồ đơn cực với tần số như là một tham số để có được một biểu đồ Nyquist; hoặc bằng cách vẽ biểu đồ biên độ và pha trên một biểu đồ hình chữ nhật duy nhất với tần số là một tham số để có được một biểu đồ Nichols.

Đối với các hệ thống âm thanh với gần như đồng thời gian trễ ở tất cả các tần số, biên đọ so với tần số của biểu đồ Bode có thể là tất cả những gì cần quan tâm. Để thiết kế các hệ thống điều khiển, bất kỳ loại biểu đồ nào trong ba loại [Bode, Nyquist, Nichols] cũng có thể được sử dụng để đưa ra kết luận về độ ổn định vòng kín và biên độ ổn định (độ lợi và biên độ pha) từ đáp ứng tần số vòng hở, miễn là bao gồm phân tích biểu đồ Bode pha so với tần số.

Đáp ứng tần số phi tuyến

Nếu hệ thống được nghiên cứu là phi tuyến thì áp dụng các phân tích miền tần số tuyến tính thuần túy sẽ không thể hiện được tất cả các đặc tính phi tuyến. Để khắc phục những hạn chế của các hàm đáp ứng tần số nói chung, và các hàm đáp ứng tần số đầu ra phi tuyến đã được xác định cho phép người sử dụng để phân tích các hiệu ứng động học phi tuyến phức tạp. Các phương pháp đáp ứng tần số phi tuyến thể hiện được cộng hưởng phức tạp, biến điệu tương hỗ, và các hiệu ứng biến đổi năng lượng mà không thể thấy được bằng cách sử dụng phương pháp phân tích hoàn toàn tuyến tính và đang trở nên ngày càng quan trọng trong một thế giới phi tuyến.

Ứng dụng

Trong lĩnh vực điện tử kích thích này sẽ là một tín hiệu đầu vào. Trong lĩnh vực khuếch đại âm thanh nó thường được nhắc đến trong kết nối với bộ khuếch đại điện tử, micro và loa. Đáp ứng tần số phổ radio có thể để nói tới các đo lường của cáp đồng trục, cáp xoắn đôi, thiết bị chuyển mạch video, thiết bị truyền thông không dây và các hệ thống ăng-ten. Các đo lường đáp ứng tần số hạ âm bao gồm động đất và điện não đồ (sóng não).

Tần số đáp ứng có các yêu cầu khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng. Trong khuếch đại âm thanh trung thực cao, một bộ khuếch đại đòi hỏi một phản ứng tần số ít nhất 20-20,000 Hz, với dung sai chính xác ± 0,1 dB trong các tần số trung tần khoảng 1000 Hz, tuy nhiên, trong viễn thông, đáp ứng tần số 400-4,000 Hz, với dung sai ± 1 dB là đủ để hiểu nội dung của cuộc hội thoại.

Đồ thị đáp ứng tần số thường được sử dụng để chỉ ra tính chính xác của các thành phần điện tử hoặc hệ thống. Khi một hệ thống hay thành phần tái tạo tất cả các tín hiệu đầu vào mong muốn mà không có bất kỳ cường điệu hoặc suy giảm nào của băng thông đặc biệt, hệ thống hoặc thành phần được gọi là "phẳng", hoặc có một đồ thị đáp ứng tần số phẳng.

Khi một đáp ứng tần số được đo (ví dụ, như một đáp ứng xung), đã biết hệ thống đó là tuyến tính và thời gian bất biến, các đặc tính của nó có thể được xấp xỉ với độ chính xác tùy ý bởi một bộ lọc kỹ thuật số. Tương tự như vậy, nếu một hệ thống được chứng minh là có một đáp ứng tần số yếu, một bộ lọc analog hoặc kỹ thuật số có thể được áp dụng cho các tín hiệu đó trước khi chúng được tái tạo để bù đắp cho những thiếu hụt này. 

👁️ 118 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đáp ứng tần số** là phép đo định lượng của phổ đầu ra của một hệ thống hoặc thiết bị khi phản ứng với một kích thích, và được sử dụng để mô tả động
Bàn chải điện Sonic SO WHITE EX3sẽ giúp vệ sinh răng miệng trở nên dễ dàng và sạch sẽ hơn. Việc vệ sinh răng miệng là thói quen hàng ngày của mỗi người nhưng bạn
Bàn chải điện Sonic SO WHITE EX3sẽ giúp vệ sinh răng miệng trở nên dễ dàng và sạch sẽ hơn. Việc vệ sinh răng miệng là thói quen hàng ngày của mỗi người nhưng bạn
Thiết kế nhỏ gọn, tinh tế Bàn chải điện EX3 khá mỏng và nhẹ. Với trọng lượng chỉ 50g cùng thiết kế thon dài như 1 cây bút, cho phép người dùng dễ dàng mang
Thiết kế nhỏ gọn, tinh tế Bàn chải điện EX3 khá mỏng và nhẹ. Với trọng lượng chỉ 50g cùng thiết kế thon dài như 1 cây bút, cho phép người dùng dễ dàng mang
Rode NT2-A TÍNH NĂNG CƠ BẢN - Màng thu HF1 mạ vàng cực lớn lên tới 2.54cm với dải tần đáp ứng trải rộng từ 20Hz - 20kHz, khả năng đáp ứng tần số âm thanh
TÍNH NĂNG CƠ BẢN - Micro USB Rode NT-USB có hướng thu cardioid, dải tần đáp ứng âm thanh từ 20-20kHz, cho khả năng thu âm toàn dải, trung thực, rõ ràng. - Độ nhạy cao, khả
Dây Jack Canon Cái ra AV 0.8m có khả năng đáp ứng tần số rộng, độ chính xác cao và tính linh hoạt cho âm thanh chất lượng tốt luôn trong và rõ tiếng. Với
Kết cấu hoàn hảo Micro Thu Âm USB - Samson Meteor Mic có một trong các màng ngăn tụ lớn nhất (25mm) của bất kỳ mic USB. Mô hình cardioid pickup, đáp ứng tần số
1. Hãng : Ugreen 2. Mã sản phẩm : 80188 3. Màu sắc : Xanh Đỏ 4. Đầu vào : 3,5mm 5. Đầu ra : Bộ phát Bluetooth 5.0 6. Cổng sạc : USB-C 7.
Thông số kỹ thuật Loa Sub Lốp Dự Phòng ALCHIMIST ASW11W-250 Spare Wheel: Đường kính sản phẩm: 350 cm Công suất định mức: 500W Công suất cực đại: 2500W Trở kháng: 4 ohm Đáp ứng
Behringer C-2 là cặp micro thu âm nhạc cụ chất lượng cao với màng thu condenser low-mass diaphragm, cho dải đáp ứng tần số động siêu rộng, mang lại khả năng tái tạo âm thanh vô cùng trung
**Bộ lọc thông dải** là bộ lọc cho qua các tần số trong một phạm vi nhất định và loại bỏ các tần số bên ngoài phạm vi đó. Bộ lọc được đặc trưng bởi
Tính năng nổi bật  Loa cao cấp, độ nét cao lắp đặt trong tường  Củ loa Đồng tâm kép 6" có định hướng không đổi nguồn điểm TANNOY  Ống dẫn sóng Tulip cho đáp ứng
 FBT Nhập khẩu từ Ý  Công suất 30 Watt RMS với biến áp 100V và lựa chọn công suất 7,5/15/30W  Đáp ứng tần số 180Hz-18kHz  Độ nhạy 91dB Loa cột nhôm - 5x2" + 1"
Loa âm trần cao cấp Tannoy PCI 6DC độ phân giải cao  Củ loa 6" nguồn điểm đồng trục của Tannoy  Dẫn sóng Tulip đáp ứng tần số đều, mượt mà trên vùng phủ sóng
Đáp ứng tần số phẳng bằng thước kẻ của ECM8000 từ 15 Hz đến 20 kHz, và mẫu pickup đa hướng của nó cung cấp cho bạn đọc rõ ràng, chính xác các đặc tính
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Loại Mic: Dynamic - Hướng Thu: Supercardioid - Đáp ứng tần số: 40 Hz - 16 kHz - Công tắc: Bật/Tắt - Kết nối: XLR-3 - Trở Kháng: 350 Ω -
Tính năng nổi bật  Nhập khẩu từ Ý  Loa trầm 460mm (18 inch) với khả năng điều hướng sóng cao, đường kính cuộn dây giọng nói 75mm (3 inch), được thiết kế riêng cho FBT
FBT Nhập khẩu từ Ý  Hai loa trầm 250mm (10") với cuộn dây âm thanh 64mm (2,5")  Hai củ loa B&C HF tùy chỉnh với họng 25mm (1")  Đáp ứng tần số từ 55Hz đến
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Công suất: 20 W + 20 W (THD 0,1%, 1.000 Hz, RL = 6 Ohm) - Được trang bị: Loa trầm 4,5", loa tweeter 1" - Đáp ứng tần số
Tính năng nổi bật  Chỗ thoát của họng kèn 1"  Công nghệ elliptical shape Eighteen Sound (ESS)  Mặt trước phẳng và kích thước nhỏ gọn  Cấu trúc nhôm đúc để truyền nhiệt tốt nhất  Đáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Công suất: 20 W + 20 W (THD 0,1%, 1.000 Hz, RL = 6 Ohm) - Được trang bị: loa trầm 3,5", loa tweeter 0,75" - Đáp ứng tần số
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Kích thước trình điều khiển LF: 3,5 " - Kích thước trình điều khiển HF: 1 "Tweeter - Công suất: 25W - Đáp ứng tần số: 80Hz-20kHz - Tần số
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Đáp ứng tần số: 30Hz - 20KHz - Độ nhạy: -32dB±3dB (0dB=1V/Pa at 1KHz) - Mức độ nhiễu tương đương: ≤20dBA(IEC 581-5) - Mức áp suất âm cao nhất: 130dB(THD≤0.5%
1- Thông số kỹ thuật Model: Vang cơ lai số NEXO (VF9) - Thương hiệu: NEXO ( Paris )  - Đáp tuyến tần số: 20Hz – 20KHz Cần chỉnh âm sắc Micro: 3 Bộ tạo hiệu ứng tiếng vang: 2 Ngõ vào Micro: 4 Đường truyền âm thanh tiêu chuẩn Hi Res  2- Vang Cơ lai số NEXO Acounstic VF9 mẫu mới nhất 2024 - Chức năng Bluetooth , chống hú Di Tần Auto , Reverb , cổng quang , 5.1 , tích hợp EQ Màn hình Lcd màu hiển thị đèn nước  - Remote Điều khiển từ xa - Có Reverb cho tiếng vang nhại cực hay 3- Đặc biệt lời hát sáng ko bị tù  - Vang cơ lai số NEXO mang kiểu dáng hình hộp nhỏ gọn, toàn bộ hệ thống linh kiện được bao bọc trong lớp vỏ kim loại cao cấp, sáng bóng với các chi tiết sắc nét và tinh xảo.  - Mặt trước phủ lớp sơn màu vàng gold sang trọng, nổi bật trên đó là màn hình LCD hiển thị tình trạng hoạt động thay vì màn hình LED.  - Bên cạnh đó là các nút chức năng như nút chỉnh echo, mic tone và music tone cùng các khe cắm míc, đèn tín hiệu kết nối,… được bố trí khoa học, rõ ràng.  - Mặt sau gồm cổng nguồn chống giật, cổng kết nối loa sub, nút chỉnh cắt sub, cổng kết nối loa center, đầu vào micro và cổng kết nối với các thiết bị âm thanh khác.  - Đánh giá chất lượng vang cơ lai số Vang cơ lai số NEXO Triệt tiêu hú rít, giảm ồn  - Vang cơ lai số NEXO Acounstic được trang bị chức năng chống hú (feedback) di tần tự động với công nghệ dịch tần số làm giảm sự hú rít của mà không làm thay đổi âm thanh.  - Xử lý âm thanh hoàn hảo Có thể điều chỉnh âm sắc (Bass - Mid - Treble) riêng biệt cho MIC, ECHO, MUSIC nên người dùng dễ dàng tùy chỉnh âm thanh theo sở thích của mình. Bên cạnh đó, chiếc vang cơ này còn sở hữu 2 bộ tạo hiệu ứng tiếng vang (Echo) cho chất âm thanh ra loa dày và sống động hơn.  - Cổng sub riêng biệt Vang cơ lai số NEXO Acounstic có thêm cổng sub cùng nút chỉnh cắt sub độc lập giúp âm trầm đầu ra mạnh mẽ và uy lực hơn. 4- Kết nối tiện lợi Trang bị kết nối Bluetooth với tốc độ truyền dẫn tín hiệu ổn định, bạn có thể sử dụng nguồn nhạc từ các thiết bị di động như smartphone, tablet, laptop,...  - Bên cạnh đó là cổng quang (Optical) cho tốc độ nhanh chính xác và âm thanh khôi phục không hề bị suy hao cho âm thanh chuẩn chính xác hơn bao giờ hết.  - Ngoài ra với cổng AV, USB mang đến cho người dùng nhiều phương thức kết nối khác nhau để thỏa mãn nhu cầu thưởng thức âm nhạc. Hỗ trợ nhiều cổng micro Cung cấp 3 nhóm micro với 4 ngõ vào, có thể kết hợp với nhiều micro cùng lúc, tạo nên không khí karaoke sôi động ngay tại chính ngôi nhà của bạn. 5- Sản Phẩm Được Phân Phối Bởi Công Ty HQmusic Việt Nam
thumb|Ký hiệu Bộ lọc cấm dải trong sơ đồ khối **Bộ lọc cấm dải** là bộ lọc cắt bỏ các tần số trong một phạm vi nhất định và cho qua các tần số bên
Tính năng nổi bật FBT  Loa trầm 460mm (18") với cuộn dây âm thanh 75mm (3")  Đáp ứng tần số từ 38Hz đến 120Hz  Bộ khuếch đại tích hợp LF/HF: 1200W Bass reflex Active Subwoofer
E 845 là một microphone hiệu suất cao, cung cấp năng lượng, sự rõ ràng và chiếu. Đáp ứng tần số cao mở rộng và mô hình pick supercardioid cho đầu ra tín hiệu cao
Micro Sennheier e 845-S Micro Sennheier e845S là micro đáp ứng tần số cao mở rộng và sử dụng đầu micro dynamic super-cardioid cho đầu ra tín hiệu cao hơn, cắt được các mức âm
Sennheiser E935 là một micro thanh âm cardioid cầm tay có đáp ứng tần số phù hợp cho các ứng dụng âm thanh và hiệu suất. Thiết kế cardioid của E935 có hiệu quả loại
Chất Lượng Âm Thanh Đuợc Thiết Kế Lại Thưởng thức âm thanh chi tiết hơn với âm thanh rộng rãi có công suất đầu ra lớn hơn, đáp ứng tần số sâu hơn và dải
Tính năng nổi bật  Loa đồng trục kép cho các ứng dụng lắp đặt âm tường  Củ loa đồng trục kép 6" cho đồng nhất pha tại nguồn điểm  Dẫn sóng Tulip đáp ứng tần
THÔNG SỐ KỸ THUẬT - Loại Mic Dynamic - Kích Thước 48 x 180 mm - Công tắc BậtTắt - Kết nối XLR-3 - Đáp ứng tần số 40 - 16000 Hz - Độ nhạy
Tính năng nổi bật  Kiểu: Condenser Mic  Đáp ứng tần số: 20 đến 20,000 Hz  Độ nhạy: -36±3 dB* (15.8mV) 0dB=1V /Pa,1kHz  Directional Pattern: Cardioid Dựa trên kinh nghiệm thành công từ dòng sản phẩm
Tính năng nổi bật  Đáp ứng tần số: 50 đến 18,000 Hz  Polar Pattern: Omni-directional  Độ nhạy(ở 1KHz): -53 ± 3 dB * (2.24mV) * 0dB = 1V/μbar *Dành cho lĩnh vực sân khấu, âm
Tính năng nổi bật  Nhập khẩu từ Ý  Công suất 80 Watt RMS với biến áp 100V và lựa chọn công suất 20/40/80W  Đáp ứng tần số 180Hz-18kHz  Độ nhạy 91dB Loa cột nhôm -
sản phẩm phân tần loa 3 đường AAC3W-550: Sản phẩm AAC3W-550: Thương hiệu: Alchimist Loại loa: 3 đường (3-way) Công suất: 550W Đáp ứng tần số: 40Hz - 22kHz Kích thước bên ngoài: 163 x
Tính năng nổi bật  FBT Loa full 40  Công suất liên tục: 200W  Công suất đỉnh: 800W  Đáp ứng tần số: 50Hz - 20kHz Loa dòng FBT X-LITE 115 (củ bass 40) có cấu trúc thùng
Tính năng nổi bật  FBT Công suất liên tục: 200W  Công suất đỉnh: 800W  Đáp ứng tần số: 55Hz - 20kHz Dòng FBT X-LITE 112 có cấu trúc thùng loa đúc bằng polypropylen nhẹ nhưng chắc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Công suất 1 loa: 100W, Bộ 2 loa: 200W - Đáp ứng tần số (+/- 3dB) 42,5Hz - 28kHz - Dải tần (-10dB): 35Hz - 35kHz - Tần số chéo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Đáp ứng tần số: 40Hz-20kHz - Kích Thước: 47 x 193 mm - Kết nối: XLR-3 - Công tắc: On/Off - Yêu cầu nguồn điện: 12v-48v Phantom - Hướng Thu:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Loại Mic: Dynamic - Kích Thước: 48 x 180 mm - Công tắc: Bật/Tắt - Kết nối: XLR-3 - Đáp ứng tần số: 40 - 16000 Hz - Độ nhạy
- Loa Full toàn dải 3 đường tiếng, Bass 25' - Đáp ứng tần số 65 Hz – 18 kHz ±3 dB     45 Hz – 16 kHz -10 dB - Công suất âm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Chất liệu: Nhựa ABS - Đáp ứng tần số: 20Hz-20kHz - Độ trễ: 3ms - Nguồn: Pin lithium - Phạm vi hoạt động: 30 mét-50 mét - Thời lượng hoạt
– Loa toàn dải  2 way 12 inch. – Hệ thống SPL tối đa 1200 W (cực đại), 128 dB. – Loa treble titan 1,4 inch DH-1C để đáp ứng tần số cao trong suốt kéo dài. –
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng - Kết nối máy tính: USB 2.0 - Đáp ứng tần số: 20 Hz - 22 kHz - Đầu vào/đầu ra: 2
Tính năng nổi bật  Kiểu: Moving Coil Dynamic  Đáp ứng tần số: 50 đến 16.500Hz  Dây cáp: 4.5m  Độ nhạy (ở 1.000Hz): -75±3dB*(0,18mV)*0dB=1V /μbar Micro JTS MK-680 được thiết kế với capsule JTS D-50 có
Tính năng nổi bật  Kiểu: Moving Coil Dynamic  Đáp ứng tần số: 50 đến 16.500Hz  Dây cáp: 4.5m  Độ nhạy (ở 1.000Hz): -75±3dB*(0,18mV)*0dB=1V /μbar Micro JTS MK-638 được thiết kế với cái capsule JTS D-50
Tính năng nổi bật  Kiểu: Electret Condenser  Đáp ứng tần số: 60 đến 18,000 Hz  Polar Pattern: Supercardioid, đối xứng theo chiều quay quanh trục của micro, đồng đều theo tần số.  Độ nhạy (ở