✨Dannenberg

Dannenberg

nhỏ|trái|Old city hall of Dannenberg Dannenberg là một thị xã ở huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 76,31 km². Đô thị này nằm bên sông Elbe, cự ly khoảng 30 km về phía bắc của Salzwedel, và 50 km về phía đông nam Lüneburg. Dannenberg có dân số khoảng 8373 người (cuối năm 207).

Đây là thủ phủ Samtgemeinde ("đô thị tập thể") Elbtalaue.

Thành phố kết nghĩa

  • Łask, Ba Lan (1999)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|trái|Old city hall of Dannenberg **Dannenberg** là một thị xã ở huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 76,31 km². Đô thị này nằm bên sông Elbe, cự ly khoảng 30 km
**Wustrow** là một thị xã ở huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 29,9 km². Đô thị này nằm ở phía bắc Salzwedel. Wustrow thuộc _Samtgemeinde_ ("đô thị tập thể") Lüchow.
**Woltersdorf** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 27,97 km².
**Luckau (Wendland)** là một đô thị ở phía nam huyện Lüchow-Dannenberg, Lower Saxony, Đức. Đô thị này có diện tích 22,18 km². Đô thị này nằm ở khu vực có tên **Wendland** và có cự
**Langendorf** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 40,87 km².
nhỏ|trái|Hitzacker **Hitzacker** là một thành phố thuộc huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 58,44 km². Đô thị này tọa lạc bên sông Elbe, cự ly khoảng 8 km về phía bắc
**Damnatz** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 16,25 km².
**Lüchow** () là thị xã huyện lỵ của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 89,01 km². Đô thị này có cự ly khoảng13 km về phía bắc của Salzwedel. Lüchow nằm
**Schnega** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 53,95 km².
**Schnackenburg** là một thị xã ở huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 23,67 km². Đô thị Schnackenburg nằm ở tả ngạn sông Elbe. Đô thị này thuộc _Samtgemeinde_ ("đô thị
**Trebel** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 66,44 km².
**Lübbow** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 19,52 km².
**Lemgow** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 64,34 km².
**Zernien** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 51,55 km².
**Gorleben** là một đô thị ở huyện Lüchow-Dannenberg, cực đông bắc bang Lower Saxony, Đức, trong một khu vực có tên Wendland. Dân số cuối năm 2006 là 674 người. Gorleben là nơi có cơ
**Gusborn** là một đô thị của in the district Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 48,3 km².
**Höhbeck** là một đô thị của in the district Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 19,4 km².
**Neu Darchau** là một đô thị của in the district Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 22,62 km².
**Prezelle** là một đô thị của in the district Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 41,51 km².
**Karwitz** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 31,65 km².
**Jameln** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 35,84 km². Jameln thuộc _Samtgemeinde_ ("đô thị tập thể") Elbtalaue. Đôn thị này có 10 làng: * Breese
**Küsten** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 41,27 km².
**Waddeweitz** là một đô thị của in the district Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích km².
**Clenze** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 71,77 km². Đô thị này có cự ly khoảng20 km về phía tây bắc của Salzwedel, và 25 km
**Gartow** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 28,28 km². Đô thị này nằm ở mũi cực đông của Lower Saxony, bên sông Elbe, cự ly
**Bergen an der Dumme** là một đô thị của huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 25,48 km².
**Göhrde** là một đô thị thuộc huyện Lüchow-Dannenberg, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 40,71 kilômét vuông. Đô thị này được đặt tên theo rừng bang Göhrde, diện tích khoảng 75 km2.
**Trận Oltenița** (hoặc **Oltenitza**) diễn ra vào ngày 4 tháng 11 năm 1853 và là cuộc đụng độ đầu tiên của Chiến tranh Krym. Trong trận này, một đạo quân Ottoman do Omar Pasha chỉ
**Cộng hòa Tự do Wendland** (tiếng Đức: _Republik Freies Wendland_) là một trại biểu tình được thành lập ở Gorleben, Tây Đức, vào ngày 3 tháng 5 năm 1980 để phản đối việc thành lập
**Stendal** () là một huyện (_Kreis_) ở đông bắc Sachsen-Anhalt, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là: Jerichower Land, Börde, Altmarkkreis Salzwedel, huyện Lüchow-Dannenberg ở Niedersachsen, và huyệns
**Uelzen** () là một huyện (_Landkreis_) ở Niedersachsen, Đức. Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là: Gifhorn, Celle, Soltau-Fallingbostel, Lüneburg và Lüchow-Dannenberg, và bang Sachsen-Anhalt (huyện Altmarkkreis Salzwedel). ##
**Ludwigslust** là một huyện cũ ở phía tây nam của bang Mecklenburg-Vorpommern, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Nordwestmecklenburg, thành phố không thuộc huyện Schwerin, Parchim, Prignitz
**Georg Friedrich Bernhard Riemann** (phát âm như "ri manh" hay IPA ['ri:man]; 17 tháng 9 năm 1826 – 20 tháng 7 năm 1866) là một nhà toán học người Đức, người đã có nhiều đóng
**Prignitz** () là một huyện (_Kreis_) nằm ở phía tây bắc của Brandenburg, Đức. Giáp ranh giới (từ phía bắc chiều kim đồng hồ) với các huyện Ludwigslust và Parchim ở Mecklenburg-Vorpommern, huyện Ostprignitz-Ruppin, huyện
Thành phố Hamburg là một trong những pháo đài mạnh nhất ở phía đông sông Rhine. Sau khi được quân Cossack và các đội quân Liên minh khác sau đó giải phóng khỏi ách thống
**Friedrich _August_ Eberhard của Württemberg** (tiếng Đức: _Friedrich August Eberhard von Württemberg_ ## Thân thế August là người con trai thứ năm và là con trai út của Vương tử Paul của Württemberg, em của
**Đức hóa** () là quá trình truyền bá ngôn ngữ, con người và văn hóa Đức, hay các chính sách khởi đầu cho những thay đổi này. Vấn đề này từng là nguyên tắc chủ
Đây là danh sách các nhà vật lý Đức: ## A phải|nhỏ|134x134px|Ernst Abbe phải|nhỏ|139x139px|Manfred von Ardenne * Ernst Abbe * Max Abraham * Gerhard Abstreiter * Michael Adelbulner * Martin Aeschlimann * Georg von Arco