✨Danh sách sân bay
-
Theo mã IATA: A - B - C - D - E - F - G - H - I - J - K - L - M - N - O - P - Q - R - S - T - U - V - W - X - Y - Z
-
Theo mã ICAO: A - B - C - D - E - F - G - H - I - J - K - L - M - N - O - P - Q - R - S - T - U - V - W - X - Y - Z
-
Danh sách sân bay quân sự
-
Theo quốc gia: xem :Thể loại:Danh sách sân bay
-
Theo khu vực trung tâm lớn: xem :Thể loại:Danh sách sân bay địa phương
-
Danh sách sân bay theo tên người (tên sân bay sau tên người)
Khác
*Danh sách sân bay quốc tế theo quốc gia
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
* Theo mã IATA: A - B - C - D - E - F - G - H - I - J - K - L - M - N - O - P
Dưới đây là **danh sách sân bay tại Niger**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay Tên in **đậm** cho biết sân bay có các chuyến bay thương mại theo lịch.
Dưới đây là **danh sách sân bay tại Liberia**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay Tên in **đậm** cho biết sân bay có các chuyến bay thương mại theo lịch.
Dưới đây là **danh sách sân bay tại Rwanda**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay Tên in **đậm** cho biết sân bay có các chuyến bay thương mại theo lịch.
Dưới đây là **danh sách sân bay tại Sierra Leone**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay Tên in **đậm** cho biết sân bay có các chuyến bay thương mại theo lịch.
Dưới đây là **danh sách sân bay tại Mali**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay Tên in **đậm** cho biết sân bay có các chuyến bay thương mại theo lịch.
Dưới đây là **danh sách sân bay tại Togo**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay Tên in **đậm** cho biết sân bay có các chuyến bay thương mại theo lịch.
Aéroports de Paris, công ty hàng không Paris, quản lý 14 sân bay dân dụng thuộc vùng Île-de-France. Charles-de-Gaulle, sân bay chính của Paris nằm cách thành phố 25 km về phía Đông Bắc. Trước Charles-de-Gaulle,
Dưới đây là **danh sách sân bay tại Djibouti**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay
Đây là **danh sách sân bay tại México**, được sắp xếp theo vị trí. Danh sách này chỉ bao gồm các sân bay lớn hoặc sân bay quốc gia. thế=Felipe Ángeles International Airport|nhỏ| Sân bay
Dưới đây là **danh sách sân bay tại Burundi**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay
Dưới đây là **danh sách các sân bay tại Pháp** (bao gồm mẫu quốc Pháp và lãnh thổ hải ngoại (DOM-TOM)). Ngoài ra còn có danh sách sân bay xếp theo mã sân bay của
Dưới đây là **danh sách sân bay Vương quốc Liên hiệp Anh** và các lãnh thổ phụ thuộc ## Các sân bay ở Anh ## Sân bay ở Bắc Ireland ## Sân bay ở Scotland
Đây là một **danh sách sân bay của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất**, sắp xếp theo vị trí. Sân bay **in đậm** có dịch vụ thương mại. ## Sân bay
Đây là một danh sách các sân bay tại **Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên**. Bắc Triều Tiên có thể có đến 78 sân bay có thể sử dụng được, mặc dù vậy
Dưới đây là **Danh sách các sân bay bận rộn nhất México** theo Ban Thư ký Giao thông Vận tải México. Sân bay bận rộn nhất quốc gia này là Sân bay quốc tế Thành
Hiện nay tại Việt Nam có tổng cộng 22 sân bay có hoạt động bay dân sự trong đó có 11 sân bay quốc tế. Sân bay Chu Lai (tỉnh Quảng Nam) cũng được hãng
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
nhỏ|Bản đồ Nam Sudan Đây là một **danh sách các sân bay tại Nam Sudan**, được sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay Tên sân bay được in **đậm** cho biết sân bay có
Dưới đây là danh sách các sân bay dân dụng tại Trung Quốc được sắp xếp theo tỉnh và thành phố chính mà nó phục vụ. Danh sách bao gồm các sân bay được lên
Ở Nhật Bản, các sân bay được phân thành 3 nhóm: * Các sân bay cấp một ** Các sân bay cấp một có thế phục vụ các chuyến bay giữa các châu lục. Hiện
Đây là danh sách các sân bay hoạt động tại **Brunei**: ## Các sân bay
Đây là **danh sách các sân bay Đài Loan** ## Sân bay In đậm là các sân bay đang hoạt động thương mại.
Đây là một **danh sách các sân bay tại Mông Cổ**, được phân nhóm theo loại và sắp xếp theo vị trí. ## Sân bay Tên các sân bay được in **đậm** cho biết sân
** Sân bay bận rộn thế giới tính theo lưu lượng hành khách ** được đo bằng tổng số lượt khách (dữ liệu từ Hội đồng Sân bay Quốc tế (ACI)), được định nghĩa là
DĐại ViênTân Danh sách 30 sân bay bận rộn nhất thế giới tính theo số lượng khách phục vụ. Số liệu do Tổ chức Airports Council International cấp. Một khách được tính là mỗi người
Dưới đây là **Danh sách các sân bay quốc tế** của các quốc gia. Tại đây được trang bị các biện pháp quản lý về thủ tục hải quan và nhập cảnh để xử lý
Bản đồ Campuchia Cambodia, hay còn gọi Vương quốc Campuchia, là một quốc gia Đông Nam Á, giáp biên giới Thái Lan về phía tây và tây bắc, Lào về phía bắc và Việt Nam
Bản đồ Malaysia Malaysia là một quốc gia Đông Nam Á gồm mười ba tiểu bang và ba lãnh thổ liên bang, với diện tích 329.845 km vuông. Các thành phố lớn là Kuala Lumpur, trong
**Danh sách các sân bay Algérie**, xếp theo địa điểm.
Dưới đây là danh sách các sân bay tại Na Uy
Danh sách các sân bay ở Italia:
Đây là danh sách các sân bay hàn quốc
Đây là danh sách các sân bay của **Lào**: ## Sân bay
Cộng hòa Liên bang Myanmar có 25 sân bay khai thác với các chuyến bay thương mại. Tên sân bay được in đậm đã lên lịch dịch vụ hành khách trên các hãng hàng không
### Các sân bay dân sự ### Sân bay quân sự
Đây là **danh sách sân bay đông đúc nhất ở Hàn Quốc theo hành khách / năm**. ## Số liếu cuối cùng của năm 2013 ## Số liếu cuối cùng của năm 2012 ## Số
thumb|[[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh là sân bay bận rộn nhất Trung Quốc về lưu lượng hành khách tại Trung Quốc và cũng là sân bay bận rộn thứ hai trên thế
Dưới đây là danh sách các máy bay dân sự. Để xem danh sách đầy đủ các máy bay mà không phân biệt mục đích sử dụng, xem Danh sách máy bay. ## A *AASI
Đây là một danh sách máy bay thí nghiệm. Đa số máy bay được thử nghiệm khi nó còn là thiết kế đầu tiên, vì vậy danh sách này sẽ tập trung vào những thiết
**Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II** gồm tất cả các loại máy bay được các nước tham chiến sử dụng trong Chiến tranh Thế giới II, từ giai đoạn khi các
**Danh sách máy bay tại Việt Nam** ở đây bao gồm tất cả máy bay tất cả các loại máy bay của Việt Nam bao gồm máy bay dân dụng, quân sự. Những máy bay
## Thư viện ảnh Tập tin:Poland airports 2015.svg Tập tin:Bydgoszcz-0492 IMG.jpg|Bydgoszcz Tập tin:Port Lotniczy im Lecha Walesy Terminal 2.jpg|Gdańsk Tập tin:Pyrzowice - terminal B - stanowiska odpraw.jpg|Katowice Tập tin:Balice terminal noc.jpg|Kraków Tập tin:Łódź-Lublinek terminal
Đây là danh sách máy bay được sản xuất bởi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. ## Chữ viết tắt chung ## Máy bay ném bom ## Máy bay tiêm kích ## Máy bay cường
Đây là danh sách các máy bay dân dụng cỡ lớn với sức chứa ghế ngồi. Một số máy bay có thể chứa nhiều người hơn nếu một hãng hàng không quyết định số lượng
Dưới đây là danh sách **các sân bay bận rộn nhất Hoa Kỳ**. ## Theo số lượng khách lên máy bay ## Theo tổng số khách (2009) ## Busiest Airports as of 2006 Số liệu
Danh sách 100 Sân bay lớn nhất Bắc Âu tính theo số hành khách/năm 2007, và 50 Sân bay lớn nhất Bắc Âu tính theo số hành khách/năm2006. ## Thống kê 2007 ## Thống kê
__NOTOC__ Danh sách máy bay theo hãng sản xuất :A B C-D E-H I-M N-S T-Z ## B ### B.A.T. (British Aerial Transport Company Limited) * F.K.23 Bantam * F.K.24 Baboon * F.K.26 * F.K.27
__NOTOC__ Danh sách máy bay theo hãng sản xuất :A B C-D E-H I-M N-S T-Z ## 3 ### 3I * 3I Sky Arrow ### 3Xtrim Aircraft Factory * 3X55 Trener * 3X47 Ultra ##
Đây là danh sách máy bay với tổng số được sản xuất lớn hơn 5.000 chiếc. ## Máy bay sản xuất với số lượng lớn hơn 10.000 chiếc ## Máy báy sản xuất với số