✨Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất
nhỏ|234x234px|[[Ga Hà Nội, điểm đầu của đường sắt Bắc Nam]] Dưới đây là danh sách các nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất (Bắc – Nam):
Từ Hà Nội đến Ninh Bình
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú
|-----
| Hà Nội || 0 || Ga A: Số 120, đường Lê Duẩn, phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Hà Nội
Ga B: Số 1, phố Trần Quý Cáp, phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Hà Nội
|| Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc – Nam và là điểm đầu của các tuyến đường sắt đi các tỉnh thành phía Bắc. Tên cũ là Ga Hàng Cỏ.
|-----
| Giáp Bát || 5,18 || Số 366, đường Giải Phóng, phường Định Công, Hà Nội || Ga hàng hóa trọng điểm phía Bắc.
|-----
| Văn Điển || 8,93 || Xã Thanh Trì, Hà Nội || Ga hàng hóa. Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc Hồng – Văn Điển.
|-----
| Thường Tín || 17,4 || Xã Thường Tín, Hà Nội ||
|-----
| Chợ Tía || 25,5 || Xã Phú Xuyên, Hà Nội ||
|-----
| Phú Xuyên || 33,34 || Xã Phú Xuyên, Hà Nội ||
|-----
| Đồng Văn || 44,67 || Phường Đồng Văn, Ninh Bình ||
|-----
| Phủ Lý || 55,86 || Phường Phủ Lý, Ninh Bình ||
|-----
| Bình Lục || 66,54 || Xã Bình Mỹ, Ninh Bình ||
|-----
| Cầu Họ || 72,91 || Phường Mỹ Lộc, Ninh Bình ||
|-----
| Đặng Xá || 81 || Phường Mỹ Lộc, Ninh Bình ||
|-----
| Nam Định || 86,76 || Số 1, đường Trần Đăng Ninh, phường Nam Định, Ninh Bình ||
|-----
| Trình Xuyên|| 93,315 || Phường Trường Thi, Ninh Bình ||
|-----
| Núi Gôi || 100,8 || Xã Vụ Bản, Ninh Bình ||
|-----
| Cát Đằng || 107,62 || Xã Vạn Thắng, Ninh Bình ||
|-----
| Ninh Bình || 115,775 || Đường Ngô Gia Tự, phường Hoa Lư, Ninh Bình ||
|}
Từ Ninh Bình đến Vinh
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú
|-----
| Cầu Yên || 120,35 || Phường Nam Hoa Lư, Ninh Bình ||
|-----
| Ghềnh || 125,04 || Phường Yên Thắng, Ninh Bình ||
|-----
| Đồng Giao || 133,74 || Phường Trung Sơn, Ninh Bình ||
|-----
| Bỉm Sơn || 141,5 || Đường Bà Triệu, phường Quang Trung, Thanh Hóa ||
|-----
| Đò Lèn || 152,3 || Xã Hà Trung, Thanh Hóa ||
|-----
| Nghĩa Trang || 161 || Quốc lộ 1, xã Hoằng Phú, Thanh Hóa ||
|-----
| Thanh Hóa || 175,23 || Số 08/19, đường Dương Đình Nghệ, phường Hạc Thành, Thanh Hóa || Tác nghiệp thay ban máy.
|-----
| Yên Thái || 187,47 || Xã Trung Chính, Thanh Hóa ||
|-----
| Minh Khôi || 196,9 || Xã Nông Cống, Thanh Hóa ||
|-----
| Thị Long || 207 || Xã Tượng Lĩnh, Thanh Hóa ||
|-----
| Văn Trai || 219 || Phường Tĩnh Gia, Thanh Hóa ||
|-----
| Khoa Trường || 228,95 || Phường Trúc Lâm, Thanh Hóa ||
|-----
| Trường Lâm || 237,79 || Xã Trường Lâm, Thanh Hóa ||
|-----
| Hoàng Mai || 245,44 || Phường Hoàng Mai, Nghệ An ||
|-----
| Cầu Giát || 260,96 || Xã Quỳnh Sơn, Nghệ An ||Bắt đầu tuyến đường sắt Cầu Giát – Nghĩa Đàn (nay đã dừng hoạt động).
|-----
| Yên Lý || 271,6 || Xã Hùng Châu, Nghệ An ||
|-----
| Chợ Sy || 279 || Xã Đức Châu, Nghệ An ||
|-----
| Mỹ Lý || 291,61 || Xã An Châu, Nghệ An ||
|-
| Nghi Long || 303,3 || Xã Trung Lộc, Nghệ An || Đang xây dựng (sắp hoàn thành).
|-----
| Quán Hành || 308,21 || Xã Nghi Lộc, Nghệ An ||
|-----
| Vinh|| 319,02 || Số 1, đường Lê Ninh, phường Vinh Hưng, Nghệ An ||Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.
|}
Từ Vinh đến Đồng Hới
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú
|-----
| Yên Xuân || 329,95 || Xã Hưng Nguyên Nam, Nghệ An ||
|-----
| Yên Trung || 340,13 || Xã Đức Thọ, Hà Tĩnh ||
|-----
|| Đức Lạc || 344,75 || Xã [Đức Thọ, Hà Tĩnh ||
|-----
| Yên Duệ || 351,496 || Xã Thượng Đức, Hà Tĩnh ||
|-----
| Hòa Duyệt || 358 || Thôn Liên Hòa, xã Thượng Đức, Hà Tĩnh ||
|-----
| Thanh Luyện || 369,62 || Xã Hà Linh, Hà Tĩnh ||
|-----
| Chu Lễ || 380,62 || Thôn 1, xã Hương Phố, Hà Tĩnh ||
|-----
| Hương Phố || 386,18 || Xã Hương Khê, Hà Tĩnh ||
|-----
| Phúc Trạch || 396,18 || Xã Phúc Trạch, Hà Tĩnh ||
|-----
| La Khê || 404,35 || Xã Tuyên Sơn, Quảng Trị ||
|-----
| Tân Ấp || 408,67 || Xã Tuyên Sơn, Quảng Trị || Từng có tuyến đường sắt Tân Ấp – Xóm Cục.
|-----
| Đồng Chuối || 414,93 || Xã Tuyên Sơn, Quảng Trị ||
|-----
| Kim Lũ || 425,95 || Xã Đồng Lê, Quảng Trị ||
|-----
| Đồng Lê || 436,33 || Xã Đồng Lê, Quảng Trị ||
|-----
| Ngọc Lâm || 449,57 || Thôn 3, xã Tuyên Phú, Quảng Trị ||
|-----
| Lạc Sơn || 458,55 || Thôn Lạc Sơn, xã Tuyên Hóa, Quảng Trị ||
|-----
| Lệ Sơn || 467,101 || Xã Tuyên Hóa, Quảng Trị ||
|-----
| Minh Lệ || 481,81 || Xã Nam Gianh, Quảng Trị ||
|-----
| Ngân Sơn || 488,82 || Thôn Phú Kinh, xã Bắc Trạch, Quảng Trị ||
|-----
| Thọ Lộc || 498,7 || Xã Bố Trạch, Quảng Trị ||
|-----
| Hoàn Lão || 507,6 || Xã Hoàn Lão, Quảng Trị ||
|-----
| Phúc Tự || 510,7 || Thôn Phúc Tự Đông, xã Hoàn Lão, Quảng Trị ||
|-----
| Đồng Hới || 521,8 || Tiểu khu 4, phường Đồng Hới, Quảng Trị || Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.
|}
Từ Đồng Hới đến Huế
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Lệ Kỳ || 529,04 || Xã Quảng Ninh, Quảng Trị || |----- | Long Đại || 539,15 || Xã Trường Ninh, Quảng Trị || |----- | Mỹ Đức || 550,89 || Thôn Mỹ Đức, xã Lệ Ninh, Quảng Trị || |----- | Phú Hòa || 558,466 || Xã Trường Phú, Quảng Trị || |----- | Mỹ Trạch || 565,07 || Thôn Mỹ Trạch, xã Tân Mỹ, Quảng Trị || |----- | Thượng Lâm || 572,16 || Xã Tân Mỹ, Quảng Trị || |----- | Sa Lung || 587,68 || Xã Vĩnh Linh, Quảng Trị || |----- | Tiên An || 598,87 || Thôn Tiên An, xã Vĩnh Thủy, Quảng Trị || |----- | Hà Thanh || 609,64 || Xã Gio Linh, Quảng Trị || |----- | Đông Hà || 622,181 || Số 2, đường Lê Thánh Tôn, phường Nam Đông Hà, Quảng Trị || |----- | Quảng Trị || 633,9 || Phường Quảng Trị, Quảng Trị || |----- | Diên Sanh || 642,66 || Xã Diên Sanh, Quảng Trị || |----- | Mỹ Chánh || 651,67 || Thôn Mỹ Chánh, xã Nam Hải Lăng, Quảng Trị || |----- | Phò Trạch || 659,76 || Phường Phong Điền, Huế || |----- | Hiền Sỹ || 669,76 || Phường Phong Thái, Huế || |----- | Văn Xá || 678,14 || Phường Hương Trà, Huế || |----- | Huế || 688,32 || Số 2, đường Bùi Thị Xuân, phường Thuận Hóa, Huế || |}
Từ Huế đến Đà Nẵng
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Hương Thủy || 698,7 || Khối 1, phường Phú Bài, Huế || |----- | Truồi || 715,28 || Thôn Đông An, xã Lộc An, Huế || |----- | Cầu Hai || 729,4 || Xã Phú Lộc, Huế || |----- | Thừa Lưu || 741,62 || Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế || |----- | Lăng Cô || 755,41 || Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế || Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số lẻ và cắt máy đẩy tàu số chẵn. |----- | Hải Vân Bắc || 760,68 || Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế || |----- | Hải Vân || 766,79 || Đèo Hải Vân, Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế || Nằm trên đỉnh đèo Hải Vân. |----- | Hải Vân Nam || 771,55 || Số 370, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hải Vân, Đà Nẵng || |----- | Kim Liên || 776,88 || 236/8, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hải Vân, Đà Nẵng ||Tác nghiệp nhận và gửi hàng hóa. Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số chẵn và cắt máy đẩy tàu số lẻ. |----- | Đà Nẵng || 791,4 || Số 791, đường Hải Phòng, phường Thanh Khê, Đà Nẵng ||Tác nghiệp thay ban máy và đầu máy. Từng có tuyến đường sắt Đà Nẵng – Hội An, chuẩn bị được di dời |}
Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- || Thanh Khê || 792,7 || Số 783, đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê, Đà Nẵng || |----- || Lệ Trạch || 804,11 || Phường Hòa Xuân, Đà Nẵng || |----- || Nông Sơn || 813,63 || Thôn La Hòa, xã Điện Bàn Tây, Đà Nẵng || |----- || Trà Kiệu || 824,77 || Xã Duy Xuyên, Đà Nẵng || |----- || Phú Cang || 841,74 || Thôn Quý Phước, xã Thăng Bình, Đà Nẵng || |----- || Tam Thành || 854,95 || Xã Tây Hồ, Đà Nẵng || Đang xây mới. Ga này sẽ thay thế cho ga An Mỹ. |----- || An Mỹ || 857,1 || Xã Tây Hồ, Đà Nẵng || Dự kiến sẽ chuyển về ga Tam Thành. |----- || Tam Kỳ || 864,67 || Số 002, đường Nguyễn Hoàng, phường Tam Kỳ, Đà Nẵng || |----- || Diêm Phổ || 879,45 || Xã Tam Anh, Đà Nẵng || |----- || Núi Thành || 890,42 || Xã Núi Thành, Đà Nẵng || |----- || Trì Bình || 901,05 || Xã Bình Sơn, Quảng Ngãi || |----- || Bình Sơn || 909,05 || Thôn Long Vinh, xã Bình Sơn, Quảng Ngãi || |----- || Đại Lộc || 919,52 || Xã Thọ Phong, Quảng Ngãi || |----- || Quảng Ngãi || 927,93 || Số 01, đường Nguyễn Chánh, phường Nghĩa Lộ, Quảng Ngãi || Tác nghiệp thay ban máy. |}
Từ Quảng Ngãi đến Diêu Trì
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- || Hòa Vinh Tây || 940,42 || Xã Đình Cương, Quảng Ngãi || |----- || Mộ Đức || 948,9 || Xã Mộ Đức, Quảng Ngãi || |----- || Thạch Trụ || 958,7 || Thôn Hiệp An, xã Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi || |----- || Đức Phổ || 967,68 || Khối 4, phường Đức Phổ, Quảng Ngãi || |----- || Thủy Thạch || 977,1 || Thôn Nga Mân, xã Khánh Cường, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi || |----- || Sa Huỳnh || 990,82 || Thôn La Vân, phường Sa Huỳnh, Quảng Ngãi || |----- || Tam Quan || 1.004,27 || Số 321, Quốc lộ 1, phường Tam Quan, Gia Lai || |----- || Bồng Sơn || 1.017,10 || Quốc lộ 1, khu phố 1, phường Bồng Sơn, Gia Lai || |----- || Vạn Phú || 1.032,75 || Thôn Vạn Phú, xã Phù Mỹ:Bắc, Gia Lai || |----- || Phù Mỹ || 1.049,36 || Thôn An Lạc Đông, xã Phù Mỹ, Gia Lai || |----- || Khánh Phước || 1.060,29 || Quốc lộ 1, xã Hòa Hội, Gia Lai || |----- || Phù Cát ||1.070,86 || Đường Phan Bội Châu, xã Phù Cát, Gia Lai || |----- || Bình Định || 1.084,61 || Đường Quang Trung, phường Bình Định, Gia Lai || |----- || Diêu Trì || 1.095,54 || Số 108, đường Nguyễn Văn Trỗi, xã Tuy Phước, Gia Lai ||Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. Bắt đầu tuyến đường sắt Diêu Trì – Quy Nhơn. |}
Từ Diêu Trì đến Nha Trang
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú
|-----
| Tân Vinh || 1.110,80 || Thôn Tân Vinh, xã Canh Vinh, Gia Lai ||
|-----
| Vân Canh || 1.123,39 || Thôn Thịnh Văn 2, xã Vân Canh, Gia Lai ||
|-----
| Phước Lãnh || 1.139,39 || Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, Đắk Lắk ||
|-----
| La Hai || 1.154,37 || Xã Đồng Xuân, Đắk Lắk ||
|-----
| Xuân Sơn Nam || 1.162,2 || Xã Đồng Xuân, Đắk Lắk || Đang được triển khai xây mới.
|-----
| Chí Thạnh || 1.170,391 || Thôn Chí Thạnh, xã Tuy An Bắc, Đắk Lắk ||
|-----
| Hòa Đa || 1.183,90 || Thôn Hòa Đa, xã Tuy An Nam, Đắk Lắk ||
|-----
| Tuy Hòa || 1.197,52 || Số 149, đường Lê Trung Kiên, phường Tuy Hòa, Đắk Lắk ||
|-----
| Đông Tác || 1.202,05 || Đường 3 tháng 2, phường Phú Yên, Đắk Lắk ||
|-----
| Phú Hiệp || 1.210,83 || Khu phố Phú Hiệp, phường Hòa Hiệp, Đắk Lắk || Dự kiến mở tuyến đường sắt Tuy Hòa – Buôn Ma Thuột trong tương lai.
|-----
| Hảo Sơn || 1.220,14 || Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân, Đắk Lắk ||
|-----
| Đại Lãnh || 1.232,20 || Xóm 2, thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, Khánh Hòa]] ||
|-----
| Tu Bông || 1.241,90 || Thôn Long Hòa, xã Tu Bông, Khánh Hòa ||
|-----
| Giã || 1.254,05 || Xã Vạn Ninh, Khánh Hòa ||
|-----
| Hòa Huỳnh || 1.269,50 || Xã Bắc Ninh Hòa, Khánh Hòa ||
|-----
| Ninh Hòa || 1.280,56 || Tổ dân phố 3, phường Ninh Hòa, Khánh Hòa ||
|-----
| Phong Thạnh || 1.287,30 || Thôn Phong Thạnh, xã Nam Ninh Hòa, Khánh Hòa ||
|-----
| Lương Sơn || 1.302,98 || Phường Bắc Nha Trang, Khánh Hòa ||
|-----
| Nha Trang || 1.314,93 || 17 Thái Nguyên, phường Nha Trang, Khánh Hòa || Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.
|}
Từ Nha Trang đến Bình Thuận
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Cây Cầy || 1.329,05 || Xã Suối Hiệp, Khánh Hòa || |----- || Hòa Tân || 1.340,54 || Xã Suối Dầu, Khánh Hòa || |----- || Suối Cát || 1.351,35 || Xã Cam Hiệp, Khánh Hòa || |----- | Ngã Ba || 1.363,78 || Phường Ba Ngòi, Khánh Hòa || Từng có tuyến đường sắt Ngã Ba - Ba Ngòi nối với cảng Ba Ngòi (nay không còn sử dụng). |----- || Cam Thịnh Đông || 1371,842 || Xã Nam Cam Ranh, Khánh Hòa || |----- | Kà Rôm || 1.381,93 || Xã Công Hải, Khánh Hòa || |----- | Phước Nhơn || 1.398,06 || Xã Xuân Hải, Khánh Hòa || |----- | Tháp Chàm || 1.407,63 || Đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, Khánh Hòa || Từng có tuyến đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt (nay đã dừng hoạt động). |----- | Hòa Trinh || 1.419,50 || Ấp Văn Lâm, xã Thuận Nam, Khánh Hòa || |----- | Cà Ná || 1.436,31 || Xã Cà Ná, Khánh Hòa || |----- || Vĩnh Tân || 1.446,012 || Xã Vĩnh Hảo, Lâm Đồng || |----- || Vĩnh Hảo || 1.454,917 || Xã Vĩnh Hảo, Lâm Đồng || |----- | Sông Lòng Sông || 1.465,54 || Xã Tuy Phong, Lâm Đồng || |----- || Phong Phú || 1.473,231 || Xã Tuy Phong, Lâm Đồng || |----- | Sông Mao || 1.484,49 || Xã Hải Ninh, Lâm Đồng || |----- || Châu Hanh || 1.493,69 || Xã Hồng Thái, Lâm Đồng || |----- | Sông Lũy || 1.506,1 || Xã Sông Lũy, Lâm Đồng || |----- | Long Thạnh || 1.522,615 || Xã Hồng Sơn, Lâm Đồng || |----- | Ma Lâm || 1.532,845 || Xã Hàm Thuận, Lâm Đồng || |----- | Hàm Liêm || 1541,55 || Xã Hàm Liêm, Lâm Đồng || |----- | Bình Thuận || 1.551,15 || Xã Hàm Kiệm, Lâm Đồng || Bắt đầu tuyến đường sắt Bình Thuận – Phan Thiết. Tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy. Trước đây có tên gọi là Ga Mương Mán. |}
Từ Bình Thuận đến Sài Gòn
! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- || Hàm Cường Tây || 1.559,114 || Xã Hàm Kiệm, Lâm Đồng || |----- || Suối Vận || 1.567,72 || Xã Hàm Kiệm, Lâm Đồng || |----- || Sông Phan || 1.582,86 || Xã Tân Lập, Lâm Đồng || |----- | Sông Dinh || 1.595,93 || Xã Suối Kiết, Lâm Đồng || |----- | Suối Kiết || 1.603,1 || Xã Suối Kiết, Lâm Đồng || |----- | Gia Huynh || 1.613,51 || Xã Suối Kiết, Lâm Đồng || |----- | Trản Táo || 1.619,9 || Xã Xuân Đông, Đồng Nai || |----- | Gia Ray || 1.630,87 || Xã Xuân Lộc, Đồng Nai || |----- | Bảo Chánh || 1.639,83 || Xã Xuân Lộc, Đồng Nai || |----- | Long Khánh || 1.649,36 || Số 23, đường Trần Phú, phường Long Khánh, Đồng Nai || |----- | Dầu Giây || 1.661,32 || Xã Dầu Giây, Đồng Nai || |----- | Trung Hòa || 1.669,75 || Xã Hưng Thịnh, Đồng Nai || |----- | Trảng Bom || 1.677,51 || Xã Trảng Bom, Đồng Nai ||Sẽ có tuyến đường sắt Trảng Bom - Vũng Tàu trong tương lai |- | Hố Nai || 1.688,04 || Phường Hố Nai, Đồng Nai || |- | Biên Hòa || 1.697,48 || Đường Hưng Đạo Vương, phường Trấn Biên, Đồng Nai || |----- | Dĩ An || 1.706,71 || Đường Nguyễn An Ninh, phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh || Có đường nhánh nối với Công ty Xe lửa Dĩ An. Là điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh (từng tồn tại trước năm 1970, có kế hoạch xây dựng lại). |----- | Sóng Thần || 1.710,56 || Đại lộ Độc Lập, phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh ||Ga hàng hóa lớn phía Nam. |- | Bình Triệu || 1.718,34 || Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình, Thành phố Hồ Chí Minh || |----- | Gò Vấp || 1.722,13 || Số 1, đường Lê Lai, phường phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh ||Từng là một trong hai điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn - Lộc Ninh (cái còn lại là ga Dĩ An) |----- | Sài Gòn || 1.726,2 || Số 1 đường Nguyễn Thông, phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh || Ga cuối cùng, kết thúc tuyến đường sắt Bắc – Nam, ngày xưa đây là ga Hòa Hưng và ga Sài Gòn gốc nằm ở vị trí công viên 23/9 ngày nay, từ đó tỏa đi các hướng như Đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho và các tỉnh miền trung. |}
_hàng trước_: [[Doraemon (nhân vật)|Doraemon, Dorami
_hàng giữa_: Dekisugi, Shizuka, Nobita, Jaian, Suneo, Jaiko
_hàng sau_: mẹ Nobita, ba Nobita]] **_Doraemon_** nguyên gốc là một series manga khoa học