✨Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất

Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất

nhỏ|234x234px|[[Ga Hà Nội, điểm đầu của đường sắt Bắc Nam]] Dưới đây là danh sách các nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất (Bắc – Nam):

Từ Hà Nội đến Ninh Bình

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Hà Nội || 0 || Ga A: Số 120, đường Lê Duẩn, phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Hà Nội
Ga B: Số 1, phố Trần Quý Cáp, phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Hà Nội || Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc – Nam và là điểm đầu của các tuyến đường sắt đi các tỉnh thành phía Bắc. Tên cũ là Ga Hàng Cỏ. |----- | Giáp Bát || 5,18 || Số 366, đường Giải Phóng, phường Định Công, Hà Nội || Ga hàng hóa trọng điểm phía Bắc. |----- | Văn Điển || 8,93 || Xã Thanh Trì, Hà Nội || Ga hàng hóa. Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc Hồng – Văn Điển. |----- | Thường Tín || 17,4 || Xã Thường Tín, Hà Nội || |----- | Chợ Tía || 25,5 || Xã Phú Xuyên, Hà Nội || |----- | Phú Xuyên || 33,34 || Xã Phú Xuyên, Hà Nội || |----- | Đồng Văn || 44,67 || Phường Đồng Văn, Ninh Bình || |----- | Phủ Lý || 55,86 || Phường Phủ Lý, Ninh Bình || |----- | Bình Lục || 66,54 || Xã Bình Mỹ, Ninh Bình || |----- | Cầu Họ || 72,91 || Phường Mỹ Lộc, Ninh Bình || |----- | Đặng Xá || 81 || Phường Mỹ Lộc, Ninh Bình || |----- | Nam Định || 86,76 || Số 1, đường Trần Đăng Ninh, phường Nam Định, Ninh Bình || |----- | Trình Xuyên|| 93,315 || Phường Trường Thi, Ninh Bình || |----- | Núi Gôi || 100,8 || Xã Vụ Bản, Ninh Bình || |----- | Cát Đằng || 107,62 || Xã Vạn Thắng, Ninh Bình || |----- | Ninh Bình || 115,775 || Đường Ngô Gia Tự, phường Hoa Lư, Ninh Bình ||
|}

Từ Ninh Bình đến Vinh

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Cầu Yên || 120,35 || Phường Nam Hoa Lư, Ninh Bình || |----- | Ghềnh || 125,04 || Phường Yên Thắng, Ninh Bình || |----- | Đồng Giao || 133,74 || Phường Trung Sơn, Ninh Bình || |-----
| Bỉm Sơn || 141,5 || Đường Bà Triệu, phường Quang Trung, Thanh Hóa ||
|-----
| Đò Lèn || 152,3 || Xã Hà Trung, Thanh Hóa ||
|-----
| Nghĩa Trang || 161 || Quốc lộ 1, xã Hoằng Phú, Thanh Hóa ||
|-----
| Thanh Hóa || 175,23 || Số 08/19, đường Dương Đình Nghệ, phường Hạc Thành, Thanh Hóa || Tác nghiệp thay ban máy.
|----- | Yên Thái || 187,47 || Xã Trung Chính, Thanh Hóa ||
|----- | Minh Khôi || 196,9 || Xã Nông Cống, Thanh Hóa ||
|----- | Thị Long || 207 || Xã Tượng Lĩnh, Thanh Hóa ||
|----- | Văn Trai || 219 || Phường Tĩnh Gia, Thanh Hóa ||
|----- | Khoa Trường || 228,95 || Phường Trúc Lâm, Thanh Hóa || |----- | Trường Lâm || 237,79 || Xã Trường Lâm, Thanh Hóa ||
|----- | Hoàng Mai || 245,44 || Phường Hoàng Mai, Nghệ An || |----- | Cầu Giát || 260,96 || Xã Quỳnh Sơn, Nghệ An ||Bắt đầu tuyến đường sắt Cầu Giát – Nghĩa Đàn (nay đã dừng hoạt động). |----- | Yên Lý || 271,6 || Xã Hùng Châu, Nghệ An ||
|----- | Chợ Sy || 279 || Xã Đức Châu, Nghệ An ||
|----- | Mỹ Lý || 291,61 || Xã An Châu, Nghệ An ||
|- | Nghi Long || 303,3 || Xã Trung Lộc, Nghệ An || Đang xây dựng (sắp hoàn thành). |----- | Quán Hành || 308,21 || Xã Nghi Lộc, Nghệ An ||
|----- | Vinh|| 319,02 || Số 1, đường Lê Ninh, phường Vinh Hưng, Nghệ An ||Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. |}

Từ Vinh đến Đồng Hới

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Yên Xuân || 329,95 || Xã Hưng Nguyên Nam, Nghệ An ||
|----- | Yên Trung || 340,13 || Xã Đức Thọ, Hà Tĩnh || |----- || Đức Lạc || 344,75 || Xã [Đức Thọ, Hà Tĩnh || |----- | Yên Duệ || 351,496 || Xã Thượng Đức, Hà Tĩnh || |----- | Hòa Duyệt || 358 || Thôn Liên Hòa, xã Thượng Đức, Hà Tĩnh || |----- | Thanh Luyện || 369,62 || Xã Hà Linh, Hà Tĩnh || |----- | Chu Lễ || 380,62 || Thôn 1, xã Hương Phố, Hà Tĩnh || |----- | Hương Phố || 386,18 || Xã Hương Khê, Hà Tĩnh || |----- | Phúc Trạch || 396,18 || Xã Phúc Trạch, Hà Tĩnh || |----- | La Khê || 404,35 || Xã Tuyên Sơn, Quảng Trị || |----- | Tân Ấp || 408,67 || Xã Tuyên Sơn, Quảng Trị || Từng có tuyến đường sắt Tân Ấp – Xóm Cục. |----- | Đồng Chuối || 414,93 || Xã Tuyên Sơn, Quảng Trị || |----- | Kim Lũ || 425,95 || Xã Đồng Lê, Quảng Trị || |----- | Đồng Lê || 436,33 || Xã Đồng Lê, Quảng Trị || |----- | Ngọc Lâm || 449,57 || Thôn 3, xã Tuyên Phú, Quảng Trị || |----- | Lạc Sơn || 458,55 || Thôn Lạc Sơn, xã Tuyên Hóa, Quảng Trị || |----- | Lệ Sơn || 467,101 || Xã Tuyên Hóa, Quảng Trị || |----- | Minh Lệ || 481,81 || Xã Nam Gianh, Quảng Trị || |----- | Ngân Sơn || 488,82 || Thôn Phú Kinh, xã Bắc Trạch, Quảng Trị || |----- | Thọ Lộc || 498,7 || Xã Bố Trạch, Quảng Trị || |----- | Hoàn Lão || 507,6 || Xã Hoàn Lão, Quảng Trị || |----- | Phúc Tự || 510,7 || Thôn Phúc Tự Đông, xã Hoàn Lão, Quảng Trị || |----- | Đồng Hới || 521,8 || Tiểu khu 4, phường Đồng Hới, Quảng Trị || Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. |}

Từ Đồng Hới đến Huế

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Lệ Kỳ || 529,04 || Xã Quảng Ninh, Quảng Trị || |----- | Long Đại || 539,15 || Xã Trường Ninh, Quảng Trị || |----- | Mỹ Đức || 550,89 || Thôn Mỹ Đức, xã Lệ Ninh, Quảng Trị || |----- | Phú Hòa || 558,466 || Xã Trường Phú, Quảng Trị || |----- | Mỹ Trạch || 565,07 || Thôn Mỹ Trạch, xã Tân Mỹ, Quảng Trị || |----- | Thượng Lâm || 572,16 || Xã Tân Mỹ, Quảng Trị || |----- | Sa Lung || 587,68 || Xã Vĩnh Linh, Quảng Trị || |----- | Tiên An || 598,87 || Thôn Tiên An, xã Vĩnh Thủy, Quảng Trị || |----- | Hà Thanh || 609,64 || Xã Gio Linh, Quảng Trị || |----- | Đông Hà || 622,181 || Số 2, đường Lê Thánh Tôn, phường Nam Đông Hà, Quảng Trị || |----- | Quảng Trị || 633,9 || Phường Quảng Trị, Quảng Trị || |----- | Diên Sanh || 642,66 || Xã Diên Sanh, Quảng Trị || |----- | Mỹ Chánh || 651,67 || Thôn Mỹ Chánh, xã Nam Hải Lăng, Quảng Trị || |----- | Phò Trạch || 659,76 || Phường Phong Điền, Huế || |----- | Hiền Sỹ || 669,76 || Phường Phong Thái, Huế || |----- | Văn Xá || 678,14 || Phường Hương Trà, Huế || |----- | Huế || 688,32 || Số 2, đường Bùi Thị Xuân, phường Thuận Hóa, Huế || |}

Từ Huế đến Đà Nẵng

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Hương Thủy || 698,7 || Khối 1, phường Phú Bài, Huế || |----- | Truồi || 715,28 || Thôn Đông An, xã Lộc An, Huế || |----- | Cầu Hai || 729,4 || Xã Phú Lộc, Huế || |----- | Thừa Lưu || 741,62 || Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế || |----- | Lăng Cô || 755,41 || Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế || Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số lẻ và cắt máy đẩy tàu số chẵn. |----- | Hải Vân Bắc || 760,68 || Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế || |----- | Hải Vân || 766,79 || Đèo Hải Vân, Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế || Nằm trên đỉnh đèo Hải Vân. |----- | Hải Vân Nam || 771,55 || Số 370, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hải Vân, Đà Nẵng || |----- | Kim Liên || 776,88 || 236/8, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hải Vân, Đà Nẵng ||Tác nghiệp nhận và gửi hàng hóa. Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số chẵn và cắt máy đẩy tàu số lẻ. |----- | Đà Nẵng || 791,4 || Số 791, đường Hải Phòng, phường Thanh Khê, Đà Nẵng ||Tác nghiệp thay ban máy và đầu máy. Từng có tuyến đường sắt Đà Nẵng – Hội An, chuẩn bị được di dời |}

Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- || Thanh Khê || 792,7 || Số 783, đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê, Đà Nẵng || |----- || Lệ Trạch || 804,11 || Phường Hòa Xuân, Đà Nẵng || |----- || Nông Sơn || 813,63 || Thôn La Hòa, xã Điện Bàn Tây, Đà Nẵng || |----- || Trà Kiệu || 824,77 || Xã Duy Xuyên, Đà Nẵng || |----- || Phú Cang || 841,74 || Thôn Quý Phước, xã Thăng Bình, Đà Nẵng || |----- || Tam Thành || 854,95 || Xã Tây Hồ, Đà Nẵng || Đang xây mới. Ga này sẽ thay thế cho ga An Mỹ. |----- || An Mỹ || 857,1 || Xã Tây Hồ, Đà Nẵng || Dự kiến sẽ chuyển về ga Tam Thành. |----- || Tam Kỳ || 864,67 || Số 002, đường Nguyễn Hoàng, phường Tam Kỳ, Đà Nẵng || |----- || Diêm Phổ || 879,45 || Xã Tam Anh, Đà Nẵng || |----- || Núi Thành || 890,42 || Xã Núi Thành, Đà Nẵng || |----- || Trì Bình || 901,05 || Xã Bình Sơn, Quảng Ngãi || |----- || Bình Sơn || 909,05 || Thôn Long Vinh, xã Bình Sơn, Quảng Ngãi || |----- || Đại Lộc || 919,52 || Xã Thọ Phong, Quảng Ngãi || |----- || Quảng Ngãi || 927,93 || Số 01, đường Nguyễn Chánh, phường Nghĩa Lộ, Quảng Ngãi || Tác nghiệp thay ban máy. |}

Từ Quảng Ngãi đến Diêu Trì

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- || Hòa Vinh Tây || 940,42 || Xã Đình Cương, Quảng Ngãi || |----- || Mộ Đức || 948,9 || Xã Mộ Đức, Quảng Ngãi || |----- || Thạch Trụ || 958,7 || Thôn Hiệp An, xã Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi || |----- || Đức Phổ || 967,68 || Khối 4, phường Đức Phổ, Quảng Ngãi || |----- || Thủy Thạch || 977,1 || Thôn Nga Mân, xã Khánh Cường, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi || |----- || Sa Huỳnh || 990,82 || Thôn La Vân, phường Sa Huỳnh, Quảng Ngãi || |----- || Tam Quan || 1.004,27 || Số 321, Quốc lộ 1, phường Tam Quan, Gia Lai || |----- || Bồng Sơn || 1.017,10 || Quốc lộ 1, khu phố 1, phường Bồng Sơn, Gia Lai || |----- || Vạn Phú || 1.032,75 || Thôn Vạn Phú, xã Phù Mỹ:Bắc, Gia Lai || |----- || Phù Mỹ || 1.049,36 || Thôn An Lạc Đông, xã Phù Mỹ, Gia Lai || |----- || Khánh Phước || 1.060,29 || Quốc lộ 1, xã Hòa Hội, Gia Lai || |----- || Phù Cát ||1.070,86 || Đường Phan Bội Châu, xã Phù Cát, Gia Lai || |----- || Bình Định || 1.084,61 || Đường Quang Trung, phường Bình Định, Gia Lai || |----- || Diêu Trì || 1.095,54 || Số 108, đường Nguyễn Văn Trỗi, xã Tuy Phước, Gia Lai ||Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. Bắt đầu tuyến đường sắt Diêu Trì – Quy Nhơn. |}

Từ Diêu Trì đến Nha Trang

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Tân Vinh || 1.110,80 || Thôn Tân Vinh, xã Canh Vinh, Gia Lai || |----- | Vân Canh || 1.123,39 || Thôn Thịnh Văn 2, xã Vân Canh, Gia Lai || |----- | Phước Lãnh || 1.139,39 || Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, Đắk Lắk || |----- | La Hai || 1.154,37 || Xã Đồng Xuân, Đắk Lắk || |----- | Xuân Sơn Nam || 1.162,2 || Xã Đồng Xuân, Đắk Lắk || Đang được triển khai xây mới. |----- | Chí Thạnh || 1.170,391 || Thôn Chí Thạnh, xã Tuy An Bắc, Đắk Lắk || |----- | Hòa Đa || 1.183,90 || Thôn Hòa Đa, xã Tuy An Nam, Đắk Lắk || |----- | Tuy Hòa || 1.197,52 || Số 149, đường Lê Trung Kiên, phường Tuy Hòa, Đắk Lắk ||
|----- | Đông Tác || 1.202,05 || Đường 3 tháng 2, phường Phú Yên, Đắk Lắk || |----- | Phú Hiệp || 1.210,83 || Khu phố Phú Hiệp, phường Hòa Hiệp, Đắk Lắk || Dự kiến mở tuyến đường sắt Tuy Hòa – Buôn Ma Thuột trong tương lai. |----- | Hảo Sơn || 1.220,14 || Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân, Đắk Lắk || |----- | Đại Lãnh || 1.232,20 || Xóm 2, thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, Khánh Hòa]] || |----- | Tu Bông || 1.241,90 || Thôn Long Hòa, xã Tu Bông, Khánh Hòa || |----- | Giã || 1.254,05 || Xã Vạn Ninh, Khánh Hòa || |----- | Hòa Huỳnh || 1.269,50 || Xã Bắc Ninh Hòa, Khánh Hòa || |----- | Ninh Hòa || 1.280,56 || Tổ dân phố 3, phường Ninh Hòa, Khánh Hòa || |----- | Phong Thạnh || 1.287,30 || Thôn Phong Thạnh, xã Nam Ninh Hòa, Khánh Hòa || |----- | Lương Sơn || 1.302,98 || Phường Bắc Nha Trang, Khánh Hòa || |----- | Nha Trang || 1.314,93 || 17 Thái Nguyên, phường Nha Trang, Khánh Hòa || Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. |}

Từ Nha Trang đến Bình Thuận

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- | Cây Cầy || 1.329,05 || Xã Suối Hiệp, Khánh Hòa || |----- || Hòa Tân || 1.340,54 || Xã Suối Dầu, Khánh Hòa || |----- || Suối Cát || 1.351,35 || Xã Cam Hiệp, Khánh Hòa || |----- | Ngã Ba || 1.363,78 || Phường Ba Ngòi, Khánh Hòa || Từng có tuyến đường sắt Ngã Ba - Ba Ngòi nối với cảng Ba Ngòi (nay không còn sử dụng). |----- || Cam Thịnh Đông || 1371,842 || Xã Nam Cam Ranh, Khánh Hòa || |----- | Kà Rôm || 1.381,93 || Xã Công Hải, Khánh Hòa || |----- | Phước Nhơn || 1.398,06 || Xã Xuân Hải, Khánh Hòa || |----- | Tháp Chàm || 1.407,63 || Đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, Khánh Hòa || Từng có tuyến đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt (nay đã dừng hoạt động). |----- | Hòa Trinh || 1.419,50 || Ấp Văn Lâm, xã Thuận Nam, Khánh Hòa || |----- | Cà Ná || 1.436,31 || Xã Cà Ná, Khánh Hòa || |----- || Vĩnh Tân || 1.446,012 || Xã Vĩnh Hảo, Lâm Đồng || |----- || Vĩnh Hảo || 1.454,917 || Xã Vĩnh Hảo, Lâm Đồng || |----- | Sông Lòng Sông || 1.465,54 || Xã Tuy Phong, Lâm Đồng || |----- || Phong Phú || 1.473,231 || Xã Tuy Phong, Lâm Đồng || |----- | Sông Mao || 1.484,49 || Xã Hải Ninh, Lâm Đồng || |----- || Châu Hanh || 1.493,69 || Xã Hồng Thái, Lâm Đồng || |----- | Sông Lũy || 1.506,1 || Xã Sông Lũy, Lâm Đồng || |----- | Long Thạnh || 1.522,615 || Xã Hồng Sơn, Lâm Đồng || |----- | Ma Lâm || 1.532,845 || Xã Hàm Thuận, Lâm Đồng || |----- | Hàm Liêm || 1541,55 || Xã Hàm Liêm, Lâm Đồng || |----- | Bình Thuận || 1.551,15 || Xã Hàm Kiệm, Lâm Đồng || Bắt đầu tuyến đường sắt Bình Thuận – Phan Thiết. Tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy. Trước đây có tên gọi là Ga Mương Mán. |}

Từ Bình Thuận đến Sài Gòn

! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ga ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Cây số ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Địa chỉ ! style="text-align: center; background: #aacccc;"|Ghi chú |----- || Hàm Cường Tây || 1.559,114 || Xã Hàm Kiệm, Lâm Đồng || |----- || Suối Vận || 1.567,72 || Xã Hàm Kiệm, Lâm Đồng || |----- || Sông Phan || 1.582,86 || Xã Tân Lập, Lâm Đồng || |----- | Sông Dinh || 1.595,93 || Xã Suối Kiết, Lâm Đồng || |----- | Suối Kiết || 1.603,1 || Xã Suối Kiết, Lâm Đồng || |----- | Gia Huynh || 1.613,51 || Xã Suối Kiết, Lâm Đồng || |----- | Trản Táo || 1.619,9 || Xã Xuân Đông, Đồng Nai || |----- | Gia Ray || 1.630,87 || Xã Xuân Lộc, Đồng Nai || |----- | Bảo Chánh || 1.639,83 || Xã Xuân Lộc, Đồng Nai || |----- | Long Khánh || 1.649,36 || Số 23, đường Trần Phú, phường Long Khánh, Đồng Nai || |----- | Dầu Giây || 1.661,32 || Xã Dầu Giây, Đồng Nai || |----- | Trung Hòa || 1.669,75 || Xã Hưng Thịnh, Đồng Nai || |----- | Trảng Bom || 1.677,51 || Xã Trảng Bom, Đồng Nai ||Sẽ có tuyến đường sắt Trảng Bom - Vũng Tàu trong tương lai |- | Hố Nai || 1.688,04 || Phường Hố Nai, Đồng Nai || |- | Biên Hòa || 1.697,48 || Đường Hưng Đạo Vương, phường Trấn Biên, Đồng Nai || |----- | Dĩ An || 1.706,71 || Đường Nguyễn An Ninh, phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh || Có đường nhánh nối với Công ty Xe lửa Dĩ An. Là điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh (từng tồn tại trước năm 1970, có kế hoạch xây dựng lại). |----- | Sóng Thần || 1.710,56 || Đại lộ Độc Lập, phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh ||Ga hàng hóa lớn phía Nam. |- | Bình Triệu || 1.718,34 || Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình, Thành phố Hồ Chí Minh || |----- | Gò Vấp || 1.722,13 || Số 1, đường Lê Lai, phường phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh ||Từng là một trong hai điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn - Lộc Ninh (cái còn lại là ga Dĩ An) |----- | Sài Gòn || 1.726,2 || Số 1 đường Nguyễn Thông, phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh || Ga cuối cùng, kết thúc tuyến đường sắt Bắc – Nam, ngày xưa đây là ga Hòa Hưng và ga Sài Gòn gốc nằm ở vị trí công viên 23/9 ngày nay, từ đó tỏa đi các hướng như Đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho và các tỉnh miền trung. |}

👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|234x234px|[[Ga Hà Nội, điểm đầu của đường sắt Bắc Nam]] Dưới đây là danh sách các nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất (Bắc – Nam): ## Từ Hà Nội đến Ninh Bình !
Logo của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ** Đường sắt Việt Nam** là một trong những ngành công nghiệp lâu đời của Việt Nam. Ngành Đường sắt Việt Nam ra đời năm 1881
nhỏ|400x400px|Bản đồ hạ tầng đường sắt ở Bắc Triều Tiên (năm 2020) Bắc Triều Tiên có hệ thống đường sắt bao gồm một mạng lưới rộng khắp đất nước, với mạng lưới đường sắt theo
**Tuyến đường sắt Kalka–Shimla** là tuyến đường sắt khổ hẹp nằm ở miền Bắc Ấn Độ đi qua vùng núi từ Shimla tới Kalka của Panchkula. Tuyến đường sắt được biết đến với khung cảnh
thumb|right|[[Tàu điện ngầm Glasgow]] thumb|right|[[Rapid Rail|Rapid KL – Tuyến Kelana Jaya]] thumb|right|[[Tuyến Văn Hồ (Tuyến Nâu), Đường sắt đô thị Đài Bắc]] thumb|[[Tuyến 3 Scarborough trước đây của hệ thống tàu điện ngầm Toronto được
**Tuyến 2** (tên tuyến theo giai đoạn 1: **Bến Thành – Tham Lương**) là một tuyến metro thuộc hệ thống Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh đang được xây dựng từ năm
**Tuyến đường sắt xuyên Iran** () là dự án xây dựng đường sắt lớn bắt đầu tại Pahlavi Iran năm 1927 và hoàn thành vào năm 1938, dưới sự chỉ đạo của nhà vua Iran
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
**Đường sắt tốc độ cao hơn** (, **HrSR**) là biệt ngữ dùng để chỉ các dịch vụ đường sắt chở khách liên tỉnh có tốc độ tốc đa lớn hơn đường sắt thông thường, nhưng
**Đường sắt Nhà nước Triều Tiên** (조선민주주의인민공화국 철도성, _ Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwaguk Ch'ŏldo_, thường được gọi là 국철, _Kukch'ŏl_, "State Rail") là bộ phận điều hành của Bộ Đường sắt Bắc Triều Tiên và
:_Bài này viết về tuyến đường sắt được Nhật Bản xây dựng trong Thế chiến II. Về các bài viết liên quan tới các tuyến đường sắt của Myanmar, xem Các tuyến đường sắt của
là một tuyến đường sắt tại Tokyo, Nhật Bản. Đây là tuyến duy nhất được vận hành bởi công ty hợp tác công-tư Đường sắt Tốc hành Ven biển Tokyo. Tuyến đường kết nối khu
nhỏ|221x221px|[[Đường sắt Bắc Nam tại Việt Nam, hiện nay tuyến đường sắt chính này vẫn sử dụng loại khổ hẹp]] Một **đường sắt khổ hẹp** là một tuyến đường sắt có khổ đường hẹp hơn
thumb|Tại [[Los Angeles, quá trình mở rộng hệ thống giao thông công cộng được thúc đẩy phần lớn nhờ đường sắt nhẹ.]] **Đường sắt nhẹ** (tiếng Anh: _light rail_ hoặc _light rail transit_, viết tắt
thumb|right|Hệ thống [[Tàu điện ngầm thành phố New York là hệ thống tàu điện ngầm vận hành độc lập lớn nhất trên thế giới tính theo số lượng nhà ga mà nó phục vụ, sử
**Tuyến 1** hay còn gọi là **Tuyến Bến Thành – Suối Tiên** là một tuyến metro thuộc hệ thống Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, vận hành vào lúc 10:00 ngày 22
nhỏ|Tàu cao tốc [[ICE (Intercity-Express) tại Đức]] nhỏ|phải|[[E5 Series Shinkansen|E5 Series Shinkansen tại Nhật Bản]] nhỏ|phải|[[Intercity-Express|ICE thế hệ thứ ba do Đức thiết kế trên tuyến đường sắt cao tốc Köln–Frankfurt]] **Đường sắt cao tốc**
**Tuyến 2** hay còn gọi là **Tuyến Nội Bài – Hoàng Quốc Việt** hoặc **Tuyến Hoàn Kiếm** (Giai đoạn 1: **Nam Thăng Long – Trần Hưng Đạo**) là tuyến metro đang được giải phóng mặt
là một tuyến đường sắt chính của Nhật Bản thuộc mạng lưới của Tập đoàn Đường sắt Nhật Bản (JR Group), nối các ga và . Nó dài , không kể nhiều tuyến trung chuyển
là một ga đường sắt rất quan trọng nằm ở quận Shinjuku và Shibuya, Tokyo, Nhật Bản. Đây là một hệ thống ga phức hợp kết nối nhiều tuyến tàu giữa các quận đặc biệt
**Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh** (, tên viết tắt là _HCMC Metro_) là hệ thống đường sắt đô thị đang xây dựng tại Thành phố Hồ Chí Minh. Dự án là
**Tuyến 5: Văn Cao – Hòa Lạc** (tên đầy đủ: **Văn Cao – Ngọc Khánh – Láng – Hòa Lạc**) là tuyến metro thuộc hệ thống Đường sắt đô thị Hà Nội đang được chuẩn
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Á và châu Đại Dương. ## Afghanistan (2) nhỏ|[[Minaret ở Jam|trái]] * Tháp giáo đường ở Jam và các
là một tuyến đường sắt ở Nhật Bản, với điểm đầu tại ga Higashi-Noshiro ở tỉnh Akita và kết thúc tại ga Kawabe ở tỉnh Aomori, thuộc vùng Tōhoku, phía bắc của đảo Honshu. Tuyến
là một tuyến đường sắt vận hành bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East) nằm ở phía Tây của Tokyo, Nhật Bản. Nó kết nối Tachikawa và Tuyến Chūō với thị trấn
là một công ty vận tải hành khách đường sắt lớn của Nhật Bản và một trong 7 công ty được tách ra từ Đường sắt Quốc gia Nhật Bản (JNR) sau khi tập
là tuyến tàu điện ngầm bánh lốp ở Sapporo, Hokkaido, Nhật Bản. Tuyến này là một phần của hệ thống tàu điện ngầm đô thị Sapporo và được điều hành bởi Cục Giao thông Vận
Hình ảnh tái hiện một buổi trình diễn nhạc cụ truyền thống cổ của Trung Quốc (nhã nhạc cung đình [[nhà Thanh)]] nhỏ|Nhóm nghệ sĩ [[người Nạp Tây hòa tấu nhạc cụ cổ truyền]] **Những
Trong bộ manga/anime One Piece có một số lượng lớn nhân vật rất phong phú được tạo ra bởi Oda Eiichiro. Bối cảnh của manga/anime được đặt trong một thế giới viễn tưởng rộng lớn
**Anh hùng xạ điêu** là phần mở đầu trong bộ tiểu thuyết võ hiệp Xạ điêu tam bộ khúc của nhà văn Kim Dung. Trong truyện có nhiều nhân vật có tiểu sử riêng. Dưới
là một tuyến đường sắt Nhật Bản kết nối ga Tachikawa ở Tachikawa, Tokyo và ga Kawasaki ở Kawasaki, Kanagawa. Hầu như suốt chiều dài tuyến chạy song song với sông Tama, ranh giới tự nhiên giữa Tokyo và tỉnh Kanagawa. Và
Một số nhân vật chính và phụ của trong truyện Đây là danh sách các nhận vật trong bộ truyện tranh _Thám tử lừng danh Conan_ được tạo ra bởi tác giả Aoyama Gosho. Các
nhỏ|250x250px|[[Ga Dorasan]] **Tuyến Gyeongui** là tuyến đường sắt giữa Ga Seoul và Ga Dorasan ở Paju. Korail điều hành dịch vụ Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul giữa Ga Seoul và Ga Dorasan .
Dưới đây là danh sách các cuộc biểu tình tại Hồng Kông tháng 12 năm 2019 ## Diễn biến ### Ngày 1 tháng 12: Diễu hành Khoảng 200 người đã diễu hành từ Quảng trường
Sau đây là danh sách các nhân vật của loạt manga và anime **_Enen no Shouboutai_**. ## Thế giới ### Hoàng quốc Tokyo Mặc dù được mệnh danh như là một "quốc gia" hay "đế
Dưới đây là danh sách nhân vật trong light novel Sword Art Online của tác giả Kawahara Reki ## Nhân vật chính ### Kirito :Tiếng Nhật: :Tên thật: : : Là nhân vật chính của
nhỏ|325x325px|Từ trái sang:
_hàng trước_: [[Doraemon (nhân vật)|Doraemon, Dorami
_hàng giữa_: Dekisugi, Shizuka, Nobita, Jaian, Suneo, Jaiko
_hàng sau_: mẹ Nobita, ba Nobita]] **_Doraemon_** nguyên gốc là một series manga khoa học
Dưới đây là danh sách ghi nhận về những cuộc nhường ngôi trong lịch sử Trung Quốc: ## Tự nguyện nhường ngôi ### Nhường ngôi nhưng vẫn giữ quyền nhiếp chính # Năm 299 TCN,
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách này không bao
Danh sách nhân vật trong manga và anime InuYasha. Danh sách này bao gồm cả các nhân vật trong Hanyō no Yasha-Hime. ## Nhân vật chính diện ### InuYasha (Khuyển Dạ Xoa) :Lồng tiếng bởi:
Đây là danh sách của các Shinigami (死神 _Tử Thần_, nghĩa đen "Thần chết" hoặc Soul Reaper trong manga tiếng Anh), một nhóm nhân vật đặc trưng trong anime và manga _Bleach_, được tạo ra
Thất kiếm anh hùng là bộ phim hoạt hình do Trung Quốc dựa theo bộ phim cùng tên do hai nhà làm phim Trung Quốc là Vương Hồng và Hạ Mộng Phàm dựng lên, dựa
Dưới đây là danh sách các nhân vật trong manga và anime Gakuen Alice. ## Các học sinh của khối Sơ đẳng thuộc Học viện Alice ### Yukihira Mikan (Sakura Mikan) nhỏ Tên: Tá Thương
Đây là danh sách về các nhân vật trong tác phẩm _Urusei Yatsura_ của Takahashi Rumiko. Bộ truyện tranh _Urusei Yatsura_ có dàn nhân vật đông đảo do Rumiko Takahashi tạo ra. Kể về câu
Danh sách về những nhân vật ở trong Shijō Saikyō no Deshi Ken'ichi ## Võ đường lương sơn bạc (Ryozanpaku) ### Kenichi Shirahama _Shirahama Ken'ichi_ (白 浜 兼 一 (ケンイチ) _Bạch Banh Kiêm Nhất_) Lồng
Một [[Tập tính bầy đàn|đàn chim sáo đá xanh. Với số lượng hơn 310 triệu con, loài này chứa cá thể ít nhất phải bằng số người ở Hoa Kỳ.]] Đây là một bản tập
**Nhà Hán** là hoàng triều thứ hai trong lịch sử Trung Quốc, do thủ lĩnh khởi nghĩa nông dân Lưu Bang thành lập và được cai trị bởi gia tộc họ Lưu. Tiếp nối nhà
Danh sách này bao gồm các hệ thống tàu metro điện khí hóa trên toàn cầu. Tại một số nơi, các hệ thống metro có thể được gọi bằng những tên gọi như **tàu điện
nhỏ|Tỉnh lộ 943 đoạn đi qua Thị trấn [[Phú Hòa, Thoại Sơn, An Giang]] nhỏ|Hệ thống giao thông Việt Nam 2000 Các tuyến đường bộ, đường sắt, đường hàng không trong **mạng lưới giao thông
**Giải thưởng Nhà nước về Văn học Nghệ thuật** là 1 trong 2 lĩnh vực của Giải thưởng Nhà nước, do Chủ tịch nước Việt Nam ký quyết định, tặng thưởng cho những tác giả