✨Danh sách giải thưởng và đề cử của (G)I-dle
Đây là danh sách giải thưởng và đề cử của (G)I-dle, một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được Cube Entertainment thành lập vào năm 2018. Sau khi ra mắt công chúng với đĩa đơn "Latata" vào tháng 5 năm 2018, nhóm đã nhận được một số giải nhóm nhạc nữ mới xuất sắc nhất ở các lễ trao giải như Asia Artist Awards, Gaon Chart Music Awards, Genie Music Awards, Golden Disc Awards, Korea Popular Music Awards và Melon Music Awards.
Giải thưởng
Chương trình âm nhạc
The Show
! Điểm |
---|
rowspan="3" |
22 tháng 5 |
rowspan="2" |
10000 |
- |
29 tháng 5 |
8455 |
- |
4 tháng 9 |
"HANN (Alone)" |
6925 |
- |
2019 |
2 tháng 7 |
"Uh-Oh" |
7505 |
- |
2021 |
26 tháng 1 |
"HWAA" |
8184 |
- |
rowspan=2 |
22 tháng 3 |
"TOMBOY" |
7970 |
- |
25 tháng 10 |
"Nxde" |
8551 |
- |
2023 |
23 tháng 5 |
"Queencard" |
8157 |
} |
Show Champion
|- | 2018 | 29 tháng 8 | "HANN (Alone)" |- | rowspan=2|2020 | 12 tháng 8 | rowspan=2|"DUMDi DUMDi" |- | 19 tháng 8 |- | 2021 | 20 tháng 1 | "HWAA" |- | rowspan=3|2022 | 23 tháng 3 | "TOMBOY" |- | 26 tháng 10 | rowspan=2|"Nxde" |- | 9 tháng 11 |- |2023 |24 tháng 5 |"Queencard" |- |2024 |7 tháng 2 |"Super Lady" |}
M Countdown
!Điểm |
---|
rowspan="2" |
24 tháng 5 |
"LATATA" |
8183 |
- |
6 tháng 9 |
"HANN (Alone)" |
7213 |
- |
rowspan=3 |
16 tháng 4 |
"Oh my god" |
- |
13 tháng 8 |
rowspan=2 |
8842 |
- |
20 tháng 8 |
8521 |
- |
rowspan=3 |
21 tháng 1 |
rowspan=3 |
9594 |
- |
28 tháng 1 |
7725 |
- |
4 tháng 2 |
7173 |
- |
rowspan=3 |
24 tháng 3 |
rowspan=2 |
8259 |
- |
31 tháng 3 |
7688 |
- |
27 tháng 10 |
"Nxde" |
- |
2023 |
25 tháng 3 |
"Queencard" |
9207 |
- |
rowspan=3 |
8 tháng 2 |
rowspan=3 |
8780 |
- |
15 tháng 2 |
- |
22 tháng 2 |
7268 |
} |
Music Bank
!Điểm |
---|
2020 |
17 tháng 4 |
"Oh my god" |
5831 |
- |
2021 |
22 tháng 1 |
"HWAA" |
5846 |
- |
2022 |
28 tháng 10 |
"Nxde" |
12541 |
- |
rowspan=2 |
26 tháng 5 |
rowspan=2 |
10487 |
- |
14 tháng 7 |
5154 |
} |
Show! Music Core
!Điểm |
---|
2020 |
18 tháng 4 |
"Oh my god" |
8788 |
- |
rowspan=2 |
23 tháng 1 |
rowspan=2 |
9831 |
- |
30 tháng 1 |
7454 |
- |
rowspan=4 |
26 tháng 3 |
"TOMBOY" |
7588 |
- |
29 tháng 10 |
rowspan=3 |
9081 |
- |
12 tháng 11 |
7684 |
- |
19 tháng 11 |
6191 |
- |
rowspan=5 |
27 tháng 5 |
rowspan=5 |
7757 |
- |
3 tháng 6 |
8133 |
- |
10 tháng 6 |
6460 |
- |
24 tháng 6 |
6369 |
- |
1 tháng 7 |
7504 |
} |
Inkigayo
!Điểm |
---|
rowspan=3 |
19 tháng 4 |
"Oh my god" |
8332 |
- |
16 tháng 8 |
rowspan=2 |
7143 |
- |
23 tháng 8 |
7007 |
- |
rowspan=2 |
24 tháng 1 |
rowspan=2 |
9653 |
- |
31 tháng 1 |
6412 |
- |
rowspan=6 |
27 tháng 3 |
rowspan=3 |
8037 |
- |
3 tháng 4 |
9648 |
- |
5 tháng 6 |
6314 |
- |
6 tháng 11 |
rowspan=3 |
9409 |
- |
13 tháng 11 |
9164 |
- |
20 tháng 11 |
6624 |
- |
rowspan=3 |
28 tháng 5 |
rowspan=3 |
8779 |
- |
4 tháng 6 |
9423 |
- |
11 tháng 6 |
8112 |
- |
rowspan=6 |
31 tháng 3 |
rowspan=3 |
6119 |
- |
7 tháng 4 |
6104 |
- |
14 tháng 4 |
6056 |
- |
11 tháng 8 |
rowspan=3 |
6883 |
- |
18 tháng 8 |
6862 |
- |
25 tháng 8 |
6737 |
} |
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**(G)I-dle** (, viết cách điệu là **(G)I-DLE**), cũng được biết đến với tên **I-dle** (아이들 ; _Aideul_) là một nhóm nhạc nữ đa quốc tịch hoạt động tại Hàn Quốc, được thành lập và quản
**Jeon So-yeon** (Hangul: 전소연, Hanja: 田小娟, Hán Việt: Điền Tiểu Quyên, sinh ngày 26 tháng 8 năm 1998), thường được biết đến với nghệ danh **Soyeon**, là một nữ ca sĩ, rapper, nhạc sĩ và
**Nicha Yontararak** (tiếng Thái: ณิชา ยนตรรักษ์, Hangul: 니차 욘따라락, sinh ngày 23 tháng 10 năm 1997), được biết đến với nghệ danh **Minnie** (Hangul: 민니). Cô là một ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên
**Tống Vũ Kỳ** (Phồn thể: 宋雨琦, Giản thể: 宋雨琦, Bính âm: _Sòng Yŭqí_, Hangul: 송우기, Romaja: _Song Woo-gi_, sinh ngày 23 tháng 9 năm 1999), còn được biết đến với nghệ danh **Yuqi**, là một
**_K/DA_** là một nhóm nhạc nữ ảo gồm 4 thành viên là 4 vị tướng với trang phục theo chủ đề âm nhạc trong _Liên Minh Huyền Thoại_: Ahri, Akali, Evelynn và Kai'Sa. Đây là