✨Daigo, Ibaraki

Daigo, Ibaraki

là thị trấn thuộc huyện Kuji, tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.736 người và mật độ dân số là 48 người/km2. Tổng diện tích thị trấn là 325,8 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Ibaraki Hitachiōta Hitachiōmiya Fukushima Yamatsuri Tanagura *Tochigi Ōtawara Nakagawa

Khí hậu

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
là thị trấn thuộc huyện Kuji, tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.736 người và mật độ dân số là 48 người/km2.
là thành phố thuộc tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 39.267 người và mật độ dân số là 110 người/km2. Tổng diện
là thành phố thuộc tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 52.265 người và mật độ dân số là 130 người/km2. Tổng diện
**Gia tộc Minamoto** (**源** / みなもと) là một dòng họ Hoàng tộc đặc biệt danh giá của người Nhật, được Thiên hoàng ban cho những người con và cháu thuộc Hoàng tộc không được kế
**Thành phố Akita** (kanji: 秋田市, kana: あきたし, _Akita-shi_, Hán Việt: Thu Điền thị) là tỉnh lị của tỉnh Akita ở vùng Tohoku trên đảo Honshu của Nhật Bản. ## Khái quát Thành phố có diện
**Thị trấn ** (町; _chō_ hay _machi_) là một đơn vị hành chính địa phương ở Nhật Bản. Về mặt địa lý nó nằm trong tỉnh. Đôi khi, _Machi_ hay _chō_ cũng được dùng để
**_Naka_** (tiếng Nhật: 那珂) là một tàu tuần dương hạng nhẹ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp _Sendai_. Tên của nó được đặt theo sông Naka tại tỉnh Tochigi và Ibaraki ở
là thị trấn thuộc huyện Nasu, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.215 người và mật độ dân số là 79 người/km2.