✨Đại học Genève

Đại học Genève

thumb Trường Đại học Genève (tiếng Pháp: Université de Genève) là một trường đại học công lập nghiên cứu tại Genève, Thụy Sĩ. Trường được thành lập bởi John Calvin vào năm 1559 như là một chủng viện thần học. Sau đó, trường chuyển sang tập trung vào chủ nghĩa Khai sáng vào thế kỷ 17. Hiện nay, trường đại học này là trường đại học lớn thứ ba ở Thụy Sĩ về số lượng sinh viên.

Năm 1873, trường từ bỏ xu hướng tôn giáo và trở thành trường chính thức không theo tôn giáo. Khoảng 40% số sinh viên đến từ nước ngoài.

Trường đại học theo đuổi ba nhiệm vụ chính: giảng dạy, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng. Năm 2016, trường được xếp hạng thứ 53 trên toàn thế giới bởi Shanghai Academic Ranking of World Universities, thứ 89 theo QS World University Rankings, và thứ 131 trong bảng xếp hạng Times Higher Education World University Rankings.

UNIGE là thành viên của Liên minh các Trường Đại học Nghiên cứu Châu Âu (bao gồm các cơ sở giáo dục như Amsterdam, Barcelona, Cambridge, Heidelberg và Milan), Nhóm Coimbra và Hiệp hội Đại học Châu Âu.

Trường có đa dạng sinh viên, với sinh viên đến từ hơn 150 quốc gia. Trường cũng là nơi đào tạo của nhiều trung tâm nghiên cứu và viện nghiên cứu, bao gồm Trung tâm Chính sách An ninh Geneva, Viện Nghiên cứu Toàn cầu và Viện Y tế Toàn cầu.

Giải Nobel

  • Norman Angell (1872-1967), giải Nobel Hòa bình 1933
  • Karl Gunnar Myrdal (1898-1987), giải Nobel khoa học kinh tế năm 1974
  • Daniel Bovet (1907-1992), giải Nobel Y học 1957
  • Niels Kaj Jerne (1911-1994), giải Nobel y học năm 1984
  • Maurice Allais (1911 -), giải Nobel về Khoa học Kinh tế năm 1988
  • Edmond H. Fischer (1920 -), giải Nobel Y học 1992
  • Martin Rodbell (1925-1998), giải Nobel Y học 1994
  • Alan Jay Heeger (1936 -), giải Nobel Hóa học 2000
  • Werner Arber (1929 -), giải Nobel Y học 1978
  • Kofi Annan (1938 -), giải Nobel Hòa bình 2001

    Học giả nổi bật

    *Werner Arber (1929-) *Jonathan Barnes (1942-) *Roland Barthes (1915–1980) *Samuel Baud-Bovy (1906–1986) *Yves Bonnefoy (1923-) *Raymond Boudon (1934-) *Jacques Bouveresse (1940-) *Bernard Bouvier (1861–1941) *Bertrand Bouvier (1929-) *François Bovon (1938 -) *Michel Butor (1926-) *Edouard Claparède (1873–1940) *Georges Cottier (1922-) *Victoria Curzon-Price (1942-) *Waldemar Deonna (1880–1959) *Alfred Dufour (1933-) *Pascal Engel (1954-) *Georges Favon (1843–1902) *Théodore Flournoy (1854–1920) *Bernard Gagnebin (1915–1998) *Orio Giarini (1936-) *Marcel Golay (1927-) *Jeanne Hersch (1910–2000) *Bärbel Inhelder (1913–1997) *Albert Jacquard (1925-) *Jean Kellerhals (1941-) *Hans Kelsen (1881–1973) *Ulrich K. Laemmli *Jan-Erik Lane (1946-) *Michel Léonard (1949-) *Alain de Libera (1948-) *Giorgio Malinverni (1941-) *Michel Mayor (1942-) *Franklin Mendels (1943–1988) *Hans Morgenthau (1904–1980) *Kevin Mulligan (1951-) *Robert Mundell (1932-) *Joseph Nye (1937-) *Douglass North (1920-) *Carlo Ossola (1946-) *Jean Piaget (1896–1980) *Jean Pictet (1914–2002) *Olivier Reverdin (1913–2000) *André Rey (1906–1965) *Gonzague de Reynold (1880–1970) *Georges de Rham (1903–1990) *Anik de Ribaupierre (1946-) *Denis de Rougemont (1906–1985) *Jean Rousset (1910–2002) *Ferdinand de Saussure (1857–1913) *Klaus Scherer (1943-) *Klaus Schwab (1938-) *Stanislav Smirnov (1970-) *Jean Starobinski (1920-) *George Steiner (1929-) *Pierre Weiss (1952-) *Chaim Weizmann (1874–1952) *Éric Werner (1940-) *Jean Ziegler (1934-)

Sinh viên nổi bật

*Sir Norman Angell *Kofi Annan (HEI) *José Manuel Durão Barroso (IUEE) *Ferdinand P. Beer *Astrid de Belgique (IUEE) *Manolo Blahnik *Nicolas Bouvier *Micheline Calmy-Rey (HEI) *Antoine Alfred Désiré Carteret *André Chavanne *Henry Chrouet *Ruth Dreifuss *Georges Favon *Claude Goretta *Christian Grobet *Afet İnan *Joséphine-Charlotte de Belgique *Sandra Kalniete *Lazare Kopelmanas *Zygmunt Krasiński *Nora von und zu Liechtenstein (HEI) *Henri of Luxembourg (HEI) *Gilles Marchand *Maria Teresa Mestre *Alain Morisod *Serge Moscovici *Claude Nicollier *Jean Pictet *Claude Piron *Hans-Gert Pöttering *Darius Rochebin *Nasser Mohammed Al-Ahmed Al-Sabah *Emanuele Filiberto di Savoia *Hartley Shawcross, Baron Shawcross *Marco Solari *Manuel Tornare *Claude Torracinta *Gérard Zinsstag * Jürgen Wöhler
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ **Viện Sau đại học Genève** (tiếng Pháp: Institut de hautes études internationales et du développement – IHEID), thường được gọi tắt là **Viện Genève**, là một cơ sở giáo dục và nghiên cứu sau
thumb **Trường Đại học Genève** (tiếng Pháp: _Université de Genève_) là một trường đại học công lập nghiên cứu tại Genève, Thụy Sĩ. Trường được thành lập bởi John Calvin vào năm 1559 như là
**Trường Đại học Kiến trúc Sài Gòn** là một trường đại học thuộc Viện Đại học Sài Gòn, tồn tại từ 1954 đến 1975. Trường này là tiền thân của Trường Đại học Kiến trúc
**Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn** ( – **USSH-VNUHCM**) là một thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh – hệ thống đại học xếp hạng 158
**Đại học Y Poznan** ( _Karola Marcinkowskiego w Poznaniu_) là một trường đại học y khoa nổi tiếng của Ba Lan, nằm ở thành phố Poznań ở phía tây Ba Lan. Nó bắt đầu từ
**Đoàn Cố vấn Việt Nam Đại học Tiểu bang Michigan** (, thường gọi là **Đoàn Đại học Tiểu bang Michigan** và viết tắt là **MSUG**) là một chương trình hỗ trợ kỹ thuật được cung
**Trường Đại học Y khoa Sài Gòn** là trường đại học đào tạo bác sĩ y khoa của Việt Nam Cộng hòa. Đây là một phân khoa đại học của Viện Đại học Sài Gòn.
**Trường Đại học Luật khoa Sài Gòn** là một trường thành viên của Viện Đại học Sài Gòn. Trường được thành lập năm 1955 và giải thể vào năm 1976. ## Lịch sử Trường Đại
**Genève** ( theo tiếng Pháp, phiên âm tiếng Việt: **Giơ-ne-vơ hoặc Giơ-neo** ; ; ; ) là thành phố đông dân thứ hai ở Thụy Sĩ (sau Zürich) và là thành phố Romandy (phần nói
**Tâm lý học** () là ngành khoa học nghiên cứu về tâm trí và hành vi, tìm hiểu về các hiện tượng ý thức và vô thức, cũng như cảm xúc và tư duy. Đây
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:UPEACE-view.jpg|phải|nhỏ|Một góc Đại học Hòa bình **Đại học Hòa bình** là một trường đại học, tổ chức quốc tế do Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc thành lập vào năm 1980. Đại học Hòa bình
**Bảo Đại** (chữ Hán: , 22 tháng 10 năm 1913 – 31 tháng 7 năm 1997), tên khai sinh là **Nguyễn Phúc (Phước) Vĩnh Thụy** (), là vị hoàng đế thứ 13 và là vị
**Bellevue** là một đô thị thuộc bang Genève, Thụy Sĩ. Đô thị này toạ lạc dọc theo bờ bắc của hồ Genève và đã phát triển nhanh chónh trong hai thập kỷ qua do nội
**Werner Arber** (sinh ngày 3.6.1929) là nhà vi sinh vật học và nhà di truyền học người Thụy Sĩ đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1978 chung với Hamilton O. Smith
**Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc**, viết tắt **UNESCO** là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hợp Quốc, được thành lập vào năm 1945
**Đại Việt Quốc dân Đảng**, thường được gọi tắt là **Đảng Đại Việt**, là một đảng phái chính trị của Việt Nam, thành lập từ năm 1939. Đảng Đại Việt là một trong những đảng
**Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân, Đà Lạt** là một trường trung học phổ thông công lập nằm trên đường Bùi Thị Xuân, phường 2, thành phố Đà Lạt. Trường được thành lập
**Trường Trung học phổ thông Chuyên Chu Văn An** (còn được gọi là **Trường Chu Văn An**, **Trường Bưởi**, **Trường Chu** hay trước đây là **Trường Trung học phổ thông Quốc gia Chu Văn An,**
**Đồng Thị Bích Thủy** (10 tháng 12 năm 1954 – 9 tháng 2 năm 2017), quê quán ở xã Mậu Tài, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên – Huế, là một phó giáo sư, tiến
**Trường** **Trung học Phổ thông Chuyên Lê Khiết** là một trường trung học phổ thông chuyên công lập tại tỉnh Quảng Ngãi. Trường được thành lập vào năm 1945 với tên gọi là trường trung
**Ferdinand de Saussure** (; 26 tháng 11 năm 1857 – 22 tháng 2 năm 1913) là một nhà ngôn ngữ học và ký hiệu học người Thụy Sĩ sinh ra và lớn lên tại Genève.
**Mikhail Sergeyevich Gorbachyov** (chính tả tiếng Anh: **Gorbachev**; phiên âm tiếng Việt: **Goóc-ba-chốp**; 2 tháng 3 năm 1931 – 30 tháng 8 năm 2022) là một chính khách người Nga, nhà lãnh đạo thứ tám
**Tạ Quang Bửu** (1910–1986) là giáo sư, nhà khoa học Việt Nam, người đặt nền móng cho lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ quân sự Việt Nam, nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc
Biểu trưng Phong trào Đại kết. **Phong trào Đại kết** đề cập tới những nỗ lực của các Kitô hữu hoặc các truyền thống giáo hội khác nhau nhằm phát triển mối quan hệ gần
**Helmut Josef Michael Kohl** (3 tháng 4 năm 1930 – 16 tháng 6 năm 2017) là một chính khách và chính trị gia bảo thủ Đức. Ông từng là Thủ tướng Đức từ năm 1982
**Huỳnh Tấn Phát** (1913 – 1989) là Chủ tịch Cộng hòa miền Nam Việt Nam (1969 – 1976), Phó Thủ tướng, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
**Albert Phạm Ngọc Thảo** (1922–1965) là một cán bộ tình báo của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông hoạt động dưới vỏ bọc là một sĩ quan cao cấp trong Quân lực Việt Nam
**John Foster Dulles** (; ngày 25 tháng 2 năm 1888 - ngày 24 tháng 5 năm 1959) là một nhà ngoại giao người Mỹ. Là một đảng viên đảng Cộng hòa Hoa Kỳ, ông từng
thumb|Chân dung Trần Văn Tuyên. Luật sư **Trần Văn Tuyên** (1 tháng 9 năm 1913 – 28 tháng 10 năm 1976) là một trong các lãnh tụ của Việt Nam Quốc dân Đảng, cựu dân
**Nathalie Zylberlast-Zand** (1883 - 1942) là nhà thần kinh học Ba Lan. Bà là người Do Thái, qua đời trong nhà tù của Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai. ## Tiểu
**Nguyễn Thiện Nhân** (sinh năm 1953) tại xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh là chính trị gia, Giáo sư kinh tế và Tiến sĩ chuyên ngành Tự động hóa. Ông hiện là
**Nguyễn Xuân Phúc** (sinh ngày 20 tháng 7 năm 1954 tại Quảng Nam) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
**Trương Đại Thiên** (張大千; **Chang Ta-ch'ien**; 10 tháng 5 năm 1899 - 2 tháng 4 năm 1983), ban đầu tên **Trương Chính Tắc** (張正則), sau đổi thành **Trương Viện** (張援), **Trương Huyên** (張諠), **Trương Viên**
**Richard Phillips Feynman** (; 11 tháng 5 năm 1918 – 15 tháng 2 năm 1988) là một nhà vật lý lý thuyết người Mỹ được biết đến với công trình về phương pháp tích phân
**Hoàng Xuân Nhị** (1914–1990) là một nhà giáo, nhà văn, dịch giả Việt Nam. ## Tiểu sử Hoàng Xuân Nhị sinh năm 1914, quê ở làng Yên Hồ, huyện La Sơn, phủ Đức Thọ, nay
nhỏ|Nguyễn Ngọc Huy **Nguyễn Ngọc Huy** (1924-1990) là một chính khách Việt Nam Cộng hòa và một nhà thơ, nhà văn người Việt Nam. Ông là một trong những người sáng lập đảng Tân Đại
**Du Kiến Hoa** (tiếng Trung giản thể: 俞建华, bính âm Hán ngữ: _Yú Jiàn Huá_, tháng 12 năm 1961 – 10 tháng 12 năm 2024, người Hán) là nhà ngoại giao, chính trị gia nước
**Hoàng Xuân Hãn** (1908 – 1996) là một nhà sử học, nhà ngôn ngữ học, nhà nghiên cứu văn hóa, giáo dục Việt Nam đồng thời là một kỹ sư, nhà toán học. Ông là
**Jean Calvin** (tên khai sinh là _Jehan Cauvin_, 10 tháng 7 năm 1509 – 27 tháng 5 năm 1564) là nhà thần học có nhiều ảnh hưởng trong thời kỳ Cải cách Kháng Cách. Tại
**Lê Tự Quốc Thắng** (sinh 3/12/1965) là một nhà toán học, giáo sư, tiến sĩ toán học người Việt Nam. Ông từng đạt huy chương vàng tại kỳ thi Olympic Toán học Quốc tế (IMO)
**Benazir Bhutto** (tiếng Urdu: بینظیر بھٹو; IPA: bɛnɜziɽ botɔ; 21 tháng 6 năm 1953 tại Karachi - 27 tháng 12 năm 2007 tại Rawalpindi) là một nữ chính trị gia Pakistan, cũng là người phụ
thumb|Bản đồ châu Âu được chia lại sau Hội nghị Vienna **Đại hội Viên** (tiếng Đức: _Wiener Kongress_) là một hội nghị với sự tham gia của đại sứ tất cả các quốc gia châu
**Lưu Hải Tinh** (tiếng Trung giản thể: 刘海星, bính âm Hán ngữ: _Liú Hǎixīng_; sinh tháng 4 năm 1963, người Hán) là nhà ngoại giao, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Miguel Asturias **Miguel Ángel Asturias Rosales** (19 tháng 10 năm 1899 – 9 tháng 6 năm 1974) là nhà văn, nhà ngoại giao Guatemala đoạt giải Nobel Văn học năm 1967. ## Tiểu sử Miguel
**Suzanne Cory**, sinh ngày 11 tháng 3 năm 1942 tại Melbourne là nhà sinh học người Úc và là chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Úc. ## Tiểu sử Suzanne Cory đậu bằng cử
**Lưu Kết Nhất** (chữ Anh: _Liu Jieyi_, chữ Trung phồn thể: 劉結一, chữ Trung giản thể: 刘结一, bính âm: Liú Jiéyī), sinh vào tháng 12 năm 1957, người thành phố Bắc Kinh, tham gia công
**Học tập cải tạo tại Việt Nam** là tên gọi hình thức giam giữ mà chính quyền Việt Nam thực hiện đối với một bộ phận các nhân vật mà các chính phủ sở tại
Bức _Ngũ lão hội thiệp đồ_ (五老會帖圖, 오로회첩도) do [[họa sĩ Lưu Thục vẽ năm 1861, cho thấy thú đàm đạo văn chương tiêu biểu của sĩ lâm Triều Tiên.]] **Văn học Cao Ly** hoặc
**Leonid "Leo" Hurwicz** (sinh 21 tháng 8 năm 1917 – mất 24 tháng 6 năm 2008) Giáo sư kinh tế danh dự, ủy viên hội đồng quản trị Đại học Minnesota. Ông khởi xướng sự
**Trần Văn Văn** (1908 – 1966) là một nhà kinh tế và chính khách Việt Nam Cộng hòa. Ông được biết đến là Dân biểu Việt Nam Cộng hòa thuộc Nhóm Caravelle. Ngày 7 tháng