✨Cyclops
nhỏ|Tác phẩm Polyphemus của Johann Heinrich Wilhelm Tischbein, 1802 (Bảo tàng quốc gia Oldenburg) Cyclops (tiếng Hy Lạp: Κύκλωψ, Kuklōps) số nhiều Cyclopes (tiếng Hy Lạp: Κύκλωπες, Kuklōpes), trong thần thoại Hy Lạp và sau này trong thần thoại La Mã, là một thành viên của một chủng tộc người khổng lồ nguyên thủy với đặc điểm chỉ có một con mắt nằm ở giữa trán. Tên cyclops theo nghĩa đen có nghĩa là "mắt tròn" hay "mắt vòng tròn".
Tên của vị thần này được dùng cho tên của một nhân vật trong truyện tranh của Marvel Uncanny X-men (Scott Summers). Trong phim Những cuộc phiêu lưu của Sinbad cũng đã từng xuất hiện về chủng người này.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Cyclops** (**Scott Summers**), một siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong truyện tranh Mỹ được xuất bản bởi Marvel Comics và là một trong những thành viên sáng lập của nhóm X-Men. Nhân vật
**_Araneus cyclops_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus cyclops_ được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1940.
**_Plaesianillus cyclops_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Plaesianillus_. _Plaesianillus cyclops_ được Eugène Simon miêu tả năm 1881.
nhỏ|_Tác phẩm Polyphemus_ của Johann Heinrich Wilhelm Tischbein, 1802 (Bảo tàng quốc gia Oldenburg) **Cyclops** (tiếng Hy Lạp: Κύκλωψ, _Kuklōps_) số nhiều **Cyclopes** (tiếng Hy Lạp: Κύκλωπες, _Kuklōpes_), trong thần thoại Hy Lạp và sau
**_Pseudonympha cyclops,_** **cyclops brown**, là một loài bướm trong họ Nymphalidae.Nó được tìm thấy ở Zimbabwe và Mozambique. Môi trường sống của chúng chủ yếu là các
**_Tomapoderopsis cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Attelabidae. Loài này được Faust miêu tả khoa học năm 1894.
**_Bolbohamatum cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Olivier miêu tả khoa học năm 1789.
**Hipposideros cyclops** là một loài dơi trong họ Dơi nếp mũi. Nó được tìm thấy ở châu Phi. Môi trường sống tự nhiên của nó là rừng đất thấp ẩm và thảo nguyên ẩm cận
**_Rhynchitallus cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae. Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1960.
**_Epicauta cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1891.
**_Scraptia cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scraptiidae. Loài này được Fairmaire & Germain miêu tả khoa học năm 1863.
**_Loricaster cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Clambidae. Loài này được Endrody-Younga miêu tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Callistola cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Gressitt miêu tả khoa học năm 1963.
**_Ceratispa cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Gressitt miêu tả khoa học năm 1963.
**_Iphis cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1865.
**_Aegiochus cyclops_** là một loài chân đều trong họ Aegidae. Loài này được Haswell miêu tả khoa học năm 1882.
**_Acacia cyclops_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được G.Don miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Acacia spp Taub64.png
**_Emoia cyclops_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Brown mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Rhaphidolejeunea cyclops_** là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Sande Lac.) Herzog mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.
**_Drepanolejeunea cyclops_** là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Sande Lac.) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Jungermannia cyclops_** là một loài Rêu trong họ Jungermanniaceae. Loài này được S. Hatt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.
**_Enicospilus cyclops_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Eurysternus cyclops_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Telephlebia cyclops_** là loài chuồn chuồn trong họ Aeshnidae. Loài này được Tillyard mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Euxootera cyclops_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
#đổi Peropteryx leucoptera Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**X-Men** (**Những người đột biến**) là một nhóm các siêu anh hùng truyện tranh trong các truyện tranh Marvel (_Marvel Comics_). Được sáng tác bởi Stan Lee và Jack Kirby, X-Men xuất hiện lần đầu
phải|Dark Phoenix **Dark Phoenix Saga** () là một tình tiết mở rộng của truyện X-Men trong loạt truyện tranh giả tưởng Marvel, lấy trọng tâm là Jean Grey và Phoenix Force, kết thúc bởi cái
**Angel** (Warren Worthington III) là một người đột biến có đôi cánh như thiên thần. Anh ta là nhà thừa kế của dòng họ Worthington giàu có, một thương nhân tài ba, một tay chơi,
**Kitty Pryde**, được biết đến nhiều hơn với mật danh Shadowcat, là một người đột biến có khả năng xuyên thấu qua các vật chất rắn. Kitty là một trong những thành viên quan trọng
**_Percy Jackson: Biển quái vật_** (_tên gốc_ **_Percy Jackson: Sea of Monsters_**) là một bộ phim thuộc thể loại phiêu lưu giả tưởng của điện ảnh được sản xuất năm 2013, bộ phim dựa theo
**Biển quái vật** (tựa gốc: **The Sea of Monsters**) là một tiểu thuyết phiêu lưu kỳ ảo dựa trên thần thoại Hy Lạp được phát hành năm 2006, đây là tập thứ hai của bộ
**Captain America** () là một siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong truyện tranh của Hoa Kỳ được xuất bản bởi Marvel Comics. Được tạo bởi họa sĩ truyện tranh Joe Simon và Jack
**X2** (thường quảng cáo là **X2: X-Men United** và quảng bá tại Anh là **X-Men 2**) là một siêu anh hùng của bộ phim năm 2003 dựa trên các nhân vật hư cấu X-Men. Đạo
nhỏ|phải|Bò trắng là sinh vật thần thoại trong [[Ấn Độ#Văn hoá|văn hóa Ấn Độ cũng như trong Phật giáo, người Ấn Độ theo Ấn Độ giáo rất tôn sùng con bò và không giết mổ
**Apollo** (tiếng Hy Lạp: Απόλλων _Apóllon_) là thần ánh sáng, chân lý và nghệ thuật trong thần thoại Hy Lạp, thường được thể hiện dưới hình dạng một chàng trai tóc vàng, đeo cung bạc
**Rogue** là một nhân vật truyện tranh của hãng Marvel. Cô là một người đột biến có khả năng hấp thu kiến thức, trí nhớ và năng lực của người khác khi cô tiếp xúc
**James Augustine Aloysius Joyce** (2 tháng 2 năm 1882 – 13 tháng 1 năm 1941) là một tiểu thuyết gia, nhà văn viết truyện ngắn, nhà thơ và nhà phê bình văn học người Ireland,
nhỏ|trái|Nữ thần Gaia trao Erichthonius cho Athena Trong Thần thoai Hy Lạp, **Gaia** (tiếng Hy Lạp: Γαῖα; phát âm là // hay //; nghĩa là "mặt đất"), hay **Gaea** (Γῆ), là một trong các vị
Vào ngày 18 tháng 6 năm 2023, chiếc tàu lặn thám hiểm _Titan_ do hãng OceanGate Expeditions vận hành đột ngột mất tích ở Bắc Đại Tây Dương ngoài khơi đảo Newfoundland, Canada. Chiếc tàu
**_Percy Jackson và các vị thần trên đỉnh Olympus_** (tựa gốc tiếng Anh: **_Percy Jackson & the Olympians_**; đôi khi gọi là **_Percy Jackson_**), là một bộ tiểu thuyết phiêu lưu kỳ ảo được viết
**Tác động văn hóa của việc tiếp xúc người ngoài hành tinh** là tập hợp những thay đổi đối với khoa học, công nghệ, tôn giáo, chính trị và hệ sinh thái Trái Đất do
, dịch là **_Chiến đội Ma pháp Magiranger_** hay **_Chiến đội Phép thuật Magiranger_** là bộ phim Super Sentai thứ 29 của Toei Company. Đây là bộ phim Super Sentai cuối cùng được sản xuất
**Acacia**, trong tiếng Việt gọi là **Chi Keo** (vì nó được điển hình bởi 2 loài đang được trồng phổ biến tại Việt nam là Keo lá tràm và Keo tai tượng). Trong chi này
**Cronus** (tiếng Hy Lạp: Κρόνος; còn gọi là **Kronos**) là một vị thần trong thần thoại Hy Lạp. Thần là con út của Uranus và Gaia, và là một trong 12 Titan. Vị thần Saturn
**_Disney's Hercules_**, tại châu Âu còn gọi là **_Disney's Action Game Featuring Hercules_**, là một trò chơi điện tử với nhân vật chính là anh hùng Hercules. Trò chơi này thích hợp với mọi lứa
**_X-Men: The Last Stand_** (còn gọi là **_X3_**; tiếng Việt: **_Dị nhân: Phán xét cuối cùng_**) là bộ phim siêu anh hùng của Mỹ ra mắt vào năm 2006 và là phim thứ ba trong
**_X-Men: Ngày cũ của tương lai_** (tựa gốc tiếng Anh: **_X-Men: Days of Future Past_**) là một bộ phim siêu anh hùng 2014 dựa tên nhân vật hư cấu X-Men xuất hiện trên Marvel Comics.
**Tye Kayle Sheridan** (sinh ngày 11 tháng 11 năm 1996) là nam diễn viên người Mỹ. Sheridan bắt đầu sự nghiệp diễn xuất trong bộ phim _The Tree of Life_ (2011) của đạo diễn Terrence
**_In Search of Aliens_** là một bộ phim truyền hình Mỹ được công chiếu vào ngày 25 tháng 7 năm 2014 trên kênh H2. Được sản xuất bởi Prometheus Entertainment, chương trình có sự góp