✨Ctenogobius
Ctenogobius là một chi của họ cá Oxudercidae
Các loài
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:
- Ctenogobius aestivaregia (T. Mori, 1934)
- Ctenogobius boleosoma (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1882) (Darter goby)
- Ctenogobius cervicosquamus H. L. Wu, Lu & Y. Ni, 1986
- Ctenogobius chengtuensis (H. W. Chang, 1944)
- Ctenogobius clarki Evermann & T. H. Shaw, 1927
- Ctenogobius claytonii (Meek, 1902) (Mexican goby)
- Ctenogobius fasciatus T. N. Gill, 1858 (Blotchcheek goby)
- Ctenogobius fukushimai (T. Mori, 1934)
- Ctenogobius lepturus (Pfaff, 1933)
- Ctenogobius manglicola (D. S. Jordan & Starks, 1895)
- Ctenogobius phenacus (Pezold & Lasala S., 1987) (Impostor goby)
- Ctenogobius pseudofasciatus (C. R. Gilbert & J. E. Randall, 1971) (Slashcheek goby)
- Ctenogobius saepepallens (C. R. Gilbert & J. E. Randall, 1968) (Dash goby)
- Ctenogobius sagittula (Günther, 1862) (Longtail goby)
- Ctenogobius shennongensis G. R. Yang & C. X. Xie, 1983
- Ctenogobius shufeldti (D. S. Jordan & C. H. Eigenmann, 1887) (American freshwater goby)
- Ctenogobius smaragdus (Valenciennes, 1837) (Emerald goby)
- Ctenogobius stigmaticus (Poey, 1860) (Marked goby)
- Ctenogobius stigmaturus (Goode & T. H. Bean, 1882) (Spottail goby)
- Ctenogobius szechuanensis (C. K. Liu, 1940)
- Ctenogobius thoropsis (Pezold & C. R. Gilbert, 1987) (Sperm goby)
- Ctenogobius vexillifer Fowler, 1937
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ctenogobius_** là một chi của họ cá Oxudercidae ## Các loài Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: * _Ctenogobius aestivaregia_ (T. Mori, 1934) * _Ctenogobius boleosoma_ (D. S. Jordan
**_Ctenogobiops_** là một chi cá biển của họ Cá bống trắng. Chi này được lập bởi J. L. B. Smith vào năm 1959. ## Từ nguyên Tên chi được ghép từ _Ctenogobius_, tên một chi
**Cá bống hổ** (tên khoa học **_Gobius tigrellus_**) là một loài cá trong họ Gobiidae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia. Cá có chiều dài tối đa 2,3 cm. Nó sống gần đáy vùng nước
thumb|right|_[[Brachygobius xanthozonus_]] **Gobionellinae** là một phân họ cá bống của họ Oxudercidae ## Các loài * _Acanthogobius_ * _Amblychaeturichthys_ * _Astrabe_ * _Awaous_ * _Brachygobius_ * _Caecogobius_ * _Calamiana_ * _Chaenogobius_ * _Chaeturichthys_ * _Chasmichthys_
Cá bống trắng rất đa dạng về chủng loại **Cá bống trắng** (danh pháp khoa học: **_Gobiidae_**) là một họ lớn chứa khoảng 2.000 loài cá nhỏ trong khoảng 200 chi. Dưới đây là danh